DE kiểm tra cuối kì 2 Công nghệ 6 Cánh diều

Đề thi môn Công nghệ lớp 6 học kì 2 sách Cánh Diều năm 2021 - 2022. Đề thi bao gồm đầy đủ đáp án cho từng câu hỏi để các em học sinh cùng lên kế hoạch ôn tập củng cố kiến thức chuẩn bi cho bài thi cuối học kì 2 lớp 6.

Đề thi môn Công nghệ lớp 6 học kì 2 Cánh Diều

  • 1. Đề thi Công nghệ lớp 6 học kì 2
  • 2. Đáp án đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6

1. Đề thi Công nghệ lớp 6 học kì 2

I. Trắc nghiệm (2 điểm)

Em hãy lựa chọn ý đúng nhất trong các câu sau

Câu 1. Nồi cơm điện gồm các bộ phận chính sau

A. Mặt bếp, bảng điều khiển, mâm nhiệt hồng ngoại.
B. Nắp nồi, thân nồi, nồi nấu, bảng điều khiển, bộ phận điều khiển.
C. Mặt bếp, bộ phận sinh nhiệt, thân bếp, mâm nhiệt hồng ngoại.
D. Nắp nồi, thân nồi, nồi nấu, bộ phận sinh nhiệt, bộ phận điều khiển

Câu 2. Phân loại trang phục theo công dụng bao gồm

A. Trang phục mặc hàng ngày, trang phục lễ hội, trang phục thể thao, đồng phục, trang phục bảo hộ lao động, trang phục biểu diễn.
B. Trang phục trẻ em, trang phục thanh niên, trang phục trung niên; trang phục mặc thường ngày.
C. Trang phục trẻ em, trang phục thanh niên, trang phục mùa lạnh; trang phục người cao tuổi.
D. Trang phục trẻ em, trang phục nam, trang phục trung niên; trang phục người cao tuổi.

Câu 3. Nguyên lý làm việc của nồi cơm điện là

A. Khi được cấp điện, mâm hồng ngoại không nóng lên, truyền nhiệt tới nồi nấu và làm chín thức ăn.
B. Khi được cấp điện, mâm hồng ngoại nóng lên, không truyền nhiệt tới nồi nấu và làm chín thức ăn.
C. Khi được cấp điện, mâm hồng ngoại nóng lên, truyền nhiệt tới nồi nấu và làm chín thức ăn.
D. Khi được cấp điện, mâm hồng ngoại nóng lên, truyền nhiệt tới nồi nấu và không làm chín thức ăn.

Câu 4. Một số phong cách thời trang phổ biến là

A. Phong cách cổ điển, phong cách thể thao, phong cách lãng mạn...
B. Phong cách cổ điển, phong cách thể thao, phong cách dân gian, phong cách lãng mạn.
C. Phong cách cổ điển, phong cách dân gian, phong cách lãng mạn.
D. Phong cách cổ điển, phong cách thể thao, phong cách dân gian.

Câu 5. Một số đồ dùng điện trong gia đình là

A. Quạt điện, tủ lạnh, nồi cơm điện, xe máy.
B. Quạt điện, tủ lạnh, chảo, đèn điện.
C. Quạt điện, tủ lạnh, nồi cơm điện, đèn điện.
D. Quạt điện, tủ lạnh, xe đạp, đèn điện.

Câu 6. Công dụng của đèn điện là

A. chiếu sáng, trang trí.
B. chiếu sáng, sưởi ấm.
C. chiếu sáng, trang trí, sưởi ấm.
D. Trang trí, sưởi ấm.

Câu 7. Một số bóng đèn thông dụng là

A. Đèn sợi đốt, đèn huỳnh quang, đèn compact.
B. Đèn sợi đốt, đèn LED, đèn compact.
C. Đèn sợi đốt, đèn compact; đèn huỳnh quang, đèn LED
D. Đèn sợi đốt, đèn huỳnh quang, đèn LED.

Câu 8. Bền, đẹp, giặt mau khô, không bị nhàu, mặc không thoáng mát là tính chất của loại vải nào

A. Vải sợi hóa học.
B. Vải sợi thiên nhiên
C. Vải sợi pha
D. Vải sợi tổng hợp

II. Tự luận (8 điểm)

Câu 1. (2 điểm) Nêu cách sử dụng đồ dùng điện trong gia đình để đảm bảo an toàn, tiết kiệm?

Câu 2. (2 điểm) Phân biệt vải sợi thiên nhiên và vải sợi tổng hợp?

Câu 3. (1 điểm) Vì sao người ta thường sử dụng đèn compact trong chiếu sáng hiện nay?

Câu 4. (2 điểm) Tính điện năng tiêu thụ bóng đèn 220V-40W, mỗi ngày bật 5 giờ?

Câu 5. (1 điểm) Bạn Lan có một chiếc quần màu vàng, bạn Lan cần lựa chọn áo có màu sắc như thế nào cho phù hợp?

2. Đáp án đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6

Câu

Nội dung

Điểm

I. Trắc nghiệm

Mỗi câu đúng được 0,25 điểm

2 điểm

1

2

3

4

5

6

7

8

D

A

C

B

B

C

C

D

II. Tự luận

8 điểm

Câu 1

2 điểm

Cách sử dụng đồ dùng điện trong gia đình để đảm bảo an toàn, tiết kiệm

- Không chạm vào chỗ đang có điện.

- Không cắm phích điện, đóng cầu dao, bật công tắc điện hay sử dụng đồ dùng điện khi tay hoặc người bị ướt.

- Không được vừa sử dụng vừa nạp điện, khi nạp đầy

cần rút nguồn điện ra để tránh cháy nổ.

- Không tiếp xúc trực tiếp với những bộ phận của thiết bị điện có nhiệt độ cao hoặc đang vận .

- Thường xuyên kiểm tra, sửa chữa hoặc thay thế ngay nếu đồ dùng điện bị hư hỏng, để tránh cháy nổ, hở điện gây điện giật.

- Khi sửa các đồ điện trong nhà phải ngắt nguồn điện, sử dụng các dụng cụ bảo vệ an toàn điện và treo biển cấm cắm điện hoặc cử người giám sát nguồn điện.

- Các đồ dùng điện khi không sử dụng nữa, phải xử lí đúng cách để tránh tác hại ảnh hưởng đến môi trường.

0,25đ

0,25đ

0,25đ

0,25đ

0,25đ

0,5đ

0,25đ

Câu 2

2 điểm

Phân biệt vải sợi thiên nhiên và vải sợi tổng hợp

- Vải sợi thiên nhiên

+ Nguồn gốc: Được dệt bằng các sợi có nguồn gốc từ thiên nhiên như sợi bông (cotton), sợi tơ tằm, sợi len,...

+ Tính chất: Vải sợi bông, vải tơ tằm có độ hút ẩm cao, mặc thoáng mát nhưng dễ bị nhàu, vải len có khả năng giữ nhiệt tốt.

-Vải sợi tổng hợp:

+ Nguồn gốc: được dệt bằng các loại sợi có nguồn gốc từ than đá, dầu mỏ,... như sợi ni-lông (nylon), sợi pô-li-ét-te (polyester),...

+ Tính chất: bền, đẹp, giặt nhanh khô, không bị nhàu nhưng có độ hút ẩm thấp, mặc không thoáng mát.

0,5đ

0,5đ

0,5đ

0,5đ

Câu 3

1 điểm

Người ta thường sử dụng đèn compact trong chiếu sáng hiện nay vì đèn compact có khả năng phát sáng sao, tuổi thọ cao, ánh sáng an toàn với mắt người sử dụng

Câu 4

2 điểm

Công suất của bóng đèn là Pđ=40W.

Thời gian sử dụng trong một tháng tính thành giờ là t=5x30=150h

Điện năng tiêu thụ của bóng đèn trong một tháng là

Ađ= Pđ xt=40x150=6000Wh=6kW.

0,5đ

0,5đ

Câu 5

1 điểm

Bạn Lan có một chiếc quần màu vàng, bạn Lan cần lựa chọn áo có màu sắc như màu vàng cam, màu vàng hoặc màu trắng, màu đen

Ngoài ra các em học sinh hoặc quý phụ huynh còn có thể tham khảo thêm đề thi học kì 2 lớp 6 các môn Toán, Văn, Sử, Địa, Khoc học tự nhiên, Tin học, Tiếng Anh và các dạng bài ôn tập môn Ngữ Văn 6, và môn Toán 6. Những đề thi này được VnDoc.com sưu tầm và chọn lọc từ các trường THCS trên cả nước nhằm mang lại cho học sinh lớp 6 những đề ôn thi học kì 2 chất lượng nhất. Mời các em cùng quý phụ huynh tải miễn phí đề thi về và ôn luyện

Đề thi học kì 2 Công nghệ lớp 6 sách Cánh Diều năm học 2021-2022

Đề thi học kì 2 Công nghệ lớp 6 sách Cánh Diều năm học 2021-2022, bao gồm đề thi có kèm theo cả đáp án và ma trận để học sinh ôn tập, rèn luyện kiến thức nhằm đạt kết quả tốt nhất giữa HK2. Đề được thiết kế phù hợp với chương trình môn Công nghệ lớp 6, bộ sách Cánh Diều và phù hợp với năng lực của học sinh trung học cơ sở. Mời các em tham khảo nhầm ôn luyện đạt kết quả cao nhất trong bài kiểm tra sắp tới.
1. Ma trận đề thi học kì 2 Công nghệ lớp 6 sách Cánh Diều

Cấp độ
Chủ đề

Nhận biết
(Trắc nghiệm)

Thông hiểu
(Trắc nghiệm)

Vận dụng
(Tự luận)

Vận dụng cao
(Tự luận)

Tổng

1. Trang phục và thời trang.

– Biết được đặc điểm của các loại vải. – Nắm được đặc điểm của phong cách thời trang lãng mạn.

– Biết cách bảo quản trang phục.

– Hiểu được đối với các loại quần áo ít dùng tới cần gói trong túi nylon.
– Hiểu được cách chọn quần áo cho người đứng tuổi.

– Vận dụng kiến thức đã học để giúp bạn lựa chọn trang phục phù hợp với vóc dáng mình.

Số câu: Số điểm:

Tỉ lệ:

3 câu 1,5 điểm

15%

2 câu 1,0 điểm

10%

1 câu 1,0 điểm

10%

6 câu 3,5 điểm

35%

2. Đồ dùng điện trong gia đình.

– Nắm được nguyên lí làm việc của nồi cơm điện. – Biết được chức năng của cánh quạt. – Biết cách sử dụng máy điều hòa.

– Nắm được đặc điểm của đèn huỳnh quang ống và đèn compact.

– Hiểu được sự phù hợp điện áp giữa các đồ dùng điện với điện áp của mạng điện.

– Liên hệ thực tế tại gia đình để kể tên các đồ dùng điện và đọc được các thông số kĩ thuật ghi trên những đồ dùng điện đó.
– Sử dụng được đồ dùng điện trong gia đình đúng cách, an toàn, tiết kiệm.

Số câu: Số điểm:

Tỉ lệ:

5 câu 2,5 điểm

15%

1 câu 2,0 điểm

20%

1 câu 2,0 điểm

20%

7 câu 6,5 điểm

65%

TS câu: TS điểm:

Tỉ lệ:

8 câu 4,0 điểm

40%

3 câu 3,0 điểm

30%

1 câu 2,0 điểm

20%

1 câu 1,0 điểm

10%

13 câu 10 điểm

100%

2. Đề thi học kì 2 Công nghệ lớp 6 sách Cánh Diều

PHÒNG GD&ĐT…..TRƯỜNG THCS……

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ IINĂM HỌC 2021-2022MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 6Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)

A. Trắc nghiệm (7,0 điểm) I. Chọn đáp án đúng nhất (5,0 điểm) Câu 1. Loại vải bền, đẹp, giặt nhanh khô, không bị nhàu nhưng có độ hút ẩm thấp, mặc không thoáng mát là đặc điểm của: A. Vải sợi nhân tạo.B. Vải sợi pha.C. Vải sợi tổng hợp.D. Vải sợi thiên nhiên. Câu 2. Đặc điểm mô tả phong cách lãng mạn là: A. Trang phục có hình thức giản dị, nghiêm túc, lịch sự.B. Trang phục có nét đặc trưng của trang phục dân tộc về hoa văn, chất liệu, kiểu dáng.C. Trang phục có thiết kế đơn giản, ứng dụng cho nhiều đối tượng, lứa tuổi khác nhau.D. Trang phục thể hiện sự nhẹ nhàng, mềm mại, sử dụng các gam màu nhẹ hoặc rực rỡ. Câu 3. Người đứng tuổi nên chọn vải, kiểu may như sau: A. Vải màu tối, kiểu may trang nhã, lịch sự.B. Vải in bông hoa, màu sắc tươi sáng, kiểu may tùy ý.C. Vải in hình vẽ, mặc sặc sỡ, kiểu may tùy ý.D. Vải màu tối, kiểu may model, tân thời. Câu 4. Đối với các loại quần áo ít dùng nên gói trong túi nylon vì: A. Để dễ tìm lại khi cần dùng đến.B. Để tránh ẩm mốc và gián, côn trùng làm hư hỏng.C. Giúp cho tủ trông sạch sẽ hơn.D. Giúp quần áo không bị nhăn. Câu 5. Đối với những trang phục chưa dùng đến, cần bảo quản bằng cách: A. Đóng túi.B. Buộc kín cất đi.C. Đóng túi hoặc buộc kín cất đi.D. Treo mắc để cùng quần áo thường xuyên mặc. Câu 6. Sơ đồ thể hiện nguyên lí làm việc của nồi cơm điện: A. Nguồn điện → Mâm nhiệt → Nồi nấu → Bộ điều khiển.B. Nguồn điện → Bộ điều khiển → Nồi nấu → Mâm nhiệt.C. Nguồn điện → Nồi nấu → Bộ điều khiển → Mâm nhiệt.D. Nguồn điện → Bộ điều khiển → Mâm nhiệt → Nồi nấu. Câu 7. Chức năng của cánh quạt là: A. Tạo ra gió làm mát.B. Bảo vệ an toàn cho người sử dụng.C. Thay đổi tốc độ quay của quạt.D. Hẹn thời gian quạt tự động tắt. Câu 8. Cách sử dụng máy điều hòa không đúng (sai): A. Sử dụng đúng điện áp định mức.B. Đóng các cửa khi bật máy.C. Tránh lau chùi điều hòa.D. Đọc kĩ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Câu 9. Đặc điểm của đèn huỳnh quang ống là: A. Ánh sáng phát ra liên tục.B. Tỏa nhiệt ra môi trường ít hơn đèn sợi đốt.C. Tuổi thọ trung bình thấp hơn đèn sợi đốt.D. Hiệu suất phát quang thấp. Câu 10. Đặc điểm của đèn compact là: A. Kích thước nhỏ.B. Trọng lượng nhẹ.C. Dễ sử dụng.D. Kích thước gọn, nhẹ, dễ sử dụng. II. Đánh dấu (x) vào ô em cho là đúng (2,0 điểm) Nguồn điện trong gia đình có điện áp là 220V. Hãy chọn những đồ dùng điện có thông số kĩ thuật sao cho phù hợp: ☐ a. Đèn huỳnh quang ống 110V – 40W. ☐ b. Bếp hồng ngoại 220V – 1000W. ☐ c. Quạt bàn 220V – 45W. ☐ d. Máy giặt 110V – 10kg. ☐ e. Nồi cơm điện 220V – 2lít. ☐ f. Đèn compact 127V – 45W. ☐ g. Đèn sợi đốt 250V – 45W. ☐ h. Máy điều hòa 220V – 12000BTU/h. B. Tự luận: (3,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) a. Trong gia đình em có những đồ dùng điện nào? Đọc các thông số kĩ thuật ghi trên những đồ dùng điện đó? b. Cần phải làm gì để sử dụng tốt đồ dùng điện trong gia đình em? Câu 2. (1,0 điểm) Bạn em có vóc dáng cao, gầy. Em hãy đưa ra lời khuyên giúp bạn có thể lựa chọn trang phục phù hợp với vóc dáng của mình? 3. Đáp án đề thi học kì 2 Công nghệ lớp 6 sách Cánh Diều Phần 1. Hướng dẫn chung A. Trắc nghiệm I. Chọn đáp án đúng nhất Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm. II. Đánh dấu (x) vào ô em cho là đúng Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm. B. Tự luận Câu 1: HS liên hệ thực tế tại gia đình để kể tên các đồ đùng điện và đọc được các thông số kĩ thuật ghi trên những đồ dùng điện đó (ít nhất là bốn đồ dùng điện). Sử dụng được đồ dùng điện trong gia đình đúng cách, an toàn, tiết kiệm. Mỗi ý đúng sẽ được 0,25 điểm. Câu 2: Tùy theo lời khuyên của học sinh giúp bạn có thể lựa chọn trang phục phù hợp với vóc dáng của mình mà giáo viên linh động cho điểm, mỗi lựa chọn phù hợp sẽ được 0,2 điểm. Phần 2. Đáp án và thang điểm A. Trắc nghiệm (7,0 điểm)

I. Chọn đáp án đúng nhất (5,0 điểm)

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Đáp án

C

D

A

B

C

D

A

C

B

D

II. Đánh dấu (x) vào ô em cho là đúng (2,0 điểm) Nguồn điện trong gia đình có điện áp là 220V. Những đồ dùng điện có thông số kĩ thuật phù hợp: b, c, e, h. B. Tự luận: (3,0 điểm) Câu Nội dung

Điểm

Câu 1
(2,0 điểm)

a. Trong gia đình em có những đồ dùng điện là: – Bếp điện: Thông số kĩ thuật là 220V- 1000W – Nồi cơm điện: Thông số kĩ thuật là 220V- 400W – Bóng đèn compact: Thông số kĩ thuật là 220V- 40W – Quạt bàn: Thông số kĩ thuật là 220V- 60W;… b. Để sử dụng tốt đồ dùng điện trong gia đình, cần: – Đọc kĩ thông tin và hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. – Sử dụng đúng thông số kĩ thuật ghi trên nhãn. – Bảo dưỡng định kì đồ dùng điện.

– Thường xuyên lau chùi.

0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm

0,25 điểm

0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm

0,25 điểm

Câu 2
(1,0 điểm)

Bạn em có vóc dáng cao, gầy thì nên chọn: – Kiểu dáng: Quần áo hơi rộng, thoải mái, có các đường cắt ngang, có xếp li. – Vải: Mặt vải bóng, thô, xốp. – Màu sắc: Màu sáng (trắng, xanh nhạt, hồng nhạt,…) – Họa tiết: Có dạng kẻ sọc ngang hoặc họa tiết lớn.

– Phụ kiện trang phục: Túi, thắt lưng to bản, giày bệt có mũi tròn.

0,2 điểm

0,2 điểm 0,2 điểm 0,2 điểm

0,2 điểm

Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Tài liệu của Thư Viện Hỏi Đáp

#Đề #thi #học #kì #Công #nghệ #lớp #sách #Cánh #Diều #năm #học

Video liên quan

Chủ đề