I. CHÍNH SÁCH HỌC PHÍ
1.Học phí chương trình tiêu chuẩn
1.1.Học phí trung bình theo khối ngành đào tạo (ngoại trừ ngành Golf và Việt Nam học - chuyên ngành Việt ngữ học)
ĐVT: đồng/năm | ||
Khối ngành | Tên ngành | Học phí trung bình |
Khối ngành 1 | Thiết kế đồ họa, Thiết kế công nghiệp, Thiết kế nội thất, Thiết kế thời trang | 26.400.000 |
Kỹ thuật điện, Kỹ thuật điện tử - viễn thông, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Kỹ thuật cơ điện tử | ||
Kỹ thuật phần mềm, Khoa học máy tính, Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | ||
Kỹ thuật hóa học, Công nghệ sinh học | ||
Kiến trúc, Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, Quy hoạch vùng và đô thị | ||
Công nghệ kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Cấp thoát nước - Môi trường nước), Khoa học môi trường, Bảo hộ lao động | ||
Khối ngành 2 | Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc - CN Trung Quốc | 22.550.000 |
Kế toán | ||
Xã hội học, Công tác xã hội, Việt Nam học - chuyên ngành Du lịch và Lữ hành, Việt Nam học - chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch | ||
Toán ứng dụng, Thống kê | ||
Quản lý thể dục thể thao – CN Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện | ||
Marketing, Quản trị kinh doanh - CN Quản trị Nhà hàng-Khách sạn, Kinh doanh quốc tế, Quản trị kinh doanh - CN Quản trị nguồn nhân lực | ||
Quan hệ lao động - CN Quản lý quan hệ lao động, CN Hành vi tổ chức | ||
Tài chính - Ngân hàng | ||
Luật | ||
Ngành khác | Dược học | 50.600.000 |
1.2.Học phí ngành Golf (dự kiến)
ĐVT: đồng | |||
Học kỳ 1 | Học kỳ 2 | Học kỳ 3 | |
Năm 1 | 17.552.865 | 24.915.110 | 3.388.000 |
Năm 2 | 35.272.710 | 35.348.940 | 4.195.070 |
Năm 3 | 35.724.040 | 28.327.310 | 5.808.000 |
Năm 4 | 28.979.500 | 18.050.780 |
1.3.Học phí ngành Việt Nam học chuyên ngành Việt ngữ học và Văn hóa, xã hội Việt Nam: 39.900.000 đồng/năm
1.4.Mức học phí tạm thu các khối ngành của chương trình tiêu chuẩn khi nhập học năm 2022
- Khối ngành 1: 13.200.000 đồng
- Khối ngành 2: 11.550.000 đồng
- Ngành Dược: 25.300.000 đồng
- Ngành Golf: 17.600.000 đồng
- Ngành Việt ngữ học: 19.950.000 đồng
1.5.Quy định về việc học, miễn các môn kỹ năng tiếng Anh:
Học phí Tiếng Anh theo chương trình đào tạo (trừ tiếng Anh dự bị) đã tính trong học phí bình quân chung theo khung chương trình đào tạo.
- Sinh viên nhập học tham gia kiểm tra trình độ tiếng Anh đầu khóa theo đề thi 4 kỹ năng Nghe, Đọc, Viết, Nói (kỹ năng Nghe – Đọc được kiểm tra theo đề Cambridge English Placement Test).
- Trường hợp đạt trình độ Tiếng Anh ở các cấp độ theo quy định trong khung chương trình đào tạo hoặc nộp Chứng chỉ quốc tế còn giá trị thời hạn, sẽ được miễn học và không đóng tiền cho học phần được miễn.
- Trường hợp chưa đạt điều kiện bắt đầu học Tiếng Anh 1, sinh viên phải học bổ sung các học phần Tiếng Anh dự bị và nộp riêng học phí cho học phần Tiếng Anh dự bị này (ngoài khung chương trình đào tạo).
2.Học phí chương trình chất lượng cao2.1.Học phí theo lộ trình đào tạo
Học phí được xác định theo lộ trình đào tạo (04 năm đối với chương trình cử nhân, 05 năm đối với chương trình kỹ sư). Mức học phí này không bao gồm học phí kỹ năng tiếng Anh.
ĐVT: đồng | ||||||
STT | Ngành | Học phí | Học phí | Học phí | Học phí | Học phí |
1 | Kế toán | 39.890.000 | 46.539.000 | 51.082.000 | 51.082.000 | - |
2 | Tài chính - Ngân hàng | 39.890.000 | 46.539.000 | 51.082.000 | 51.082.000 | - |
3 | Luật | 39.890.000 | 46.539.000 | 51.082.000 | 51.082.000 | - |
4 | Việt Nam học - Chuyên ngành du lịch và quản lý du lịch | 39.347.000 | 45.904.000 | 50.386.000 | 50.386.000 | - |
5 | Ngôn ngữ Anh | 49.231.000 | 57.435.000 | 63.043.000 | 63.043.000 | - |
6 | Marketing | 48.114.000 | 56.133.000 | 61.613.000 | 61.613.000 | - |
7 | Kinh doanh quốc tế | 48.114.000 | 56.133.000 | 61.613.000 | 61.613.000 | - |
8 | Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành quản trị Nhà hàng - Khách sạn | 48.221.000 | 56.257.000 | 61.750.000 | 61.750.000 | - |
9 | Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực | 48.114.000 | 56.133.000 | 61.613.000 | 61.613.000 | - |
10 | Công nghệ sinh học (*) | 40.250.000 | 46.959.000 | 51.543.000 | 51.543.000 | 51.543.000 |
11 | Kỹ thuật xây dựng (*) | 40.250.000 | 46.959.000 | 51.543.000 | 51.543.000 | 51.543.000 |
12 | Kỹ thuật điện (*) | 40.790.000 | 47.588.000 | 52.235.000 | 52.235.000 | 52.235.000 |
13 | Kỹ thuật điện tử viễn thông (*) | 40.790.000 | 47.588.000 | 52.235.000 | 52.235.000 | 52.235.000 |
14 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (*) | 40.790.000 | 47.588.000 | 52.235.000 | 52.235.000 | 52.235.000 |
15 | Kỹ thuật phần mềm | 40.790.000 | 47.588.000 | 52.235.000 | 52.235.000 | - |
16 | Khoa học máy tính | 41.329.000 | 48.217.000 | 52.925.000 | 52.925.000 | - |
17 | Thiết kế đồ họa | 41.006.000 | 47.840.000 | 52.511.000 | 52.511.000 | - |
(*) Các ngành đào tạo cấp bằng kỹ sư
2.2. Học phí kỹ năng tiếng Anh chương trình chất lượng cao
STT | Môn học | Số tiền (đồng) | |
A. Chương trình tiếng Anh dự bị | |||
1 | Tiếng anh dự bị 1 (75 tiết) | 3.850.000 | |
2 | Tiếng anh dự bị 2 (75 tiết) | 3.850.000 | |
3 | Tiếng anh dự bị 3 (75 tiết) | 3.850.000 | |
4 | Tiếng anh dự bị 4 (75 tiết) | 3.850.000 | |
5 | Tiếng anh dự bị 5 (75 tiết) | 3.850.000 | |
B. Chương trình tiếng Anh chính khóa | |||
1 | Tiếng anh 1 (75 tiết) | 3.850.000 | |
2 | Tiếng anh 2 (75 tiết) | 3.850.000 | |
3 | Tiếng anh 3 (75 tiết) | 3.850.000 | |
4 | Tiếng anh 4 (75 tiết) | 3.850.000 | |
5 | Tiếng anh 5 (30 tiết) | 1.540.000 |
2.3.Mức học phí tạm thu (chưa tính học phí Tiếng Anh) các khối ngành của chương trình chất lượng cao nhập học năm 2022
- Ngành Kế toán, Tài chính - Ngân hàng, Luật, Việt Nam học - Chuyên ngành du lịch và quản lý du lịch: 20.020.000 đồng
- Ngành Công nghệ sinh học, Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật điện, Kỹ thuật điện tử viễn thông, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Kỹ thuật phần mềm, Khoa học máy tính, Thiết kế đồ họa: 20.570.000 đồng
- Ngành Ngôn ngữ Anh, Marketing, Kinh doanh quốc tế, Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành quản trị Nhà hàng - Khách sạn, Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực: 24.200.000 đồng
2.4.Mức học phí tạm thu Tiếng Anh (2 cấp độ/học kỳ): 7.700.000 đồng (không tạm thu học phí tiếng Anh đối với ngành Ngôn ngữ Anh)
2.5.Quy định về việc học, miễn các môn kỹ năng tiếng Anh:
- Sinh viên nhập học tham gia kiểm tra trình độ tiếng Anh đầu khóa theo đề thi 4 kỹ năng Nghe, Đọc, Viết, Nói (kỹ năng Nghe – Đọc được kiểm tra theo đề Cambridge English Placement Test).
- Trường hợp đạt trình độ Tiếng Anh ở các cấp độ theo quy định trong khung chương trình đào tạo hoặc nộp Chứng chỉ quốc tế còn giá trị thời hạn, sẽ được miễn học và không đóng tiền cho học phần được miễn.
- Trường hợp chưa đạt các cấp độ theo quy định trong khung chương trình đào tạo, sinh viên phải học bổ sung các học phần Tiếng Anh dự bị và nộp riêng học phí cho học phần Tiếng Anh dự bị này (ngoài khung chương trình đào tạo).
3.Học phí chương trình đại học bằng tiếng Anh3.1.Học phí theo lộ trình đào tạo
Học phí được xác định theo lộ trình đào tạo (04 năm đối với chương trình cử nhân, 05 năm đối với chương trình kỹ sư). Mức học phí này không bao gồm học phí Kỹ năng tiếng Anh.
ĐVT: đồng | ||||||
STT | Ngành | Học phí | Học phí | Học phí | Học phí | Học phí |
1 | Kế toán (Chuyên ngành kế toán quốc tế) | 58.321.000 | 71.444.000 | 72.983.000 | 72.983.000 | - |
2 | Tài chính ngân hàng | 58.741.000 | 71.444.000 | 72.983.000 | 72.983.000 | - |
3 | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) | 56.133.000 | 68.763.000 | 70.245.000 | 70.245.000 | - |
4 | Ngôn ngữ Anh | 60.440.000 | 74.039.000 | 75.634.000 | 75.634.000 | - |
5 | Marketing | 60.297.000 | 73.865.000 | 75.456.000 | 75.456.000 | - |
6 | Kinh doanh quốc tế | 60.297.000 | 73.865.000 | 75.456.000 | 75.456.000 | - |
7 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành quản trị nhà hàng - khách sạn) | 60.297.000 | 73.865.000 | 75.456.000 | 75.456.000 | - |
8 | Công nghệ sinh học (*) | 59.743.000 | 73.185.000 | 74.762.000 | 74.762.000 | 74.762.000 |
9 | Kỹ thuật xây dựng (*) | 58.605.000 | 71.791.000 | 73.338.000 | 73.338.000 | 73.338.000 |
10 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (*) | 59.640.000 | 73.059.000 | 74.633.000 | 74.633.000 | 74.633.000 |
11 | Kỹ thuật phần mềm | 59.537.000 | 72.933.000 | 74.504.000 | 74.504.000 | - |
12 | Khoa học máy tính | 59.846.000 | 73.311.000 | 74.890.000 | 74.890.000 | - |
(*) Các ngành đào tạo cấp bằng kỹ sư
Đối với sinh viên trúng tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh nhưng chưa đạt chuẩn đầu vào tiếng Anh (IELTS 5.0 hoặc tương đương, hoặc có kết quả kì thi đánh giá năng lực tiếng Anh đầu khóa chưa đạt đầu vào), sinh viên phải học chương trình tiếng Anh dự bị tập trung cho đến khi đạt trình độ tương đương tiếng Anh chuẩn đầu vào của chương trình (theo mục 3.2)
3.2. Học phí kỹ năng tiếng Anh chương trình Word English
Sinh viên chưa đạt trình độ tiếng Anh B1 phải tham gia học chương trình dự bị tiếng Anh (các học phần dự bị tiếng Anh).
Đơn vị: đồng | |||
STT | Trình độ | Môn học | Số tiền |
A. Các học phần Tiếng anh dự bị | |||
1 | A2 | Intensive Key English (225 tiết) | 14.850.000 |
2 | B1 | Intensive Preliminary English 1 (75 tiết) | 4.950.000 |
Intensive Preliminary English 2 (75 tiết) | 4.950.000 | ||
Intensive Preliminary English 3 (75 tiết) | 4.950.000 | ||
B. Các học phần theo khung chương trình đào tạo | |||
1 | B1+ | Influencer English (120 tiết) | 9.350.000 |
2 | B2 | Researcher English (120 tiết) | 9.350.000 |
3 | B2+ | Master English (135 tiết) | 10.450.000 |
3.3.Mức học phí tạm thu (chưa tính học phí Tiếng Anh) các khối ngành của chương trình đại học bằng tiếng Anh
- Kế toán (Chuyên ngành kế toán quốc tế), Tài chính ngân hàng, Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch): 30.250.000 đồng
- Công nghệ sinh học, Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Kỹ thuật phần mềm, Khoa học máy tính: 31.570.000 đồng
- Marketing, Kinh doanh quốc tế, Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành quản trị nhà hàng - khách sạn): 31.900.000 đồng
- Ngôn ngữ Anh: 30.250.000 đồng
- Sinh viên học chương trình dự bị tiếng Anh: 14.850.000 đồng
3.4. Mức học phí tạm thu Tiếng Anh: 9.500.000 đồng (không tạm thu học phí tiếng Anh đối với ngành Ngôn ngữ Anh và sinh viên học chương trình dự bị tiếng Anh)
3.5.Quy định về việc học, miễn các môn kỹ năng tiếng Anh:
- Sinh viên nhập học tham gia kiểm tra trình độ tiếng Anh đầu khóa theo đề thi 4 kỹ năng Nghe, Đọc, Viết, Nói (kỹ năng Nghe – Đọc được kiểm tra theo đề Cambridge English Placement Test).
- Trường hợp đánh giá năng lực đầu vào đạt trình độ Tiếng Anh ở các cấp độ theo quy định trong khung chương trình đào tạo hoặc nộp Chứng chỉ quốc tế còn giá trị thời hạn, sẽ được miễn học và không đóng tiền cho học phần được miễn.
4.Học phí chương trình liên kết quốc tế4.1.Học phí giai đoạn 1 theo lộ trình đào tạo (chưa bao gồm học phí kỹ năng tiếng Anh)
ĐVT: đồng | ||||||
STT | Ngành | Học phí | Học phí | Học phí | Trường liên kết | Ghi chú |
1 | Kỹ thuật xây dựng (2+2) | 58.605.000 | 71.791.000 | Úc | Song bằng | |
2 | Công nghệ thông tin (2+2) | 59.846.000 | 73.311.000 | Úc | Song bằng | |
3 | Kế toán (3+1) | 58.321.000 | 71.444.000 | 72.983.000 | Vương quốc Anh | Song bằng |
4 | Quản trị kinh doanh (2+2) | 60.297.000 | 73.865.000 | Cộng hòa Séc | Song bằng | |
5 | Tài chính và kiểm soát (3+1) | 58.741.000 | 71.444.000 | 72.983.000 | Hà Lan | Song bằng |
6 | Kỹ thuật điện – điện tử (2.5 + 1.5) | 59.640.000 | 73.059.000 | 37.316.500 | Hà Lan | Song bằng |
7 | Tài chính (3+1) | 58.741.000 | 71.444.000 | 72.983.000 | Đài Loan | Đơn bằng |
8 | Quản trị kinh doanh quốc tế (3+1) | 60.297.000 | 73.865.000 | 75.456.000 | Đài Loan | Đơn bằng |
9 | Khoa học máy tính và công nghệ tin học (2+2) | 59.846.000 | 73.311.000 | Đài Loan | Đơn bằng | |
10 | Quản trị nhà hàng – khách sạn (2.5 + 1.5) | 60.297.000 | 73.865.000 | 37.728.000 | Malaysia | Song bằng |
11 | Tài chính (2+2) | 58.741.000 | 71.444.000 | Đài Loan | Song bằng |
4.2. Học phí các môn kỹ năng tiếng Anh chương trình liên kết quốc tế giai đoạn 1
Sinh viên chưa đạt trình độ tiếng Anh B2 phải tham gia học chương trình dự bị tiếng Anh gồm có: chương trình dự bị tiếng Anh 1 dành cho sinh viên có trình độ tiếng Anh dưới B1; chương trình dự bị tiếng Anh 2 dành cho sinh viên có trình độ từ B1 trở lên.
Đơn vị: đồng | ||||
Chương trình | Trình độ | Môn học | Số tiền | |
A. Các học phần Tiếng anh dự bị | ||||
Dự bị tiếng Anh 1 | A2 | Intensive Key English (225 tiết) | 14.850.000 | |
B1 | Intensive Preliminary English 1 (75 tiết) | 4.950.000 | ||
Intensive Preliminary English 2 (75 tiết) | 4.950.000 | |||
Intensive Preliminary English 3 (75 tiết) | 4.950.000 | |||
Dự bị tiếng Anh 2 | B1+ | Influencer English (120 tiết) | 9.350.000 | |
B2 | Researcher English (120 tiết) | 9.350.000 | ||
B. Các học phần theo khung chương trình đào tạo (đối với chương trình yêu cầu tiếng Anh chuyển tiếp IELTS 6.0) | ||||
B2+ | Master English (135 tiết) | 10.450.000 |
4.3 Học phí giai đoạn 2 học tại Trường liên kết
Học phí giai đoạn 2 tại Trường liên kết năm 2022 (Học phí và học bổng có thể thay đổi tùy theo chính sách từng năm của Trường liên kết).
TT | Ngành | Học phí giai đoạn 2 học tại Trường liên kết | Học bổng giai đoạn 2 |
1 | Kế toán (song bằng 3+1) Đại học West of England, Bristol-Vương quốc Anh | 15.000 GBP/năm học | 1.000 GBP |
2 | Tài chính (song bằng 2+2) Đại học Fengchia-Đài Loan | 4.000 USD/năm học | |
3 | Tài chính (đơn bằng 3+1) Đại học khoa học và công nghệ Lunghwa-Đài Loan | 3.540 USD/năm học | |
4 | Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) Đại học khoa học ứng dụng Saxion-Hà Lan | 7.800 EUR/năm học | * Học bổng 20%học phí: 1.560 EUR |
5 | Quản trị nhà hàng khách sạn (song bằng 2,5+1,5) Đại học Taylor’s-Malaysia | 9.334 USD/năm học | |
6 | Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) Đại học kinh tế Praha-Cộng hòa Séc | 3.800 EUR/năm học | |
7 | Quản trị kinh doanh quốc tế (đơn bằng 3+1) Đại học khoa học và công nghệ Lunghwa-Đài Loan | 3.540 USD/năm học | |
8 | Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) Đại học khoa học ứng dụng Saxion - Hà Lan | 7.800 EUR/năm học | * Học bổng 1 học kỳ đầu tiên: 3.900 EUR * Học bổng cho 01 năm sau: 2.500 EUR |
9 | Khoa học máy tính & công nghệ tin học (đơn bằng 2+2) Đại học khoa học và công nghệ Lunghwa - Đài Loan | 3.540 USD/năm học | |
10 | Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) Đại học La Trobe - Úc | 35.600 AUD/năm học | * Học bổng năm đầu tiên: 5000 AUD |
11 | Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) Đại học La Trobe - Úc | 35.600 AUD/năm học | * Học bổng năm đầu tiên: 5000 AUD |
4.4.Mức học phí tạm thu khi nhập học năm 2022
4.4.1. Sinh viên chương trình liên kết đào tạo quốc tế (đạt trình độ tiếng Anh ≥ B2)
- Kế toán (3+1), Tài chính và kiểm soát (3+1). Tài chính (3+1), Tài chính (2+2): 30.250.000 đồng
- Kỹ thuật xây dựng (2+2), Công nghệ thông tin (2+2), Kỹ thuật điện – điện tử (2.5 + 1.5). Khoa học máy tính và công nghệ tin học (2+2): 31.570.000 đồng
- Quản trị kinh doanh (2+2), Quản trị nhà hàng – khách sạn (2.5 + 1.5), Quản trị kinh doanh quốc tế (3+1): 31.900.000 đồng
4.4.2. Sinh viên học chương trình dự bị tiếng Anh 2 (đạt trình độ tiếng Anh ≥ B1)
- Bao gồm mức học phí tạm thu theo khối ngành ở mục 4.3.1
- Tạm thu tiếng Anh: 9.500.000 đồng
4.4.3. Sinh viên học chương trình dự bị tiếng Anh 1 (đạt trình độ tiếng Anh < B1): tạm thu 14.850.000 đồng
II. CHÍNH SÁCH HỌC BỔNG
Học bổng và nhiều hình thức hỗ trợ tài chính đa dạng với tổng số tiền hơn 25 tỷ đồng, bao gồm:
1. Học bổng
- Học bổng dành cho tân sinh viên xuất sắc nhất của Trường Trung học phổ thông đã hợp tác với Trường;
- Học bổng chương trình đại học bằng tiếng Anh dành cho học sinh các Trường chuyên cả nước và một số Trường trọng điểm tại TP. Hồ Chí Minh;
- Học bổng khuyến khích dành cho Tân sinh viên có thành tích tiếng Anh đầu vào cao;
- Học bổng dành cho anh/chị em ruột đang học tại Trường.
2. Khen thưởng: Những sinh viên đạt kết quả cao về kỹ năng tiếng anh, tin học; đạt thành tích cao trên các lĩnh vực; nghiên cứu khoa học, các cuộc thi chuyên môn học thuật, hoạt động văn thể mỹ… được Nhà trường xem xét tặng giấy khen, khen thưởng theo thông báo hàng năm của Trường.
3. Hỗ trợ phần chênh lệch học phí giữa mức học phí của Nhà trường với mức học phí được miễn giảm của Nhà nước cho sinh viên thuộc diện chính sách, hộ nghèo.
4. Những hỗ trợ khác cho người học do bị ảnh hưởng bởi thiên tai, dịch bệnh, rủi ro…