* Nhóm các phương thức theo kế hoạch xét tuyển riêng của Trường, các phương thức xét tuyển được ưu tiên theo thứ tự
5. Học phí
Mức học phí dự kiến của Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh năm học 2021 - 2022 như sau:
STT
Ngành đào tạo
Mã ngành
Tổ hợp môn xét tuyển
Chương trình chuẩn
1
Ngôn ngữ Anh (1) 7220201 Toán, Lý, Anh (A01) Toán, Văn, Anh (D01) Văn, Sử, Anh (D14) Văn, KHXH, Anh (D78)
2
Ngôn ngữ Trung Quốc (1) 7220204 Văn, Toán, Ngoại Ngữ (D01-D06, DD2); Văn, KHXH, Ngoại Ngữ (D78-D83, DH8)
3
Ngôn ngữ Nhật (1) 7220209
4
Ngôn ngữ Hàn Quốc (1) 7220210
5
Kinh tế 7310101 Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Hóa, Anh (D07) Toán, Văn, Anh (D01);
6
Xã hội học 7310301 Toán, Lý, Anh (A01); Văn, Sử, Địa (C00); Toán, Văn, Ngoại Ngữ (D01-D06, DD2); Văn, KH Xã Hội, Ngoại Ngữ (D78-D83, DH8)
7
Đông Nam Á học 7310620
8
Quản trị kinh doanh 7340101 Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Văn, Anh (D01); Toán, Hóa, Anh (D07)
9
Marketing 7340115
10
Kinh doanh quốc tế 7340120
11
Tài chính Ngân hàng 7340201
12
Bảo hiểm 7340204
13
Công nghệ Tài chính 7340205
14
Kế toán 7340301
15
Kiểm toán 7340302
16
Quản lý công 7340403
17
Quản trị nhân lực 7340404 Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Sử, Văn (C03); Toán, Văn, Anh (D01); Toán, Lý, Anh (A01)
18
Hệ thống thông tin quản lý 7340405 Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Văn, Anh (D01); Toán, Hóa, Anh (D07)
19
Luật 7380101 Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Lý, Anh (A01); Văn, Sử, Địa (C00); Toán, Văn, Ngoại Ngữ (D01, D03, D05, D06) Toán, Lý, Hóa (A00);
20
Luật kinh tế 7380107
21
Công nghệ sinh học 7420201 Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Hóa, Anh (D07); Toán, Lý, Sinh (A02) Toán, Hóa, Sinh (B00);
22
Khoa học dữ liệu (2) 7460108 Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Văn, Anh (D01); Toán, Hóa, Anh (D07)
23
Khoa học máy tính (2) 7480101
24
Công nghệ thông tin (2) 7480201
25
Trí tuệ nhân tạo (2) 7480107
26
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (2) 7510102
27
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605
28
Công nghệ thực phẩm 7540101 Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Hóa, Anh (D07); Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Hóa, Sinh (B00)
29
Quản lý xây dựng (2) 7580302 Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Văn, Anh (D01); Toán, Hóa, Anh (D07) 30 Công tác xã hội 7760101 Toán, Lý, Anh (A01); Văn, Sử, Địa (C00); Toán, Văn, Ngoại Ngữ (D01-D06, DD2); Văn, KH Xã Hội, Ngoại Ngữ (D78-D83, DH8) 31 Du lịch 7810101 Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Sử, Văn (C03); Toán, Văn, Anh (D01); Toán, Lý, Anh (A01) 32 Tâm lý học 7310401 Toán, Lý, Anh (A01); Văn, Sử, Địa (C00); Toán, Văn, Ngoại Ngữ (D01-D06, DD2); Văn, KH Xã Hội, Ngoại Ngữ (D78-D83, DH8)
B.
Chương trình chất lượng cao
33
Ngôn ngữ Anh 7220201C Toán, Lý, Anh (A01) Toán, Văn, Anh (D01) Văn, Sử, Anh (D14) Văn, KHXH, Anh (D78)
34
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204C Văn, Toán, Ngoại Ngữ (D01-D06, DD2) Văn, KHXH, Ngoại Ngữ (D78-D83, DH8)
35
Ngôn ngữ Nhật 7220209C
36
Kinh tế 7310101C Toán, Hóa, Anh (D07); Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Văn, Anh (D01); Toán, KHXH, Anh (D96)
37
Quản trị kinh doanh 7340101C 38 Tài chính ngân hàng 7340201C
39
Kế toán 7340301C 40 Kiểm toán 7340302C 41 Luật kinh tế 7380107C Toán, Hóa, Anh (D07); Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Văn, Anh (D01); Văn, Sử, Anh (D14) 42 Công nghệ sinh học 7420201C Toán, Sinh, Anh (D08); Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Hóa, Sinh (B00); Toán, Hoá, Anh (D07)
43
Khoa học máy tính (2) 7480101C Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Văn, Anh (D01); Toán, Hóa, Anh (D07); Toán, Lý, Anh (A01)
44
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (2) 7510102C
- Chương trình đại trà
II. Chương trình chất lượng cao
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Đại học Mở TP HCM có bao nhiêu ngành?
Hiện nay, trường có 12 khoa và 24 ngành đào tạo bậc đại học và có 7 ngành đã thực hiện đào tạo chất lượng cao ở cả ba lĩnh vực kinh tế, kỹ thuật, xã hội nhân văn.
Đại học Mở TP HCM năm nhất học ở đâu?
Đại học Mở có cơ sở chính nằm tại địa chỉ 97 Võ Văn Tần, Phường 6, Quận 3; với diện tích 2.436 mét vuông.
Khi nào đại học mở tp.hcm xét học bạ 2024?
HCM bắt đầu mở cổng nhận hồ sơ trực tuyến, xét tuyển các phương thức theo đề án xét tuyển riêng của trường từ ngày 15/4 đến 31/5/2024.
Trường Đại học Mở thi khối gì?
- Khối thi tuyển sinh: A, A1, D. - Miễn thi đầu vào cho người đã tốt nghiệp Đại học.