Đại học kinh tế huế tuyển sinh điểm chuẩn năm 2022

4.8/5 - (9 lượt đánh giá)

Năm 2022, số chỉ tiêu dự kiến của Trường Đại học Kinh tế – Đại học Huế là 2.090, trong đó phương thức tuyển sinh chính của trường vẫn là xét điểm tốt nghiệp THPT. Cụ thể:

Đại học kinh tế huế tuyển sinh điểm chuẩn năm 2022

Năm 2022, Đại học Kinh tế – Đại học Huế sử dụng 4 phương thức tuyển sinh

Phương thức 1. Xét học bạ (165 chỉ tiêu)

Đại học kinh tế huế tuyển sinh điểm chuẩn năm 2022

ĐXT = Tổng điểm trung bình chung mỗi môn học (02 học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12) trong tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên (Nếu có)

ĐXT phải ≥ 18,0.

Phương thức 2. Xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022 (1.690 chỉ tiêu)

Phương thức 3. Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT 

Phương thức 4. Xét tuyển theo phương thức riêng của trường

Thí sinh cần thỏa mãn một trong các điều kiện sau:

– Có kết quả học tập đạt học sinh giỏi 03 học kỳ (học kỳ I, II năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12) đạt loại giỏi trở lên.

– Đoạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương các năm 2021, 2022 (môn đoạt giải phải thuộc tổ hợp môn xét tuyển).

– Có chứng chỉ Tiếng Anh (còn thời hạn đến ngày nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển) IELTS ≥ 5.0 hoặc TOEFL iBT ≥ 60 hoặc TOEFL ITP ≥ 500.

Ngoài ra, thông tin về các ngành đào tạo năm 2022 của trường như sau:

STT

Ngành học

Mã ngành

Mã tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu dự kiến 2.090
Xét KQ thi THPT
1.690
Xét học bạ
165
Phương thức khác
235
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI TRÀ
1 Kinh tế (có 3 chuyên ngành) – Kế hoạch – Đầu tư – Kinh tế và quản lý tài nguyên môi trường

– Kinh tế và Quản lý du lịch

7310101 A00, A01, D01, C15 110 50 20
2 Kinh tế quốc tế 7310106 A00, A01, D01, C15 60 0 10
3 Kinh tế nông nghiệp 7620115 A00, A01, D01, C15 15 10 5
4 Kế toán 7340301 A00, A01, D01, C15 340 0 40
5 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00, A01, D01, C15 105 0 15
6 Hệ thống thông tin quản lý (có 02 chuyên ngành) – Tin học kinh tế;

– Phân tích dữ liệu kinh doanh.

7340405 A00, A01, D01, C15 45 25 10
7 Kiểm toán 7340302 A00, A01, D01, C15 90 0 10
8 Kinh doanh thương mại 7340121 A00, A01, D01, C15 110 0 10
9 Thống kê kinh tế, (Chuyên ngành: Thống kê kinh doanh) 7310107 A00, A01, D01, C15 20 15 5
10 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, C15 315 0 35
11 Thương mại điện tử 7340122 A00, A01, D01, C15 50 0 10
12 Quản trị nhân lực 7340404 A00, A01, D01, C15 45 0 5
13 Marketing 7340115 A00, A01, D01, C15 135 0 15
14 Kinh tế chính trị 7310102 A00, A01, D01, C15 35 0 5
15 Tài chính – Ngân hàng, (có 3 chuyên ngành) – Công nghệ tài chính; – Tài chính;

– Ngân hàng.

7340201 A00, D01, D90, D03 90 0 10
CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT
16 Song ngành Kinh tế – Tài chính: Đào tạo bằng tiếng Anh, sử dụng CT đào tạo nhập khẩu từ trường ĐH Sysney, Úc. 7903124 A00, A01, D01, C15 25 10 5
17 Tài chính – Ngân hàng: Liên kết đồng cấp bằng với trường Đại học Rennes I Cộng hòa Pháp 7349001 A00, D01, D90, D03 15 10 5
18 Quản trị kinh doanh: Liên kết đào tạo với Đại học Công nghệ Dublin – Ireland. 7349002 A00, A01, D01, C15 25 10 5
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO
19 Kiểm toán 7340302CL A00, A01, D01, C15 15 10 5
20 Kinh tế (chuyên ngành Kế hoạch – Đầu tư) 7310101CL A00, A01, D01, C15 15 10 5
21 Quản trị kinh doanh 7340101CL A00, A01, D01, C15 30 15 5

Xem thêm: Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế – Đại Học Huế năm 2021

(Theo Đại Học Kinh Tế – Đại Học Huế)

Trường Đại học Kinh tế – ĐH Huế đã công bố phương án tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 (dự kiến). Thông tin chi tiết xem trong bài viết sau nhé.

GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Đại học Kinh tế Huế
  • Tên tiếng Anh: University of Economics – Hue University (HCE)
  • Mã trường: DHK
  • Loại trường: Công lập
  • Trực thuộc: Đại học Huế
  • Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Tiên tiến – Liên kết nước ngoài
  • Lĩnh vực: Kinh tế và Quản trị kinh doanh
  • Địa chỉ: 100 Phùng Hưng – TP Huế
  • Cơ sở đào tạo: 99 Hồ Đắc Di – TP Huế
  • Điện thoại: 0234 3691 333
  • Email:
  • Website: http://hce.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/dhkinhte.hue/

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022 (Dự kiến)

1/ Các ngành tuyển sinh

Các ngành đào tạo trường Đại học Kinh tế Huế tuyển sinh năm 2022 bao gồm:

  • Ngành Kinh tế
  • Mã ngành: 7310101
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Kế hoạch – Đầu tư
    • Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý tài nguyên môi trường
    • Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý du lịch
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 110
    • Học bạ: 50
    • Khác: 20
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, C15
  • Ngành Kinh tế quốc tế
  • Mã ngành: 7310106
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 60
    • Học bạ: 0
    • Khác: 10
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, C15
  • Ngành Kế toán
  • Mã ngành: 7340301
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 340
    • Học bạ: 0
    • Khác: 40
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, C15
  • Ngành Kiểm toán
  • Mã ngành: 7340302
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 90
    • Học bạ: 0
    • Khác: 10
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, C15
  • Ngành Hệ thống thông tin quản lý
  • Mã ngành: 7340405
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Tin học kinh tế
    • Chuyên ngành Phân tích dữ liệu kinh doanh
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 45
    • Học bạ: 25
    • Khác: 010
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, C15
  • Ngành Thống kê kinh tế (Chuyên ngành Thống kê kinh doanh)
  • Mã ngành: 7310107
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 20
    • Học bạ: 15
    • Khác: 5
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, C15
  • Ngành Thương mại điện tử
  • Mã ngành: 7340122
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 50
    • Học bạ: 0
    • Khác: 10
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, C15
  • Ngành Marketing
  • Mã ngành: 7340115
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 135
    • Học bạ: 0
    • Khác: 15
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, C15
  • Ngành Quản trị nhân lực
  • Mã ngành: 7340404
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 45
    • Học bạ: 0
    • Khác: 5
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, C15
  • Ngành Tài chính – Ngân hàng
  • Mã ngành: 7340201
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Tài chính
    • Chuyên ngành Ngân hàng
    • Chuyên ngành Công nghệ tài chính
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 90
    • Học bạ: 0
    • Khác: 10
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, D96, D01, D03
  • Ngành Kinh tế chính trị
  • Mã ngành: 7310102
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 35
    • Học bạ: 0
    • Khác: 5
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, C15
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO
  • Ngành Kinh tế (Chất lượng cao) (Chuyên ngành Kế hoạch – Đầu tư)
  • Mã ngành: 7310101CL
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 15
    • Học bạ: 10
    • Khác: 5
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, C15
  • Ngành Kiểm toán (Chất lượng cao)
  • Mã ngành: 7340302CL
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 15
    • Học bạ: 10
    • Khác: 5
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, C15
  • Ngành Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao)
  • Mã ngành: 7340101CL
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 30
    • Học bạ: 15
    • Khác: 5
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, C15
CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT
  • Ngành Tài chính – Ngân hàng (Rennes) (chương trình liên kết đào tạo)
  • Mã ngành: 7349001
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 15
    • Học bạ: 10
    • Khác: 5
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, D96, D01, D03
  • Ngành Song ngành Kinh tế – Tài chính (Sysney) (chương trình liên kết đào tạo)
  • Mã ngành: 7903124
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 25
    • Học bạ: 10
    • Khác: 5
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, C15
  • Ngành Quản trị kinh doanh (Ireland) (chương trình liên kết đào tạo)
  • Mã ngành: 7349002
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 25
    • Học bạ: 10
    • Khác: 5
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, C15

2/ Tổ hợp môn xét tuyển

Các khối xét tuyển trường Đại học Kinh tế – Đại học Huế năm 2022 bao gồm:

  • Khối A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)
  • Khối A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh)
  • Khối C15 (Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh)
  • Khối D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
  • Khối D03 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp)
  • Khối D96 (Toán, KHXH, Tiếng Anh)

3/ Phương thức xét tuyển

Trường Đại học Kinh tế Huế tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 theo các phương thức xét tuyển như sau:

  • Phương thức 1: Xét học bạ THPT
  • Phương thức 2: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022
  • Phương thức 3: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh hiện hành
  • Phương thức 4: Xét tuyển theo đề án riêng của trường

    Phương thức 1. Xét học bạ THPT

Điều kiện xét tuyển: Tổng điểm các môn theo tổ hợp xét tuyển (chưa nhân hệ số) + Điểm ưu tiên (nếu có) >= 18 điểm.

(Điểm các môn trong tổ hợp xét tuyển là điểm TB chung mỗi môn học của 2 học kì năm lớp 11 và HK1 lớp 12, làm tròn đến 1 chữ số thập phân)

    Phương thức 2. Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Đại học Huế.

   Phương thức 3. Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

Thực hiện theo quy chế tuyển sinh hiện hành.

   Phương thức 4. Xét tuyển theo phương thức riêng của nhà trường

Trường Đại học Kinh tế Huế ưu tiên xét tuyển thẳng với các thí sinh tốt nghiệp THPT năm 202 và thỏa mãn 1 trong các điều kiện sau:

  • Đạt học sinh giỏi 3 học kì (HK1, 2 lớp 11 và HK1 lớp 12) loại giỏi trở lên.
  • Đạt giải nhất, nhì, ba các kì thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương các năm 2021, 2022 với môn đạt giải thuộc tổ hợp xét tuyển.
  • Có chứng chỉ tiếng Anh còn thời hạn đến ngày nộp hồ sơ đạt IELTS 5.0 / TOEFL iBT 60 / TOEFL ITP 500 trở lên.

3/ Đăng ký và xét tuyển

a) Hình thức đăng ký xét tuyển

– Đăng ký xét tuyển trực tuyến:

Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến tại http://dkxt.hueuni.edu.vn/

– Đăng ký xét tuyển trực tiếp:

  • Bước 1: Tải phiếu xét học bạ, phiếu xét tuyển thẳng theo các phương thức như trên
  • Bước 2: Điền thông tin theo mẫu phiếu yêu cầu

Địa điểm nộp hồ sơ:

  • Phòng Công tác sinh viên – Thư viện, trường Đại học Kinh tế Huế
  • Ban Đào tạo và Công tác sinh viên Đại học Huế, số 01 Điện Biên Phủ, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế hoặc chuyển phát nhanh (EMS) qua đường Bưu điện theo địa chỉ trên (thời gian nộp qua EMS được tính theo dấu bưu điện).

ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021

Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Huế

Ngành học Điểm chuẩn
2019 2020 2021
Kinh tế 14.0 15.0 18.0
Kinh tế chính trị 15.0 15.0 16.0
Kinh tế nông nghiệp 14.0 15.0 16.0
Kinh tế quốc tế 15.0 16.0
Thống kê kinh tế 14.0 15.0 16.0
Quản trị kinh doanh 18.0 20.0 22.0
Marketing 18.0 20.0 23.0
Kinh doanh thương mại 16.0 18.0 17.0
Thương mại điện tử 16.0 18.0 20.0
Tài chính – Ngân hàng 15.0 17.0 17.0
Kế toán 16.5 18.0 20.0
Kiểm toán 16.5 18.0 17.0
Quản trị nhân lực 18.0 20.0 17.0
Hệ thống thông tin quản lý 14.0 15.0 16.0
Kinh doanh nông nghiệp 14.0 15.0
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 15.0 20.0
Chương trình chất lượng cao
Kinh tế 14.0 15.0 18.0
Quản trị kinh doanh 16.0 18.0 18.0
Tài chính – Ngân hàng 15.0 17.0
Kiểm toán 16.5 18.0 17.0
Hệ thống thông tin quản lý 14.0 15.0
Chương trình liên kết đào tạo
Tài chính – Ngân hàng (ĐH Rennes) 14.0 15.0 16.0
Quản trị kinh doanh (ĐH Dublin) 15.0 16.0 16.0
Song ngành Kinh tế – Tài chính (ĐH Sysney) 14.0 15.0 16.0

  • TAGS
  • đại học huế
  • đại học kinh tế