THÔNG TIN LUẬN ÁN LIÊN KẾT ĐÀO TẠO HỘI ĐỒNG CHỨC DANH GS Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên năm 2016
Đang cập nhật
Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên năm 2015
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
1 |
D540204 |
Công nghệ may |
A; A1; A3; D |
15 |
2 |
D510406 |
Công nghệ kĩ thuật môi trường |
A; A3; A4; B |
15 |
3 |
D510401 |
Công nghệ kĩ thuật hoá học |
A; A3; A4; B |
15 |
4 |
D510301 |
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử |
A; A1; A3; D |
15 |
5 |
D510205 |
Công nghệ kĩ thuật ô tô |
A; A1; A3; D |
15 |
6 |
D510203 |
Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử |
A; A1; A3; D |
15 |
7 |
D510202 |
Công nghệ chế tạo máy |
A; A1; A3; D |
15 |
8 |
D510201 |
Công nghệ kĩ thuật cơ khí |
A; A1; A3; D |
15 |
9 |
D480201 |
Công nghệ thông tin |
A; A1; A3; D |
15 |
10 |
D340301 |
Kế toán |
A; A1; D |
15 |
11 |
D340101 |
Quản trị kinh doanh |
A; A1; D |
15 |
12 |
D220201 |
Ngôn ngữ Anh |
A1; D |
15 |
13 |
D140214 |
Sư phạm kĩ thuật công nghiệp |
A; A1; A3; D |
15 |
14 |
C540204 |
Công nghệ may |
A; A1; A3; D |
12 |
15 |
C510301 |
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử |
A; A1; A3; D |
12 |
16 |
C510205 |
Công nghệ kĩ thuật ô tô |
A; A1; A3; D |
12 |
17 |
C510203 |
Công nghệ kĩ thuật co điện tử |
A; A1; A3; D |
12 |
18 |
C510202 |
Công nghệ chế tạo máy |
A; A1; A3; D |
12 |
19 |
C510201 |
Công nghệ kĩ thuật cơ khí |
A; A1; A3; D |
12 |
20 |
C480201 |
Công nghệ thông tin |
A; A1; A3; D |
12 |
21 |
C340301 |
Kế toán |
A; A1; D |
12 |
22 |
C340101 |
Quản trị kinh doanh |
A; A1; D |
12 |
Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên năm 2014
Chưa cập nhật
Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên năm 2013
Chưa cập nhật
AUM Việt Nam - Cổng thông tin tư vấn tuyển sinh, tư vấn hướng nghiệp !
Địa chỉ: Số 3, Chùa Láng, Đống Đa, Hà Nội
Điện thoại: 094 5353 298
Website: http://aum.edu.vn/
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Thái Nguyên hệ Đại học chính quy đã chính thức được Ban giám hiệu nhà trường công bố. Mời thí sinh theo dõi. Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Thái Nguyên 2021 Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Thái nguyên mới nhất năm 2021. Nhìn chung các ngành có mức điểm chuẩn cao hơn năm ngoái, đặc biệt là ngành Giáo dục mầm non và Giáo dục tiểu học là hai ngành có điểm chuẩn cao nhất năm nay. Sau đây là chi tiết mức điểm chuẩn cụ thể của từng ngành tại ĐH Sư Phạm (ĐH Thái Nguyên): Giáo dục Mầm non Mã ngành: 7140201 Điểm chuẩn: 27.50 | Giáo dục Tiểu học Mã ngành: 7140202 Điểm chuẩn: 23.75 | Giáo dục Chính trị Mã ngành: 7140205 Điểm chuẩn: 25,00 | Giáo dục Thể chất Mã ngành: 7140206 Điểm chuẩn: 24,00 | Sư phạm Toán học Mã ngành: 7140209 Điểm chuẩn: 24,00 | Sư phạm Tin học Mã ngành: 7140210 Điểm chuẩn: 19,00 | Sư phạm Vật Lý Mã ngành: 7140211 Điểm chuẩn: 19.50 | Sư phạm Hoá học Mã ngành: 7140212 Điểm chuẩn: 20,00 | Sư phạm Sinh học Mã ngành: 7140213 Điểm chuẩn: 19,00 | Sư phạm Ngữ Văn Mã ngành: 7140217 Điểm chuẩn: 24,00 | Sư phạm Lịch Sử Mã ngành: 7140218 Điểm chuẩn: 24,00 | Sư phạm Địa Lý Mã ngành: 7140219 Điểm chuẩn: 24,00 | Sư phạm Tiếng Anh Mã ngành: 7140231 Điểm chuẩn: 24,00 | Sư phạm Khoa học tự nhiên Mã ngành: 7140247 Điểm chuẩn: 19,00 | Tâm lý học giáo dục Mã ngành: 7310403 Điểm chuẩn: 15,00 | Giáo dục học Mã ngành: 7140101 Điểm chuẩn: 15,00 | Lời kết: Trên đây là thông tin về điểm chuẩn Đại học Sư phạm Thái Nguyên mới nhất do kênh tuyển sinh 24h.vn cập nhập mới nhất. Nội Dung Liên Quan:
|