Trường Đại học Nha Trang đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2021.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Nha Trang năm 2022
Điểm chuẩn theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT đã có chính thức./
Điểm sàn trường Đại học Nha Trang năm 2021
Điểm sàn trường Đại học Nha Trang năm 2021 như sau:
Ngành | Điểm sàn | ĐK (Điểm TA) |
Quản trị kinh doanh (song ngữ Anh-Việt) | 23.0 | 5.5 |
Kế toán (đào tạo song ngữ Anh-Việt) | 20.0 | 5.5 |
Công nghệ thông tin (đào tạo song ngữ Anh-Việt) | 20.0 | 5.5 |
Quản trị khách sạn (đào tạo song ngữ Anh-Việt) | 20.0 | 5.5 |
Ngôn ngữ Anh | 22.0 | 6.5 |
Khai thác thuỷ sản | 15.0 | |
Quản lý thuỷ sản | 16.0 | |
Nuôi trồng thuỷ sản | 16.0 | |
Công nghệ sinh học | 16.0 | |
Kỹ thuật môi trường | 16.0 | |
Kỹ thuật cơ khí | 16.0 | |
Công nghệ chế tạo máy | 15.0 | |
Kỹ thuật cơ điện tử | 16.0 | |
Kỹ thuật nhiệt | 15.5 | |
Khoa học hàng hải | 18.0 | |
Kỹ thuật cơ khí động lực | 16.0 | |
Kỹ thuật tàu thủy | 16.0 | |
Kỹ thuật ô tô | 20.0 | |
Kỹ thuật điện | 16.0 | |
Kỹ thuật xây dựng | 16.0 | |
Kỹ thuật hoá học | 15.0 | |
Công nghệ thực phẩm | 16.0 | |
Công nghệ chế biến thuỷ sản | 15.0 | |
Công nghệ thông tin | 19.0 | 5.0 |
Hệ thống thông tin quản lý | 17.0 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (song ngữ Pháp-Việt) | 18.0 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 20.0 | 5.0 |
Quản trị khách sạn | 20.0 | 5.0 |
Quản trị kinh doanh | 23.0 | 5.0 |
Marketing | 22.0 | 5.0 |
Kinh doanh thương mại | 22.0 | 5.0 |
Kinh tế (Kinh tế thủy sản) | 18.0 | |
Kinh tế phát triển | 20.0 | |
Tài chính – ngân hàng | 20.0 | 5.0 |
Kế toán | 20.0 | 5.0 |
Luật | 20.0 |
Điểm chuẩn NTU năm 2021
1/ Điểm chuẩn xét học bạ
Điểm chuẩn xét học bạ cho thí sinh đặc cách trường Đại học Nha Trang năm 2021 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn học bạ | ĐK (Điểm TA) |
Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh-Việt) | 7.0 | |
Kế toán (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt) | 7.0 | |
Công nghệ thông tin (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt) | 7.0 | |
Quản trị khách sạn (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt) | 7.0 | |
Ngôn ngữ Anh | 7.5 | |
Khai thác thuỷ sản | ||
Quản lý thuỷ sản | ||
Nuôi trồng thuỷ sản | ||
Công nghệ sinh học | ||
Kỹ thuật môi trường | ||
Kỹ thuật cơ khí | ||
Công nghệ chế tạo máy | ||
Kỹ thuật cơ điện tử | ||
Kỹ thuật nhiệt | ||
Khoa học hàng hải | ||
Kỹ thuật cơ khí động lực | ||
Kỹ thuật tàu thủy | ||
Kỹ thuật ô tô | ||
Kỹ thuật điện | ||
Kỹ thuật xây dựng | ||
Kỹ thuật hoá học | ||
Công nghệ thực phẩm | ||
Công nghệ chế biến thuỷ sản | ||
Công nghệ thông tin | 6.0 | |
Hệ thống thông tin quản lý | ||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (song ngữ Pháp-Việt) | ||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 6.0 | |
Quản trị khách sạn | 6.0 | |
Quản trị kinh doanh | 6.0 | |
Marketing | 6.0 | |
Kinh doanh thương mại | 6.0 | |
Kinh tế (Kinh tế thủy sản) | ||
Kinh tế phát triển | ||
Tài chính – ngân hàng | 6.0 | |
Kế toán | 6.0 | |
Luật |
2/ Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Nha Trang xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn | ĐK (Điểm TA) |
Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh-Việt) | 23.0 | 5.5 |
Kế toán (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt) | 20.0 | 5.5 |
Công nghệ thông tin (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt) | 20.0 | 5.5 |
Quản trị khách sạn (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt) | 20.0 | 5.5 |
Ngôn ngữ Anh | 24.0 | 6.5 |
Khai thác thuỷ sản | 15.0 | |
Quản lý thuỷ sản | 16.0 | |
Nuôi trồng thuỷ sản | 16.0 | |
Công nghệ sinh học | 16.0 | |
Kỹ thuật môi trường | 16.0 | |
Kỹ thuật cơ khí | 16.0 | |
Công nghệ chế tạo máy | 15.0 | |
Kỹ thuật cơ điện tử | 16.0 | |
Kỹ thuật nhiệt | 15.5 | |
Khoa học hàng hải | 18.0 | |
Kỹ thuật cơ khí động lực | 16.0 | |
Kỹ thuật tàu thủy | 16.0 | |
Kỹ thuật ô tô | 20.0 | |
Kỹ thuật điện | 16.0 | |
Kỹ thuật xây dựng | 16.0 | |
Kỹ thuật hoá học | 15.0 | |
Công nghệ thực phẩm | 16.0 | |
Công nghệ chế biến thuỷ sản | 15.0 | |
Công nghệ thông tin | 19.0 | 5.0 |
Hệ thống thông tin quản lý | 17.0 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (song ngữ Pháp-Việt) | 18.0 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 20.0 | 5.0 |
Quản trị khách sạn | 20.0 | 5.0 |
Quản trị kinh doanh | 23.0 | 5.0 |
Marketing | 23.0 | 5.0 |
Kinh doanh thương mại | 22.0 | 5.0 |
Kinh tế (Kinh tế thủy sản) | 18.0 | |
Kinh tế phát triển | 20.0 | |
Tài chính – ngân hàng | 20.0 | 5.0 |
Kế toán | 20.0 | 5.0 |
Luật | 21.0 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Nha Trang các năm trước dưới đây:
Ngành | 2019 | Điểm chuẩn 2020 | |
Điểm TT | Điểm T.A | ||
Ngôn ngữ Anh | 21 | 23.5 | 6.0 |
Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế thủy sản) | 15 | 17 | / |
Kinh tế phát triển | 15.5 | 19 | / |
Quản trị kinh doanh | 20 | 21.5 | 4.0 |
Quản trị kinh doanh (Song ngữ Anh – Việt) | 20 | 21 | 6.0 |
Marketing | 18.5 | 21 | / |
Kinh doanh thương mại | 17 | 21 | 4.0 |
Tài chính – Ngân hàng | 17 | 20.5 | / |
Kế toán | 17.5 | 21.5 | / |
Kế toán (Định hướng nghề nghiệp, song ngữ Việt – Anh) | / | 21 | 5.0 |
Hệ thống thông tin quản lý | 15 | 17 | / |
Công nghệ sinh học | 15 | 15 | / |
Công nghệ thông tin | 17 | 19 | 4.0 |
Công nghệ thông tin (Định hướng nghề nghiệp, song ngữ Việt – Anh) | 17 | 18 | 5.0 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 15.5 | 16 | / |
Kỹ thuật cơ khí | 15 | 15.5 | / |
Công nghệ chế tạo máy | 15 | 15 | / |
Kỹ thuật cơ khí động lực | 15 | 15 | / |
Kỹ thuật cơ điện tử | 15 | 15 | / |
Kỹ thuật nhiệt | 15 | 15 | / |
Kỹ thuật tàu thủy | / | 15.5 | / |
Khoa học hàng hải | / | 15 | / |
Kỹ thuật ô tô | 16.5 | 20 | / |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 15 | 15 | / |
Kỹ thuật môi trường | 15 | 15 | / |
Công nghệ thực phẩm | 15.5 | 16.5 | / |
Công nghệ chế biến thủy sản | / | 15 | / |
Kỹ thuật xây dựng | 15 | 16 | / |
Nuôi trồng thủy sản | / | 15 | / |
Khai thác thủy sản | / | 15 | / |
Quản lý thủy sản | 15 | 16 | / |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 21 | 21 | 5.0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chương trình song ngữ Pháp – Việt) | 16 | 18 | / |
Quản trị khách sạn | / | 22 | 5.0 |
Quản trị khách sạn (Định hướng nghề nghiệp, song ngữ Việt – Anh) | 21 | 22 | 6.0 |
Luật | / | 19 | / |