Điểm chuẩn đại học sư phạm thái nguyên 2013 năm 2022

THÔNG TIN LUẬN ÁN

LIÊN KẾT ĐÀO TẠO

HỘI ĐỒNG CHỨC DANH GS

Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên

Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên năm 2016

Đang cập nhật

Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên năm 2015

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 D540204 Công nghệ may A; A1; A3; D 15
2 D510406 Công nghệ kĩ thuật môi trường A; A3; A4; B 15
3 D510401 Công nghệ kĩ thuật hoá học A; A3; A4; B 15
4 D510301 Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử A; A1; A3; D 15
5 D510205 Công nghệ kĩ thuật ô tô A; A1; A3; D 15
6 D510203 Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử A; A1; A3; D 15
7 D510202 Công nghệ chế tạo máy A; A1; A3; D 15
8 D510201 Công nghệ kĩ thuật cơ khí A; A1; A3; D 15
9 D480201 Công nghệ thông tin A; A1; A3; D 15
10 D340301 Kế toán A; A1; D 15
11 D340101 Quản trị kinh doanh A; A1; D 15
12 D220201 Ngôn ngữ Anh A1; D 15
13 D140214 Sư phạm kĩ thuật công nghiệp A; A1; A3; D 15
14 C540204 Công nghệ may A; A1; A3; D 12
15 C510301 Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử A; A1; A3; D 12
16 C510205 Công nghệ kĩ thuật ô tô A; A1; A3; D 12
17 C510203 Công nghệ kĩ thuật co điện tử A; A1; A3; D 12
18 C510202 Công nghệ chế tạo máy A; A1; A3; D 12
19 C510201 Công nghệ kĩ thuật cơ khí A; A1; A3; D 12
20 C480201 Công nghệ thông tin A; A1; A3; D 12
21 C340301 Kế toán A; A1; D 12
22 C340101 Quản trị kinh doanh A; A1; D 12

Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên năm 2014

Chưa cập nhật

Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên năm 2013

Chưa cập nhật

AUM Việt Nam - Cổng thông tin tư vấn tuyển sinh, tư vấn hướng nghiệp !

Địa chỉ: Số 3, Chùa Láng, Đống Đa, Hà Nội

Điện thoại: 094 5353 298

Website: http://aum.edu.vn/

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Thái Nguyên hệ Đại học chính quy đã chính thức được Ban giám hiệu nhà trường công bố. Mời thí sinh theo dõi.

Điểm chuẩn đại học sư phạm thái nguyên 2013 năm 2022

Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Thái Nguyên 2021

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Thái nguyên mới nhất năm 2021. Nhìn chung các ngành có mức điểm chuẩn cao hơn năm ngoái, đặc biệt là ngành Giáo dục mầm non và Giáo dục tiểu học là hai ngành có điểm chuẩn cao nhất năm nay. 

Sau đây là chi tiết mức điểm chuẩn cụ thể của từng ngành tại ĐH Sư Phạm (ĐH Thái Nguyên):

Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 7140201

Điểm chuẩn: 27.50

Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202

Điểm chuẩn: 23.75

Giáo dục Chính trị

Mã ngành: 7140205

Điểm chuẩn: 25,00

Giáo dục Thể chất

Mã ngành: 7140206

Điểm chuẩn: 24,00

Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

Điểm chuẩn: 24,00

Sư phạm Tin học

Mã ngành: 7140210

Điểm chuẩn: 19,00

Sư phạm Vật Lý

Mã ngành: 7140211

Điểm chuẩn: 19.50

Sư phạm Hoá học

Mã ngành: 7140212

Điểm chuẩn: 20,00

Sư phạm Sinh học

Mã ngành: 7140213

Điểm chuẩn: 19,00

Sư phạm Ngữ Văn

Mã ngành: 7140217

Điểm chuẩn: 24,00

Sư phạm Lịch Sử

Mã ngành: 7140218

Điểm chuẩn: 24,00

Sư phạm Địa Lý

Mã ngành: 7140219

Điểm chuẩn: 24,00

Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Điểm chuẩn: 24,00

Sư phạm Khoa học tự nhiên

Mã ngành: 7140247

Điểm chuẩn: 19,00

Tâm lý học giáo dục

Mã ngành: 7310403

Điểm chuẩn: 15,00

Giáo dục học

Mã ngành: 7140101

Điểm chuẩn: 15,00

Lời kết: Trên đây là thông tin về điểm chuẩn Đại học Sư phạm Thái Nguyên mới nhất do kênh tuyển sinh 24h.vn cập nhập mới nhất.

Nội Dung Liên Quan: