Điểm chuẩn Đại học dân lập Phương Đông
1. Điểm chuẩn Đại học dân lập Phương Đông năm 2022
Trường Đại học dân lập Phương Đông chưa có điểm chuẩn. Các bạn có thể vui lòng quay lại sau.
Nội dung chính
- Điểm chuẩn Đại học dân lập Phương Đông
- 1. Điểm chuẩn Đại học dân lập Phương Đông năm 2022
- 2. Điểm chuẩn Đại học dân lập Phương Đông năm 2021
- 3. Điểm chuẩn Đại học dân lập Phương Đông năm 2020
- 4. Điểm chuẩn Đại học dân lập Phương Đông 2019
- Điểm chuẩn Đại học dân lập Phương Đông 2018
- Video liên quan
2. Điểm chuẩn Đại học dân lập Phương Đông năm 2021
- Điểm trúng tuyển theo phương thức điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021:
- Điểm chuẩn theo kết quả học bạ THPT:
3. Điểm chuẩn Đại học dân lập Phương Đông năm 2020
* Điểm trúng tuyển Đại học chính quy đợt 1 năm 2020 theo phương thức sử dụng kết quả thi THPT:
- Ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng tuyển sinh đại học chính quy năm 2020 theo phương thức sử dụng kết quả thi THPT:
Thông tin chi tiết các em liên hệ:
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHƯƠNG ĐÔNG
- Cơ sở 1: 171 Trung Kính, Yên Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội
- Cơ sở 2: Số 4 Ngõ Chùa Hưng Ký, phố Minh Khai, Quận Hai Bà Trưng, Thành phố Hà Nội
- Điện thoại: 024-3784-8513 (14/15/16/17/18) | Fax: 024-3784-8512 | Email:
4. Điểm chuẩn Đại học dân lập Phương Đông 2019
Tra cứu điểm thi THPT năm 2019: Tra cứu điểm thi THPT theo số báo danh
Điểm chuẩn Đại học dân lập Phương Đông 2018
Điểm xét tuyển Đại học Phương Đông năm 2018
Theo dự kiến thì điểm chuẩn đại học dân lập Phương Đông năm 2017 sẽ không chênh lệch nhiều so với các năm học trước. Chính vì thế khi có dự định đăng ký xét tuyển vào trường dân lập Phương Đông thì việc tham khảo trước điểm chuẩn đại học dân lập Phương Đông năm 2016 là rất cần thiết với các thí sinh.
Điểm chuẩn đại học dân lập Phương Đông cao nhất năm 2016 là 18 điểm ở các ngành kiến trúc, quy hoạch vùng và đô thị vì đây là 2 ngành có môn vẽ được nhân 2. Các ngành còn lại trong trường có điểm chuẩn trúng tuyển đều bằng nhau là 15 điểm. Vì thế các thí sinh có điểm thi tốt nghiệp THPT khoảng 15.5 điểm trở lên thì khả năng trúng tuyển năm nay sẽ rất cao.
Ở khu vực phía Nam thì các thí sinh có thể tham khảo thêm điểm chuẩn Đại học Phan Thiết để cân nhắc lựa chọn các ngành học phù hợp với điểm thi của mình nhất. Theo kết quả tuyển sinh đại học năm 2016 thì điểm chuẩn đại học phan thiết tất cả các ngành đều bằng nhau là 15 điểm.
Để thuận tiện tra cứu, các thí sinh có thể theo dõi ngày điểm chuẩn đại học dân lập Phương Đông năm 2017 dưới đây.
Hoặc các em cũng có thể tìm hiểu thêm điểm chuẩn đại học dân lập Phương Đông năm 2016 để dễ dàng so sánh, đối chiếu kết quả giữa các năm.
Nếu quan tâm tới điểm chuẩn các trường Đại học Đồng Nai, Thành Đô, Ngoại ngữ Tin học TP HCM ... bạn tham khảo tại đây
- Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ Tin
học TP HCM
- Điểm chuẩn Đại học Đồng Nai
- Điểm chuẩn Đại học công nghệ thông tin và truyền thông Thái Nguyên
- Điểm chuẩn Đại học Thành Đô
Chúc các bạn tuyển sinh đỗ vào trường Đại học Thành Tây
Các em cùng tham khảo Điểm chuẩn Đại học dân lập Phương Đông năm 2022 ở các phương thức xét tuyển để nắm chắc cơ hội trúng tuyển cũng như có định hướng thay đổi nguyện vọng.
Điểm chuẩn Đại học Đồng Tháp 2021 mới nhất Điểm chuẩn Đại học Đại Nam năm 2022 Hướng dẫn cách tra cứu điểm thi vào lớp 10 Điểm chuẩn Đại học Văn Lang năm 2021 Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Sài Gòn 2022, điểm xét tuyển, điểm sàn Điểm chuẩn đại học Bách Khoa Đà Nẵng 2022Điểm chuẩn trường Đại học Phương Đông từ năm 2019 - 2021 mời các bạn tham khảo:
Điểm chuẩn trường Đại học Phương Đông từ năm 2019 - 2021
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Phương Đông từ năm 2019 - 2021
Ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | ||||
Kết quả thi THPT | Kết quả học bạ lớp 12 theo tổ hợp 3 môn | Kết quả học bạ lớp 12 theo điểm trung bình cả năm | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo KQ thi THPT | Xét tổng điểm trung bình 3 học kỳ theo học bạ | Xét điểm trung bình lớp 12 theo học bạ | |
Quản trị kinh doanh | 14 | 18 | 18 | 14 | 15 | 18 | 6,0 |
Quản trị văn phòng | 14 | 18 | 18 | 14 | 14 | 18 | 6,0 |
Tài chính ngân hàng | 14 | 18 | 18 | 14 | 14 | 18 | 6,0 |
Kế toán | 14 | 18 | 18 | 14 | 14 | 18 | 6,0 |
Công nghệ sinh học | 14 | 18 | 18 | 14 | 14 | 18 | 6,0 |
Công nghệ thông tin | 14 | 18 | 18 | 14 | 14 | 18 | 6,0 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 14 | 18 | 18 | 14 | |||
Công nghệ kỹ thuật Cơ - Điện tử | 14 | 18 | 18 | ||||
Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử | 14 | 18 | 18 | 14 | 14 | 18 | 6,0 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 14 | 18 | 18 | ||||
Kiến trúc | 18 | 20 | 20 | 18 | 14 | 18 | 6,0 |
Kỹ thuật xây dựng | 14 | 18 | 18 | 14 | 14 | 18 | 6,0 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 14 | 18 | 18 | ||||
Kinh tế xây dựng | 14 | 18 | 18 | 14 | 14 | ||
Ngôn ngữ Anh | 14 | 18 | - | 14 | 16 | 18 | 6,0 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 14 | 18 | - | 14 | 16 | 18 | 6,0 |
Ngôn ngữ Nhật | 14 | 18 | - | 16 | 18 | 6,0 | |
Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành | 14 | 18 | 18 | 14 | 14 | 18 | 6,0 |
Việt Nam học (chuyên ngành Hướng dẫn du lịch) | 14 | 18 | 18 | 14 | |||
Ngôn ngữ Nhật Bản | 14 | ||||||
Truyền thông đa phương tiện | 14 | 18 | 6,0 | ||||
Thương mại điện tử | 14 | 18 | 6,0 |
B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Phương Đông năm 2021
Đại học Phương Đông năm nay tuyển 1.700 sinh viên. Điểm trúng tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT 2021 chỉ từ 14 đến 16, trong đó đa số là 14. Hai ngành lấy 16 điểm là Ngôn ngữ Trung Quốc và Ngôn ngữ Nhật Bản, tăng 1 điểm so với năm ngoái. Ngành Quản trị kinh doanh cũng tăng 1 lên mức 15.
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Phương Đông năm 2020
D. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Phương Đông năm 2019
Stt | Ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn Xét tuyển | Điểm trúng tuyển | ||
Kết quả thithpt | Kết quả HB lớp 12 theo tổ hợp 03 môn | Kết quả HB lớp 12 theo điểm TB cả năm | ||||
1 | Quản trị Kinh doanh | 7340101 | Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Ngoại ngữ; Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ | 14 | 18 | 18 |
2 | Quản trị Văn phòng | 7340406 | Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Ngoại ngữ; Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | 14 | 18 | 18 |
3 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Ngoại ngữ; Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ | 14 | 18 | 18 |
4 | Kế toán | 7340301 | Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Ngoại ngữ; Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ | 14 | 18 | 18 |
5 | Công nghệ Sinh học | 7420201 | Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Hóa học, Ngoại ngữ; Toán, Sinh học, Ngoại ngữ. | 14 | 18 | 18 |
6 | Công nghệ Thông tin | 7480201 | Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Ngoại ngữ; Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Toán, Ngữ văn, Vật lí | 14 | 18 | 18 |
7 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7510302 | Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Ngoại ngữ; Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ Toán, Ngữ văn, Hóa học | 14 | 18 | 18 |
8 | Công nghệ kỹ thuật Cơ - Điện tử | 7510203 | Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Ngoại ngữ; Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ Toán, Ngữ văn, Vật lí | 14 | 18 | 18 |
9 | Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử | 7510301 | Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Ngoại ngữ; Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ Toán, Ngữ văn, Vật lí | 14 | 18 | 18 |
10 | Công nghệ kỹ thuật Môi trường | 7510406 | Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Hóa học, Ngoại ngữ; Toán, Sinh học, Ngoại ngữ. | 14 | 18 | 18 |
11 | Kiến trúc (2) | 7580101 | Toán, Vật lí, Vẽ mỹ thuật; Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật; Toán, Ngoại ngữ, Vẽ mỹ thuật; Ngữ văn, Vật lí, Vẽ mỹ thuật | 18 (*) | 20 (**) | 20 (***) |
12 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Ngữ Văn, Vật lí; Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Toán, Vật lí, Ngoại ngữ | 14 | 18 | 18 |
13 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Ngữ Văn, Vật lí; Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Toán, Vật lí, Ngoại ngữ | 14 | 18 | 18 |
14 | Kinh tế Xây dựng | 7580301 | Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Ngoại ngữ; Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Toán, Ngoại ngữ, Địa lí | 14 | 18 | 18 |
15 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ | 14 | 18 | - |
16 | Ngôn ngữ Trung quốc | 7220204 | Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ | 14 | 18 | - |
17 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ | 14 | 18 | - |
18 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | 7810103 | Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Ngoại ngữ; Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | 14 | 18 | 18 |
19 | Việt Nam học (chuyên ngành: Hướng dẫn Du lịch) | 7310630 | Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Ngoại ngữ; Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | 14 | 18 | 18 |
Ghi chú:
1. Phương thức xét tuyển bằng kết quả thi THPT Quốc gia 2019: Điểm trúng tuyển là điểm dành cho đối tượng học sinh phổ thông, khu vực 3
2. Phương thức xét tuyển học bạ: Điểm trúng tuyển không bao gồm điểm ưu tiên, khu vực.
- Hạnh kiểm cả năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên
- Xét tuyển học bạ lớp 12 theo điểm trung bình chung các môn cả năm (không áp dụng tổ hợp 03 môn), trừ ba ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Nhật:
- ĐXT = [Điểm TB chung các môn cả năm lớp 12] *3
- Ngành Kiến trúc:
(*) Phương thức xét tuyển bằng kết quả thi THPT: Tổng điểm chưa nhân hệ số từ 14 điểm trở lên; điểm thi môn Vẽ mỹ thuật ≥ 4 và được nhân hệ số 2.
- ĐXTKT = M1 + M2 + M3*2 + KV + ĐT
(**) Xét tuyển học bạ lớp 12 theo tổ hợp 03 môn: Tổng điểm trung bình 2 môn văn hóa trong tổ hợp xét tuyển đạt 12,0 điểm trở lên, môn Vẽ mỹ thuật ≥ 4, nhân hệ số 2
- ĐXTKT = M1 + M2 + M3*2
(***) Xét tuyển học bạ lớp 12 theo điểm trung bình chung các môn cả năm (không áp dụng tổ hợp 03 môn): Điểm trung bình chung cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 điểm trở lên, môn Vẽ mỹ thuật ≥ 4, nhân hệ số 2.
- ĐXTKT = [Điểm TB chung các môn năm lớp 12] *2+ MVMT*2
Xem thêm một số thông tin tuyển sinh mới nhất của trường Đại học Phương Đông:
Phương án tuyển sinh trường Đại học Phương Đông năm 2022 mới nhất
Phương thức xét tuyển học bạ Đại học Phương Đông năm 2022
Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Phương Đông năm 2021
Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Phương Đông năm 2020
Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Phương Đông năm 2019
Điểm chuẩn học bạ Đại học Phương Đông năm 2022
Dự kiến học phí Đại học Phương Đông năm 2023
Học phí Đại học Phương Đông năm 2022
Học phí Đại học Phương Đông năm 2021
Học phí Đại học Phương Đông năm 2020
Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Phương Đông năm 2022
Đại học Phương Đông tuyển sinh chương trình liên kết Quốc tế năm 2011
Đại học Phương Đông xét tuyển bằng điểm học bạ THPT năm 2021
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào Đại học Phương Đông năm 2022
Điểm chuẩn Đại học Nguyễn Trãi, Đại học Phương Đông và Đại học Hòa Bình năm 2021