Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ quả các năm

10:15' - 27/07/2021

BNEWS Trường Đại học Cần Thơ vừa thông báo kết quả sơ tuyển và điểm chuẩn theo phương thức xét điểm học bạ Trung học Phổ thông vào đại học chính quy năm 2021.

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Cần Thơ vừa thông báo kết quả sơ tuyển và điểm chuẩn theo phương thức xét điểm học bạ Trung học Phổ thông vào đại học chính quy năm 2021 chương trình đại trà, chương trình tiên tiến và chất lượng cao. Theo đó, điểm chuẩn được xác định theo từng mã ngành tuyển sinh. Điểm chuẩn mỗi ngành bằng nhau giữa các tổ hợp xét tuyển và không phân biệt thứ tự ưu tiên nguyện vọng.

Trong 90 ngành đào tạo xét tuyển điểm học bạ Trung học Phổ thông năm 2021 của phương thức 3 (xét tuyển điểm học bạ Trung học Phổ thông) và phương thức 4 (xét tuyển vào sư phạm bằng học bạ Trung học Phổ thông) ngành Sư phạm Toán có điểm chuẩn cao nhất 29,25 điểm.

Ba ngành có điểm chuẩn 29 là: Sư phạm Hóa học, Marketing và Kinh doanh quốc tế. Điểm chuẩn xét học bạ thấp nhất là 19,5 điểm.
Hiện nay, do tình hình dịch COVID-19 đang diễn biến phức tạp nên môn Năng khiếu Thể dục thể thao chưa tổ chức thi.

Do đó, ngành Giáo dục thể chất chưa được xét tuyển và nguyện vọng đăng ký xét tuyển vào ngành này sẽ được tiến hành sau.
Thí sinh trúng tuyển khi đáp ứng đủ các điều kiện: tốt nghiệp Trung học Phổ thông từ năm 2021 trở về trước; có đăng ký xét tuyển trực tuyến và gửi hồ sơ đăng ký xét tuyển về trường; đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của phương thức xét tuyển tương ứng; điểm xét tuyển của thí sinh lớn hơn hoặc bằng điểm chuẩn của ngành tương ứng (điểm xét tuyển bằng tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên khu vực, đối tượng và được làm tròn đến 2 chữ số thập phân).

Ở mỗi phương thức, thí sinh được xét trúng tuyển 1 ngành ở nguyện vọng có thứ tự ưu tiên cao nhất trong số những nguyện vọng đủ điểm chuẩn trong phương thức đó. Trường hợp thí sinh có đăng ký 2 phương thức có thể trúng tuyển cả 2 phương thức. Từ ngày 2 - 8/8, thí sinh trúng tuyển có thể làm thủ tục nhập học trực tuyến hoặc trực tiếp tại Trường Đại học Cần Thơ. Tùy thuộc vào tình hình dịch COVID-19, Trường sẽ có hướng dẫn chi tiết để thí sinh nộp hồ sơ. Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Cần Thơ cũng lưu ý thí sinh đã xác định nhập học, không còn được xét tuyển theo phương thức xét điểm thi; không được rút lại "Giấy chứng nhận kết quả Kỳ thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2021" sau khi đã xác nhận nhập học.

Sau ngày 8/8, nếu thí sinh không xác nhận nhập học, kết quả xét tuyển điểm học bạ Trung học Phổ thông (phương thức 3) và xét tuyển vào ngành Sư phạm bằng học bạ Trung học Phổ thông (phương thức 4) sẽ bị hủy, nhưng không bị ảnh hưởng đến các phương thức khác.

Đối với thí sinh phải thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông ở đợt 2, liên hệ Trường Đại học Cần Thơ để được hướng dẫn. Trường hợp trúng tuyển cả 2 phương thức (phương thức 3 và phương thức 4), thí sinh được chọn 1 ngành để xác nhận nhập học. Đối với ngành có nhiều chuyên ngành, thí sinh được chọn chuyên ngành để theo học khi làm thủ tục học. Ngoài ra, năm 2021, Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Cần Thơ cũng công bố xét tuyển 8 ngành đào tạo chương trình chất lượng cao, 2 ngành đào tạo chương trình tiên tiến theo phương thức 5 (tuyển chọn vào chương trình tiên tiến và chất lượng cao).

Theo đó, Trường Đại học Cần Thơ xét tuyển dựa vào điểm thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2021 hoặc điểm học bạ Trung học Phổ thông (5 học kỳ, không tính học kỳ 2 lớp 12).

Điểm xét tuyển theo tổ hợp của ứng viên (tổng điểm 3 môn, không tính điểm ưu tiên) phải lớn hơn hoặc bằng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của phương thức 5.

Thời gian đăng ký từ ngày 24/8 - 5/9 và đăng ký trực tuyến trên hệ thống đăng ký xét tuyển của trường sau khi hoàn thành thủ tục nhập học. Thí sinh được đăng ký nhiều hơn 1 ngành và phải xếp thứ tự ưu tiên.
Dự kiến kết quả xét tuyển được công bố vào ngày 7/9. Ứng viên được xét trúng tuyển vào học các chương trình trên bắt đầu học từ ngày 20/9.

Trong khi chờ kết quả xét tuyển, sinh viên vẫn học và thi những học phần của ngành đã trúng tuyển và được bảo lưu nếu các học phần này có trong chương trình chất lượng cao hoặc chương trình tiên tiến.

Trường hợp không trúng tuyển phương thức 5, sinh viên tiếp tục học ngành đã trúng tuyển. Năm 2021, Trường Đại học Cần Thơ tuyển 6.860 sinh viên cho các ngành đào tạo đại trà, tiên tiến và chất lượng cao với 6 phương thức xét tuyển. Trường Đại học Cần Thơ hiện đào tạo 99 ngành, chuyên ngành bậc đại học, 48 ngành bậc thạc sĩ và 19 ngành bậc tiến sĩ. Hiện, trường có hơn 42.600 sinh viên, 1.989 học viên cao học và 291 nghiên cứu sinh theo học./.

Đại học Cần Thơ ( Tiếng anh : Can Tho University) là cơ sở đào tạo đại học và sau đại học trọng điểm của Nhà nước ở ĐBSCL, là trung tâm văn hóa - khoa học kỹ thuật của vùng. Trường đã không ngừng hoàn thiện và phát triển, từ một số ít ngành đào tạo ban đầu, Trường đã củng cố, phát triển thành một trường đa ngành đa lĩnh vực.

Thành lập: năm 1966

Trụ sở chính : Khu II, đường 3/2, P. Xuân Khánh, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ.

Dưới đây là thông tin ngành đào tạođiểm chuẩn các ngành của trường :

Trường: Đại Học Cần Thơ

Năm: 2021 2020 2019 2018 2017

STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 7520216 A00, A01 24.25 Điểm thi TN THPT
2 Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu 7480102 A00, A01 24 Điểm thi TN THPT
3 Kỹ thuật xây dựng 7580205 A00, A01 22.25 Công trình giao thông
Điểm thi TN THPT
4 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00, A01, D01, C02 25 Điểm thi TN THPT
5 Công nghệ kỹ thuật hoá học 7510401 A00, B00, A01, D07 24 Điểm thi TN THPT
6 Kỹ thuật xây dựng 7580202 A00, A01 18 Công trình thủy
7 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 A00, B00, A01, D07 23 Điểm thi TN THPT
8 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan 7620113 A00, B00, D07, D08 15 Điểm thi TN THPT
9 Luật 7380101H A00, D01, C00, D03 24.5 Chuyên ngành Luật hành chính Học tại khu Hòa An

Điểm thi TN THPT

10 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 7520207 A00, A01 23 Điểm thi TN THPT
11 Công nghệ chế biến thuỷ sản 7540105 A00, B00, A01, D07 23.5 Điểm thi TN THPT
12 Kinh tế 7850102 A00, A01, D01, C02 24 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
Điểm thi TN THPT
13 Tài chính - Ngân hàng 7340201C A01, D01, D07 24.5 Chương trình CLC
Điểm thi TN THPT
14 Công nghệ thực phẩm 7540101 A01, D07, D08 25 Điểm thi TN THPT
15 Nuôi trồng thuỷ sản 7620301T B08, A01, D07 15 Chương trình tiên tiến
Điểm thi TN THPT
16 Kỹ thuật xây dựng 7580201C A01, D01, D07 20.75 Chương trình CLC
Điểm thi TN THPT
17 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01 25.75 Điểm thi TN THPT
18 Kinh doanh quốc tế 7340120C A01, D01, D07 25 Chương trình CLC
Điểm thi TN THPT
19 Công nghệ sinh học 7420201 A00, B00, B08, D07 24.5 Điểm thi TN THPT
20 Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 A00, A01 24.25 Điểm thi TN THPT
21 Công nghệ sau thu hoạch 7540104 A00, B00, A01, D07 22 Điểm thi TN THPT
22 Kỹ thuật điện 7520201C A01, D01, D07 19.5 Chương trình CLC
Điểm thi TN THPT
23 Kỹ thuật môi trường 7520320 A00, B00, A01, D07 19 Điểm thi TN THPT
24 Nuôi trồng thuỷ sản 7620301 A00, B00, D07, D08 22.25 Điểm thi TN THPT
25 Công nghệ thực phẩm 7540101C A00, B00, A01, D07 20.75 Chương trình CLC
Điểm thi TN THPT
26 Kinh doanh nông nghiệp 7620114H A00, A01, D01, C02 18.25 Học tại khu Hòa An
Điểm thi TN THPT
27 Kỹ thuật vật liệu 7520309 A00, B00, A01, D07 21.75 Điểm thi TN THPT
28 Kinh doanh thương mại 7340121 A00, A01, D01, C02 25.75 Điểm thi TN THPT
29 Kỹ thuật phần mềm 7480103 A00, A01 25.25 Điểm thi TN THPT
30 Khoa học môi trường 7440301 A00, B00, D07, A02 19.25 Điểm thi TN THPT
31 Bệnh học thủy sản 7620302 A00, B00, D07, D08 20.25 Điểm thi TN THPT
32 Quản lý công nghiệp 7510601 A00, A01, D01 24.75 Điểm thi TN THPT
33 Tài chính - Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01, C02 25.75 Điểm thi TN THPT
34 Kinh tế 7620115H A00, A01, D01, C02 22.25 Kinh tế nông nghiệp Học tại khu Hòa An

Điểm thi TN THPT

35 Kỹ thuật xây dựng 7580201H A00, A01 0
36 Giáo dục Thể chất 7140206 T00, T01, T06 24.25 Điểm thi TN THPT
37 Sư phạm Tiếng Pháp 7140233 D01, D14, D03, D64 21.75 Điểm thi TN THPT
38 Kinh tế 7620115 A00, A01, D01, C02 24.5 Kinh tế nông nghiệp
Điểm thi TN THPT
39 Giáo dục Tiểu học 7140202 A00, D01, C01, D03 24.5 Điểm thi TN THPT
40 Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00, A01 23.5 Điểm thi TN THPT
41 Thông tin - thư viện 7320201 A01, D01, D03, D29 22.75 Điểm thi TN THPT
42 Công nghệ sinh học 7420201T A00, B00, D07, D08 18.5 Chương trình tiên tiến
Điểm thi TN THPT
43 Công nghệ thông tin 7480201H A00, A01 23.5 Học tại khu Hòa An
Điểm thi TN THPT
44 Quản trị kinh doanh 7340101H A00, A01, D01, C02 24.5 Học tại khu Hòa Anh
Điểm thi TN THPT
45 Ngôn ngữ Anh 7220201 D01, D14, D15 26.5 Điểm thi TN THPT
46 Quản lý thủy sản 7620305 A00, B00, D07, D08 21.5 Điểm thi TN THPT
47 Bảo vệ thực vật 7620112 B00, D07, D08 21.75 Điểm thi TN THPT
48 Khoa học cây trồng 7620110 B00, D07, D08, A02 19.25 Điểm thi TN THPT
49 Sinh học ứng dụng 7420203 A00, B00, A01, D08 19 Điểm thi TN THPT
50 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, C02 25.75 Điểm thi TN THPT
51 Công nghệ thông tin 7480201C A00, A01, D07 24 Chương trình CLC
Điểm thi TN THPT
52 Kỹ thuật máy tính 7480106 A00, A01 23.75 Điểm thi TN THPT
53 Hệ thống thông tin 7480104 A00, A01 24.25 Điểm thi TN THPT
54 Quản lý đất đai 7850103 A00, B00, A01, D07 23 Điểm thi TN THPT
55 Giáo dục Công dân 7140204 C00, D14, D15, C19 25 Điểm thi TN THPT
56 Sư phạm Lịch sử 7140218 C00, D14, D64 25 Điểm thi TN THPT
57 Vật lý kỹ thuật 7520401 A00, A01, A02 18.25 Điểm thi TN THPT
58 Kinh doanh quốc tế 7340120 A00, A01, D01, C02 26.5 Điểm thi TN THPT
59 Sư phạm Tiếng Anh 7140231 D01, D14, D15 26.5 Điểm thi TN THPT
60 Sư phạm Toán học 7140209 A00, B08, A01, D07 25.5 Điểm thi TN THPT
61 Sư phạm Địa lý 7140219 C00, D15, C04, D44 24.75 Điểm thi TN THPT
62 Sư phạm Ngữ văn 7140217 C00, D14, D15 26 Điểm thi TN THPT
63 Kỹ thuật cơ khí 7520103 A00, A01 24.5 Điểm thi TN THPT
64 Sư phạm Sinh học 7140213 B00, D08 23.75 Điểm thi TN THPT
65 Sư phạm Hóa học 7140212 A00, B00, D07, D24 25.75 Điểm thi TN THPT
66 Sư phạm Tin học 7140210 A00, A01, D01, D07 23 Điểm thi TN THPT
67 Kỹ thuật điện 7520201 A00, A01, D07 23.75 Điểm thi TN THPT
68 Sư phạm Vật lý 7140211 A00, A01, A02, D29 24.5 Điểm thi TN THPT
69 Chính trị học 7310201 C00, D14, D15, C19 25.5 Điểm thi TN THPT
70 Toán ứng dụng 7460112 A00, B00, A01 22.75 Điểm thi TN THPT
71 Khoa học đất 7620103 A00, B00, D07, D08 15.5 Chuyên ngành quản lí đất và công nghệ phân bón
Điểm thi TN THPT
72 Việt Nam học 7310630 D01, C00, D14, D15 25.5 Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch
Điểm thi TN THPT
73 Ngôn ngữ Pháp 7220203 D01, D14, D03, D64 23.5 Điểm thi TN THPT
74 Việt Nam học 7310630H D01, C00, D14, D15 24.25 Học tại khu Hòa An Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch

Điểm thi TN THPT

75 Ngôn ngữ Anh 7220201H D01, D14, D15 25.25 Học tại khu Hòa Anh
Điểm thi TN THPT
76 Xã hội học 7310301 A01, D01, C00, C19 25.75 Điểm thi TN THPT
77 Ngôn ngữ Anh 7220201 D01, D14, D15 0
78 Triết học 7229001 C00, D14, D15, C19 24.25 Điểm thi TN THPT
79 Hoá dược 7720203 A00, B00, D07 25.25 Điểm thi TN THPT
80 Khoa học máy tính 7480102 A00, A01 25 Điểm thi TN THPT
81 Nông học 7620109 B00, D07, D08 19.5 Điểm thi TN THPT
82 Chăn nuôi 7620105 A00, B00, D08, A02 21 Điểm thi TN THPT
83 Hoá học 7440112 A00, B00, D07, C02 23.25 Điểm thi TN THPT
84 Kế toán 7340301 A00, A01, D01, C02 25.5 Điểm thi TN THPT
85 Văn học 7229030 C00, D14, D15 24.75 Điểm thi TN THPT
86 Marketing 7340115 A00, A01, D01, C02 26.25 Điểm thi TN THPT
87 Kinh tế 7310101 A00, A01, D01, C02 25.5 Điểm thi TN THPT
88 Thú y 7640101 B00, D07, D08, A02 24.5 Điểm thi TN THPT
89 Luật 7380101 A00, D01, C00, D03 25.5 Điểm thi TN THPT
90 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 7520216 A00, A01, XDHB 26 Học bạ
91 Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu 7480102 A00, A01, XDHB 25.25 Học bạ
92 Kỹ thuật xây dựng 7580205 A00, A01, XDHB 21.25 Học bạ - Ngành công trình giao thông
93 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00, A01, D01, C02, XDHB 28 học bạ
94 Công nghệ kỹ thuật hoá học 7510401C A00, B00, A01, D07, XDHB 19.5 Học bạ
95 Kỹ thuật xây dựng 7580202 A00, A01, XDHB 19.5 Học bạ -Ngành công trình thủy
96 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 A00, B00, A01, D07, XDHB 23 Học bạ
97 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan 7620113 A00, B00, D07, D08, XDHB 19.5 Học bạ
98 Luật 7380101H A00, D01, C00, D03, XDHB 25.75 Học bạ - Học tại khu Hòa An
99 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 7520207 A00, A01, XDHB 23.5 Học bạ
100 Công nghệ chế biến thuỷ sản 7540105 A00, B00, A01, D07, XDHB 24.25 Học bạ
101 Kinh tế 7850102 A00, A01, D01, C02, XDHB 24.5 Học bạ
102 Tài chính - Ngân hàng 7340201C A01, D01, D07, XDHB 26.25 Học bạ
103 Công nghệ thực phẩm 7540101C A01, D07, D08, XDHB 24.25 Học bạ
104 Nuôi trồng thuỷ sản 7620301T A01, D07, D08, XDHB 19.5 Học bạ
105 Kỹ thuật xây dựng 7580201C A01, D01, D07, XDHB 22 Học bạ
106 Công nghệ thông tin 7480201C A01, D01, D07, XDHB 25.75 Học bạ
107 Kinh doanh quốc tế 7340120C A01, D01, D07, XDHB 27 Học bạ
108 Công nghệ sinh học 7420201T A01, D07, D08, XDHB 21 Học bạ
109 Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 A00, A01, XDHB 25.5 Học bạ
110 Công nghệ sau thu hoạch 7540104 A00, B00, A01, D07, XDHB 19.5 học bạ
111 Kỹ thuật điện 7520201C A01, D01, D07, XDHB 19.5 Học bạ
112 Kỹ thuật môi trường 7520320 A00, B00, A01, D07, XDHB 19.5 Học bạ
113 Nuôi trồng thuỷ sản 7620301 A00, B00, D07, D08, XDHB 22.5 Học bạ
114 Công nghệ thực phẩm 7540101 A00, B00, A01, D07, XDHB 28 Học bạ
115 Kinh doanh nông nghiệp 7620114H A00, A01, D01, C02, XDHB 19.5 Học bạ
116 Kỹ thuật vật liệu 7520309 A00, B00, A01, D07, XDHB 20.75 Học bạ
117 Kinh doanh thương mại 7340121 A00, A01, D01, C02, XDHB 28.25 Học bạ
118 Kỹ thuật phần mềm 7480103 A00, A01, XDHB 27.5 Học bạ
119 Khoa học môi trường 7440301 A00, B00, D07, A02, XDHB 19.5 Học bạ
120 Bệnh học thủy sản 7620302 A00, B00, D07, D08, XDHB 19.5 Học bạ
121 Quản lý công nghiệp 7510601 A00, A01, D01, XDHB 26.75 Học bạ
122 Tài chính - Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01, C02, XDHB 28.75 Học bạ
123 Kinh tế 7620115H A00, A01, D01, C02, XDHB 22 Học bạ - Học tại khu Hòa An
124 Kỹ thuật xây dựng 7580201H A00, A01 0
125 Giáo dục Thể chất 7140206 T00, T01 0
126 Sư phạm Tiếng Pháp 7140233 D01, D14, D03, D64, XDHB 24.25 Học bạ
127 Kinh tế 7620115 A00, A01, D01, C02, XDHB 26 Học bạ
128 Giáo dục Tiểu học 7140202 A00, D01, C01, D03, XDHB 27.75 Điểm học bạ THPT
129 Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00, A01, XDHB 25.25 Học bạ
130 Thông tin - thư viện 7320201 A01, D01, D03, D29, XDHB 21.5 Học bạ
131 Công nghệ sinh học 7420201 A00, B00, D07, D08, XDHB 25.75 Học bạ
132 Công nghệ thông tin 7480201H A00, A01, XDHB 24.25 Học bạ - Học tại Khu Hòa An
133 Quản trị kinh doanh 7340101H A00, A01, D01, C02, XDHB 26.25 Học bạ - Học tại Khu Hòa An
134 Ngôn ngữ Anh 7220201C D01, D14, D15, XDHB 26.25 Học bạ
135 Quản lý thủy sản 7620305 A00, B00, D07, D08, XDHB 19.5 Học bạ
136 Bảo vệ thực vật 7620112 B00, D07, D08, XDHB 23 Học bạ
137 Khoa học cây trồng 7620110 B00, D07, D08, A02, XDHB 19.5 Học bạ
138 Sinh học ứng dụng 7420203 A00, B00, A01, D08, XDHB 19.5 Học bạ
139 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, C02, XDHB 28.75 Học bạ
140 Xã hội học 7480201 A00, A01, XDHB 28.5 Học bạ
141 Kỹ thuật máy tính 7480106 A00, A01, XDHB 24.5 Học bạ
142 Hệ thống thông tin 7480104 A00, A01, XDHB 25.75 Học bạ
143 Quản lý đất đai 7850103 A00, B00, A01, D07, XDHB 25.25 Học bạ
144 Giáo dục Công dân 7140204 C00, D14, D15, C19, XDHB 25.25 Học bạ
145 Sư phạm Lịch sử 7140218 C00, D14, D64, XDHB 26 Học bạ
146 Vật lý kỹ thuật 7520401 A00, A01, A02, C01, XDHB 19.5 Học bạ
147 Kinh doanh quốc tế 7340120 A00, A01, D01, C02, XDHB 29 Học bạ
148 Sư phạm Tiếng Anh 7140231 D01, D14, D15, XDHB 28 Học bạ
149 Sư phạm Toán học 7140209 A00, B08, A01, D07, XDHB 29.25 Học bạ
150 Sư phạm Địa lý 7140219 C00, D15, C04, D44, XDHB 26 Học bạ
151 Sư phạm Ngữ văn 7140217 C00, D14, D15, XDHB 27.75 Học bạ
152 Kỹ thuật cơ khí 7520103 A00, A01, XDHB 26.75 Học bạ
153 Sư phạm Sinh học 7140213 B00, D08, XDHB 25 Học bạ
154 Sư phạm Hóa học 7140212 A00, B00, D07, D24, XDHB 29 Học bạ
155 Sư phạm Tin học 7140210 A00, A01, D01, D07, XDHB 24 Học bạ
156 Kỹ thuật điện 7520201 A00, A01, D07, XDHB 25.25 Học bạ
157 Sư phạm Vật lý 7140211 A00, A01, A02, D29, XDHB 27.75 Học bạ
158 Chính trị học 7310201 C00, D14, D15, C19, XDHB 26 Học bạ
159 Toán ứng dụng 7460112 A00, B00, A01, XDHB 22 Học bạ
160 Khoa học đất 7620103 A00, B00, D07, D08, XDHB 19.5 Học bạ
161 Việt Nam học 7310630 D01, C00, D14, D15, XDHB 27.25 Học bạ - chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch.
162 Ngôn ngữ Pháp 7220203 D01, D14, D03, D64, XDHB 24 Học bạ
163 Việt Nam học 7310630H D01, C00, D14, D15, XDHB 24.75 Học bạ - chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch - Học tại khu Hòa An.
164 Ngôn ngữ Anh 7220201H D01, D14, D15, XDHB 26 Học bạ - Học tại Khu Hòa An.
165 Xã hội học 7310301 A01, D01, C00, C19, XDHB 26.25 Học bạ
166 Ngôn ngữ Anh 7220201 D01, D14, D15, XDHB 27.75 Học bạ
167 Triết học 7229001 C00, D14, D15, C19, XDHB 24 Học bạ
168 Hoá dược 7720203 A00, B00, D07, C02 28 Học bạ
169 Khoa học máy tính 7480102 A00, A01, XDHB 27 Học bạ
170 Nông học 7620109 B00, D07, D08, XDHB 21.75 Học bạ
171 Chăn nuôi 7620105 A00, B00, D08, A02, XDHB 20 Học bạ
172 Hoá học 7440112 A00, B00, D07, C02, XDHB 21.5 Học bạ
173 Kế toán 7340301 A00, A01, D01, C02, XDHB 28.5 Học bạ
174 Văn học 7229030 D01, C00, D14, D15, XDHB 25.75 Học bạ
175 Marketing 7340115 A00, A01, D01, C02, XDHB 29 Học bạ
176 Kinh tế 7310101 A00, A01, D01, C02, XDHB 28.25 Học bạ
177 Thú y 7640101 B00, D07, D08, A02, XDHB 27.75 Học bạ
178 Luật 7380101 A00, D01, C00, D03, XDHB 27.25 Học bạ
179 Kiểm toán 7340302 A00, A01, D01, C02 25.25 Điểm thi TN THPT
180 Kiểm toán 7340302 A00, A01, D01, C02, XDHB 27.5 Học bạ
181 Sinh học 7420201 B00, B03, B08, A02 19 Điểm thi TN THPT
182 Sinh học 7420201 B00, B03, B08, A02, XDHB 19.5 Học bạ
183 Công nghệ kỹ thuật hoá học 7510401 A00, B00, A01, D07, XDHB 26 Học bạ
184 Ngôn ngữ Anh 7220201C D01, D14, D15 25 Chương trình CLC
Điểm thi TN THPT
185 Công nghệ kỹ thuật hoá học 7510401C B08, A01, D07 16.75 Chương trình CLC
Điểm thi TN THPT