Đại học kỹ thuật mật mã hà nội điểm chuẩn

Dưới đây là điểm chuẩn vào các ngành của Học viện Kỹ thuật Mật mã năm 2021:

Đại học kỹ thuật mật mã hà nội điểm chuẩn
 
Đại học kỹ thuật mật mã hà nội điểm chuẩn
Học viện Kỹ thuật Mật mã công bố điểm chuẩn năm 2021.

Học viện Kỹ thuật Mật mã bắt đầu nhận Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 qua đường bưu điện vào 7h30 ngày 17/9/2021 đến 17h ngày 26/9/2021 (tính theo dấu bưu điện).

Thí sinh gửi Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT về địa chỉ sau:

+ Đối với thí sinh trúng tuyển tại Cơ sở Hà Nội: Số 141, Chiến Thắng, Tân Triều, Thanh Trì, Hà Nội.

+ Đối với thí sinh trúng tuyển tại Phân hiệu KVKTMM tại TP.Hồ Chí Minh: Số 17A Cộng Hòa, phường 4, Quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh

Thí sinh cần ghi rõ họ và tên, địa chỉ, số điện thoại người gửi trên phong bì thư gửi Giấy chứng nhận kết quả thi THPT để Học viện lấy căn cứ gửi lại Giấy báo nhập học về đúng địa chỉ đó.

Để nhận được thông tin tư vấn về trúng tuyển, gửi phiếu điểm gốc để xác nhận nhập học và các thủ tục thao tác nhập học trực tuyến, thí sinh liên hệ số điện thoại 0946091551 hoặc 0986622772 hoặc 02435520774.

Sau khi nộp phiếu điểm gốc, thí sinh sẽ nhận được Giấy báo trúng tuyển kèm Thủ tục nhập học do Học viện gửi về qua đường chuyển phát nhanh. Thí sinh thực hiện nhập học trực tuyến:

+ Đối với thí sinh nhập học tại Cơ sở Hà Nội, từ ngày 4/10 đến ngày 10/10/2021 truy cập đường link: https://actvn.edu.vn/

+ Đối với thí sinh nhập học tại Phân hiệu tại TP. Hồ Chí Minh, từ ngày 4/10 đến ngày 10/10/2021 truy cập đường link: http://hcmact.edu.vn

Theo quy định của Bộ GD-ĐT, các trường đại học trong cả nước phải công bố điểm chuẩn xét tuyển đợt 1 năm 2021 trước 17h ngày 16/9.

 >>> Mời quý phụ huynh và học sinh tra cứu điểm chuẩn đại học năm 2021

Thanh Hùng

Đại học kỹ thuật mật mã hà nội điểm chuẩn

Ban tuyển sinh quân sự, Bộ Quốc phòng vừa công bố điểm chuẩn vào các trường quân đội năm 2021. 

Đại học kỹ thuật mật mã hà nội điểm chuẩn

Học viện Kỹ thuật quân sự và Học viện Khoa học quân sự có điểm chuẩn cao nhất trong số các trường quân đội.

1. Thời gian tuyển sinh

  • Thời gian đăng ký xét tuyển: Theo quy định về thời gian tại các đợt xét tuyển sinh đại học năm 2022 của Bộ GDĐT.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 do Bộ Giáo dục Đào tạo tổ chức.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Học viện sẽ công bố ngưỡng đảm bảo đầu vào sau khi Bộ GD&ĐT công bố kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
  • Điều kiện nhận ĐKXT: Thí sinh đủ điều kiện dự tuyển đại học năm 2022 theo quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy hiện hành.

4.3. Chính sách ưu tiên

  • Xét tuyển thẳng: Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi Quốc gia (điều kiện: môn được giải là Toán hoặc Tin học hoặc giải thưởng sáng tạo về khoa học công nghệ cấp Quốc gia), đã tốt nghiệp Trung học phổ thông.
  • Ưu tiên xét tuyển: Thí sinh đã trúng tuyển vào Học viện Kỹ thuật mật mã nhưng ngay năm đó có lệnh điều động đi nghĩa vụ quân sự hoặc thanh niên xung phong, nay đã hoàn thành nghĩa vụ được xuất ngũ, phục viên. Nếu có đầy đủ điều kiện và tiêu chuẩn sức khỏe, có các giấy tờ hợp lệ thì được nhận vào học tại Học viện theo đúng chuyên ngành trước đây đã trúng tuyển.
  • Các điều kiện ưu tiên khác: Theo Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy hiện hành
  • Ưu tiên với thí sinh có chứng chỉ tiếng anh (còn giá trị sử dụng tính đến ngày xét tuyển): IELTS từ 5.5 trở lên hoặc TOEIC từ 650 trở lên hoặc TOEFL iBT từ 65 trở lên, sẽ được công thêm 2 điểm ưu tiên khi sử dụng kết quả kỳ thi THPT 2022 (theo các tổ hợp môn xét truyển A00, A01, D90) để xét tuyển.

5. Học phí

  • Học phí dự kiến với sinh viên chính quy: 375.000VNĐ/01 tín chỉ
  • Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có): Theo quy định của Chính phủ cho các trường công lập tại Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành.

II. Các ngành tuyển sinh

Ngành đào tạo

Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu

Cơ sở đào tạo Hà Nội


An toàn thông tin

(Chuyên ngành: An toàn Hệ thống thông tin; Kỹ nghệ an toàn mạng; Công nghệ phần mềm an toàn)

7480202KMA A00, A01, D90 300

Công nghệ thông tin

(Chuyên ngành Kỹ thuật phần mềm nhúng và di động)

7480201KMA A00, A01, D90 200

Kỹ thuật điện tử, viễn thông

(Chuyên ngành Hệ thống nhúng và điều khiển tự động)

7520207KMA A00, A01, D90 100

Cơ sở đào tạo TP. HCM

An toàn thông tin

(chuyên ngành: An toàn Hệ thống thông tin; Kỹ nghệ an toàn mạng; Công nghệ phần mềm an toàn)

7480202KMP A00, A01, D90 60

Công nghệ thông tin

(chuyên ngành Công nghệ phần mềm)

7480201KMP A00, A01, D90 60

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của Học viện Kỹ thuật Mật mã (cơ sở phía Bắc) như sau:


Ngành

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

An toàn thông tin

20.15

21,50

24,90

25,95

Công nghệ thông tin

(Chuyên ngành Kỹ thuật phần mềm nhúng & di động)

19

22,90

25,80

26,40

Kỹ thuật điện tử, viễn thông (Chuyên ngành Hệ thống nhúng & Điều khiển tử động)

18.25

20,75

24,25

25,50

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Học viện Kỹ thuật Mật mã (cơ sở phía Bắc)
Đại học kỹ thuật mật mã hà nội điểm chuẩn
Khuôn viên trường Học viện Kỹ thuật Mật mã (cơ sở phía Bắc) Lễ khai giảng trường Học viện Kỹ thuật Mật mã (cơ sở phía Bắc) tổ chức

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.

Điểm chuẩn Học viện Kỹ thuật mật mã

**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).

Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Học viện Kỹ thuật mật mã để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Học viện Kỹ thuật mật mã như sau:


Ngành

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

An toàn thông tin

20.15

21,50

24,90

25,95

Công nghệ thông tin

(Chuyên ngành Kỹ thuật phần mềm nhúng & di động)

19

22,90

25,80

26,40

Kỹ thuật điện tử, truyền thông (Chuyên ngành Hệ thống nhúng & Điều khiển tử động)

18.25

20,75

24,25

25,50

Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Bắc để sớm có quyết định trọn trường nào cho giấc mơ của bạn.