Năm 2021, Trường ĐH Quy Nhơn sử dụng 4 phương thức xét tuyển cho tất cả các ngành đào tạo.
Phương án tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2021:
- Phương thức 1: Xét tuyển theo học bạ THPT: 35-40% chỉ tiêu.
Thí sinh lựa chọn 1 trong những kết quả sau đây để đăng ký xét tuyển:
- Kết quả 3 học kỳ gồm 2 học kỳ năm lớp 11 và học kỳ 1 năm lớp 12
- Kết quả 5 học kỳ gồm các học kỳ năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 năm lớp 12
- Kết quả 2 học kỳ năm lớp 12
Điều kiện đăng ký xét tuyển:
- Đối với các ngành ngoài sư phạm: Tổng điểm trung bình các học kỳ đăng ký xét tuyển của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 18,0 điểm trở lên
- Đối với các ngành sư phạm:
Học sinh tốt nghiệp THPT: có học lực lớp 12 xếp loại giỏi (hoặc điểm xét TN THPT từ 8,0 trở lên) và điểm trung bình cộng môn xét tuyển từ 8,0 trở lên.
Riêng đối với ngành Giáo dục Thể chất xét học sinh có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên (hoặc điểm xét TN THPT từ 6,5 trở lên) và điểm trung bình cộng môn xét tuyển từ 6,5 trở lên. Trường hợp thí sinh là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia và quốc tế (hoặc có điểm thi năng khiếu do trường tổ chức đạt loại xuất sắc tức từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0) và điểm trung bình cộng môn xét tuyển từ 5,0 trở lên.
- Đối với thí sinh xét học bạ vào ngành Giáo dục thể chất, Giáo dục mầm non phải có giấy chứng nhận điểm thi môn năng khiếu do Trường Đại học Quy Nhơn hoặc các trường đại học khác tổ chức thi môn năng khiếu cấp.
- Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 (50-55% chỉ tiêu)
- Căn cứ kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 của thí sinh theo tổ hợp môn xét tuyển. Đối với các ngành sư phạm thí sinh phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Đối với ngành Giáo dục mầm non và Giáo dục thể chất thí sinh phải đăng ký dự thi môn năng khiếu do Trường Đại học Quy Nhơn tổ chức lấy kết quả tổng hợp với kết quả thi tốt nghiệp THPT để xét tuyển vào đại học.
* Ngành Giáo dục thể chất:
+ Môn thi năng khiếu: Bật xa tại chỗ, Lực kế bóp tay, Chạy cự ly ngắn
+ Môn thi tốt nghiệp THPT: Toán, Sinh; hoặc Toán, Văn; hoặc Văn, Sinh; hoặc Văn, GDCD.
* Ngành Giáo dục mầm non:
+ Môn năng khiếu: Hát, Đọc diễn cảm
+ Môn thi tốt nghiệp THPT: Toán, Văn
- Phương thức 3: Tuyển thẳng học sinh giỏi QG và học sinh giỏi trường THPT chuyên trong toàn quốc. Ưu tiên xét tuyển thí sinh có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế, thí sinh đạt giải trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh.
- Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của thí sinh do các ĐHQG TP HCM tổ chức.
Các ngành tuyển sinh, chỉ tiêu dự kiến, tổ hợp xét tuyển và môn chính:
Tổng chỉ tiêu: 6050
Môn chính (nhân hệ số 2 khi xét tuyển):
- Các ngành Sư phạm Tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh: môn chính là môn Tiếng Anh
- Ngành Giáo dục thể chất: môn chính là môn Năng khiếu GDTC
- Ngành Toán ứng dụng: môn chính là môn Toán.
Học phí:
- Các ngành sư phạm: thực hiện theo chính sách của Nhà nước.
- Các ngành Khoa học xã hội – nhân văn, Kinh tế, Ngoại ngữ (4 năm): khoảng 12 triệu/ năm.
- Các ngành Khoa học tự nhiên, du lịch, CNTT (4 năm): khoảng 14 triệu/năm
- Các ngành kỹ sư (4,5 năm): khoảng 15 triệu/ năm.
(Học phí nộp theo tín chỉ đăng ký học, đơn giá tín chỉ không thay đổi trong khóa học).
Vân Anh/nguồn ĐH Quy Nhơn
Trường Đại học Quy Nhơn (viết tắt là QHU) là ngôi trường đào tạo đa ngành từ Đại học tới Tiến sĩ. Chương trình đào tạo của trường đạt chuẩn chất lượng, các sinh viên có cơ hội thực tập ở nhiều doanh nghiệp, đặc biệt là tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp ra trường có việc làm cao. Hơn nữa, trường được đánh giá là top trường học tốt nhất ở Tây Nguyên. Năm nay, trường tiếp tục tuyển sinh nhằm cung cấp nguồn lao động chất lượng. Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Quy Nhơn như sau, các bạn cùng tham khảo.
Đại học Quy Nhơn tuyển sinh năm 2021, 2022
Nội dung bài viết:
1. Chỉ tiêu tuyển sinh 2022.
2. Chỉ tiêu tuyển sinh 2021.
3. Thông tin liên hệ của trường.
Thông tin Đại học Quy Nhơn tuyển sinh 2022 đã được thông báo. Năm nay, trường tuyển sinh với 5.500 cho 49 ngành đào tạo. Trong đó có 3 ngành mới mở và một ngành chất lượng cao. So với năm 2021, trường Đại học Quy Nhơn tuyển sinh ít chỉ tiêu hơn nhưng số ngành tuyển sinh lại tăng.
* Phương thức tuyển sinh
- PT1: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022 chiếm 40% chỉ tiêu.- PT2: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT chiếm 40 chỉ tiêu.- PT3: Xét tuyển theo kết quả đánh giá năng lực và tư duy do trường Đại học Quốc gia và nhiều trường khác tổ chức chiếm 20%.
- PT4: Xét tuyển thẳng, được tính trong chỉ tiêu của PT1.
* Mức học phí trường Đại học Quy Nhơn năm 2022 - 2023
Theo quy định của trường thì tùy vào từng nhóm ngành mà học phí sẽ khác nhau. Cụ thể như sau:- Ngành ngoài sư phạm có mức học phí 6 - 7 triệu/học kỳ.- Ngành sư phạm có mức học phí: Miễn phí. Bên cạnh đó, sinh viên học ngành này sẽ được hỗ trợ sinh hoạt phí mỗi tháng.
- Ngành đào tạo chất lượng cao ngành Kế toán: Chưa có thông báo.
* Các ngành tuyển sinh của trường Đại học Quy Nhơn
2. Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Quy Nhơn 2021
Thông tin Đại học Quy Nhơn 2021 tuyển sinh với 6.050 chỉ tiêu dành cho 45 ngành học với 4 phương thức xét tuyển.
* Phương thức xét tuyển
- Xét tuyển theo kết quả học tập chiếm 35 - 40% chỉ tiêu.- Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2021 chiếm 50 - 55% chỉ tiêu.- Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực chiếm 5%.
- Xét tuyển thẳng chiếm 5% chỉ tiêu.
* Chỉ tiêu tuyển sinh theo ngành của trường Đại học Quy Nhơn
Trong đó, trường tuyển sinh khối VI với chỉ tiêu nhiều nhất, lên tới 1.700 chỉ tiêu. Còn các khối I và V thì tuyển sinh 1.600 chỉ tiêu. Đây cũng là một mức khá cao.
* Điểm chuẩn Đại học Quy Nhơn năm 2021
Điểm chuẩn trường Đại học Quy Nhơn dao động từ 15 - 25 điểm. Hầu hết các ngành học là tuyển sinh với điểm chuẩn 15.
Xem thêm: Điểm Chuẩn Đại Học Quy Nhơn
3. Thông tin tuyển sinh trường Đại học Quy Nhơn
Các bạn còn bất cứ điều gì thắc mắc, liên hệ tới trường Đại học Quy Nhơn để giải đáp tốt nhất:- Địa chỉ: 170 An Dương Vương, Tp. Quy Nhơn- Email: ; ; SĐT: (0256) 3846156.- Fax: (84-256) 3846089
- Website: //qnu.edu.vn/
Trên đây là thông tin Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Quy Nhơn, hy vọng bạn thông tin hữu ích, biết được tỷ lệ vào trường, từ đó căn cứ đưa ra lựa chọn ngành, trường học phù hợp nhất cho mình.
Thông tin chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Quy Nhơn năm 2022 lên tới 5.500 chỉ tiêu dành cho các ngành, nhóm ngành khác nhau. Tương tự như các năm trước, trường tuyển sinh theo 4 phương thức khác nhau. Các bạn muốn tham khảo chi tiết thì hãy xem bài viết dưới đây.
Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Đông Á 2022 Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Dược Hà Nội 2022 Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Yersin Đà Lạt 2022 Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Cần Thơ 2022 Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học FPT 2022 Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Xây dựng Miền Tây 2022
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây
1. Thời gian xét tuyển
- Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Đối với phương thức xét học bạ THPT: Theo kế hoạch của trường.
2. Hồ sơ xét tuyển
- Đối với phương thức xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022: Thí sinh đăng ký xét tuyển tại các trường THPT hoặc Sở Giáo dục và Đào tạo.
- Đối với phương thức xét học bạ THPT:
- Phiếu đăng ký xét tuyển, tải mẫu phiếu tại //tuyensinh.qnu.edu.vn;
- Bản sao Học bạ Trung học phổ thông;
- Giấy xác nhận đối tượng ưu tiên (nếu có).
3. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
4. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên cả nước.
5. Phương thức tuyển sinh
5.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022: 40% chỉ tiêu.
- Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập, học bạ THPT: 40% chỉ tiêu.
- Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực, tư duy của các đại học quốc gia và các trường đại học khác: 20% chỉ tiêu.
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng học sinh giỏi quốc gia: tính trong chỉ tiêu phương thức 1.
5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- Phương thức 1: Các ngành đào tạo giáo viên theo quy định của Bộ GD&ĐT; các ngành còn lại được xác định sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
- Phương thức 2:
+ Các ngành ngoài sư phạm tổng điểm trung bình 3 môn xét tuyển từ 18.0 trở lên.
+ Các ngành sư phạm:
- Học sinh giỏi lớp 12 hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên và tổng điểm trung bình 3 môn xét tuyển từ 24 điểm trở lên, trừ các ngành Sư phạm Tin học, Sư phạm Sinh học, Giáo dục Chính trị, Sư phạm Lịch sử, Sư phạm Địa lý, Sư phạm Khoa học tự nhiên từ 21 điểm trở lên.
- Riêng ngành Giáo dục Thể chất: học sinh khá lớp 12 hoặc điểm tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên và tổng điểm trung bình 3 môn xét tuyển từ 18 điểm trở lên. Các trường hợp khác thực hiện theo quy chế tuyển sinh.
- Phương thức 3: Tùy thuộc vào kết quả kỳ thi của các trường.
6. Học phí
- Các ngành ngoài sư phạm theo Nghị định 81/2021/NĐ-CP của Chính phủ từ 6 - 7 triệu đồng/học kỳ.
- Các ngành sư phạm sẽ được miễn học phívà được nhận hỗ trợ sinh hoạt phí hàng tháng.
- Chương trình đào tạo chất lượng cao ngành Kế toán: Trường sẽ thông báo chu tiết sau.
II. Các ngành tuyển sinh
Tên ngành/ chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | |
Giáo dục chính trị | 7140205 | C00, D01, C19 | x |
Giáo dục Mầm non | 7140201 | M00 | x |
Giáo dục Thể chất | 7140206 | T00, T02, T03, T05 | x |
Giáo dục Tiểu học | 7140202 | A00, C00, D01 | x |
Quản lý Giáo dục | 7140114 | A00, C00, D01, A01 | x |
Sư phạm Địa lý | 7140219 | A00, C00, D15 | , |
Sư phạm Hoá học | 7140212 | A00, D07, B00 | , |
Sư phạm Lịch sử | 7140218 | C00, C19, D14 | , |
Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | C00, D14, D15 | , |
Sư phạm Sinh học | 7140213 | B00, B08, A02 | , |
Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | D01 | , |
Sư phạm Tin học | 7140210 | A00, A01, D07 | , |
Sư phạm Toán học | 7140209 | A00, A01 | x |
Sư phạm Vật lý | 7140211 | A00, A01, A02 | , |
Sư phạm Khoa học tự nhiên | 7140247 | A00, A01, A02, B00 | x |
Sư phạm Lịch sử Địa lý | 7140249 | C00, C19, C20 | x |
Kế toán | 7340301 | A00, D01, A01 | , |
Kiểm toán | 7340302 | A00, D01, A01 | v |
Luật | 7380101 | C00, D01, C19, A00 | v |
Quản trị kinh doanh (QT doanh nghiệp; Marketing; KD quốc tế; KD thương mại; Logistics và QTCCU; Thương mại QT) |
7340101 | A00, D01, A01 | , |
Tài chính – Ngân hàng (Tài chính doanh nghiệp; Quản lý tài chính - Kế toán; TC công và QL thuế; NH và kinh doanh tiền tệ) |
7340201 | A00, D01, A01 | v |
Hoá học (Chuyên ngành Kiểm nghiệm và quản lý chất lượng sản phẩm, Hóa học ứng dụng) |
7440112 | A00 D07 B00 D12 | |
Khoa học vật liệu (Khoa học vật liệu tiên tiến và công nghệ nano) |
7440122 | A00, A01, B00, D07 | v |
CN kỹ thuật hoá học (Chuyên ngành Công nghệ môi trường; Công nghệ Hữu cơ - Hóa dầu) |
7510401 | A00, C02, B00, D07 | c |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00, A01, K01, D07 | c |
Công nghệ thông tin (Trí tuệ nhân tạo, Công nghệ phần mềm, Hệ thống thông tin, Mạng máy tính) |
7480201 | A00, A01, D01, K01 | c |
Kỹ thuật điện (2 Chuyên ngành Kỹ thuật điện – điện tử; Kỹ thuật điện và CNTT) |
7520201 | A00, A01, D07, K01 | c |
KT điện tử - viễn thông (Hệ thống nhúng và IoT, Điện tử - viễn thông) |
7520207 | A00, A01, K01, D07 | s |
Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | A00, A01, K01 | v |
Nông học | 7620109 | B00, B03, B04, C08 | g |
Toán ứng dụng |
7460112 | A00, A01, D07, D90 | v |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, B00, D07, C02 | n |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | A00, A01, K01, D07 | n |
Công tác xã hội | 7760101 | C00, D01, D14 | fd |
Đông phương học (Nhật Bản học; Trung Quốc học) |
7310608 | C00, C19, D14, D15 | ycf |
Kinh tế (Kinh tế đầu tư; Kinh tế phát triển) |
7310101 | A00, D01, A01 | f |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, A01, D14, D15 | ,fc |
Quản lý đất đai (Chuyên ngành Quản lý thị trường bất động sản; Quản lý đất đai) |
7850103 | A00, B00, C04, D01 | dh |
Quản lý nhà nước | 7310205 | C00, D01, C19, A00 | ,f |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | A00, B00, D01, C04 | h |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, A01, D01, D14 | ff |
Quản trị khách sạn | 7810201 | A00, A01, D01 | sx |
Tâm lý học giáo dục | 7310403 | A00, C00, D01, C19 | d |
Văn học (chuyên ngành Báo chí) |
7229030 | C00, D14, D15, C19 | d |
Việt Nam học (Văn hóa - Du lịch) |
7310630 | C00, D01, D15, C19 | jf |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | A01, D01, D04, D15 | c |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01 | v |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Dự kiến) | 7510605 | A00, A01, D01 | x |
Trí tuệ nhân tạo (Dự kiến) | 7480107 | A00, A01, D07, D90 | x |
Khoa học dữ liệu (Dự kiến) | 7460108 | A00, A01, D07, D90 | x |
Môn chính (nhân hệ số 2 khi xét tuyển):
- Các ngành Sư phạm Tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh: môn chính là môn Tiếng Anh
- Ngành Giáo dục thể chất: môn chính là môn Năng khiếu GDTC
- Ngành Toán ứng dụng: môn chính là môn Toán.
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của Trường Đại học Quy Nhơn như sau:
Ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | |||
Thi THPT Quốc gia | Học bạ | Thi TN THPT | Học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | |
Giáo dục chính trị |
18 | - | 18,5 | 24 | 19 | 24 |
Giáo dục Thể chất |
18 | - | 18,5 | 19,5 | 18 | |
Giáo dục Mầm non | 18 | - | 18,5 | 24 | 19 | |
Giáo dục Tiểu học |
18,5 | - | 19,5 | 24 | 24 | 24,5 |
Quản lý giáo dục |
14 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 |
Sư phạm Địa lý |
18 | - | 18,5 | 24 | 19 | 24 |
Sư phạm Hóa học |
18 | - | 18,5 | 24 | 25 | 24 |
Sư phạm Lịch sử |
18 | - |
18,5 |
24 |
19 |
24 |
Sư phạm Ngữ văn |
18 | - | 18,5 | 24 | 23 | 24 |
Sư phạm Sinh học |
18 | - | 18,5 | 24 | 19 | 24 |
Sư phạm Tiếng Anh |
18 | - | 18,5 | 24 | 24 | 25 |
Sư phạm Tin học |
18 | - | 18,5 | 24 | 19 | 24 |
Sư phạm Toán học |
18 | - | 18,5 | 24 | 25 | 26 |
Sư phạm Vật lý |
18 | - | 18,5 | 24 | 19 | 24 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
18 | - | 19 | 24 | ||
Sư phạm Lịch sử - Địa lý |
18 | - | 19 | 24 | ||
Kế toán |
14 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 |
Kiểm toán |
14 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 |
Luật |
14 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 |
Quản trị kinh doanh |
14 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 |
Tài chính - ngân hàng |
14 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 |
Hóa học |
14 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 |
Sinh học ứng dụng |
14 | 18 | 15 | 18 | ||
Vật lý học |
14 | 18 | ||||
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
14 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 |
Kỹ thuật xây dựng |
14 | 18 | 15 | 18 | ||
Công nghệ thông tin |
14 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 |
Kỹ thuật điện |
14 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
14 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 |
Kỹ thuật phần mềm |
14 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 |
Kỹ thuật xây dựng |
14 | 18 | 15 | 18 | ||
Nông học |
14 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 |
Thống kê |
14 | - | 15 | 18 | ||
Toán ứng dụng |
14 | 18 | 15 | 18 | 18 | 18 |
Công tác xã hội |
14 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 |
Đông phương học |
14 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 |
Kinh tế |
14 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 |
Ngôn ngữ Anh |
14 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 |
Quản lý đất đai |
14 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 |
Quản lý nhà nước |
14 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
14 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
14 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 |
Quản trị khách sạn |
14 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 |
Tâm lý học giáo dục |
14 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 |
Văn học |
14 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 |
Việt Nam học |
14 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 |
Công nghệ thực phẩm |
15 | 18 | 15 | 18 | ||
Khoa học vật liệu |
15 | 18 | 15 | 18 | ||
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
15 | 18 | 15 | 18 | ||
Ngôn ngữ Trung Quốc |
15 | 18 | 16 | 18 | ||
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
18 | 18 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]