Cập nhật 07/04/2022 bởi Pin Toàn Nếu bạn đang tìm kiếm một ngôi trường có chất lượng chuyên môn cao, cơ sở vật chất khang trang, hiện đại để theo học khối ngành xây dựng thì NUCE chính là lựa chọn hết sức lý tưởng. Vậy nên, bài viết dưới đây sẽ giúp bạn chắc chắn hơn trong việc tìm kiếm nơi phù hợp. Cùng ReviewEdu.net tìm hiểu về điểm chuẩn Đại học Xây dựng nhé!Giới thiệu chung về Đại học Xây dựng
Năm 1966, trường ĐH Xây dựng chính thức được thành lập theo quyết định số 144/CP của Thủ tướng Chính phủ trên cơ sở khoa Xây Dựng trực thuộc ĐH Bách Khoa – Hà Nội lúc bấy giờ. Trải qua quá trình thay đổi trụ sở do tác động từ chiến tranh, đến mãi năm 1991 trường mới chuyển toàn bộ khuôn viên về khu vực phường Đồng Tâm, quận Hai Bà Trưng, tp Hà Nội như ngày nay. Năm 2017, NUCE là một trong bốn trường ĐH đầu tiên ở Việt Nam được Hội đồng cấp cao đánh giá nghiên cứu và giáo dục đại học (HCERES) đánh giá đạt chuẩn quốc tế.
Điểm chuẩn Đại học Xây dựng năm 2022
Dự kiến năm 2022, Đại học Xây dựng sẽ tăng điểm đầu vào theo kết quả thi THPT và theo kết quả đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia; tăng khoảng 01 – 02 điểm so với đầu vào năm 2021.
Điểm chuẩn Đại học Xây dựng năm 2021
Dựa theo đề án tuyển sinh, NUCE đã thông báo mức điểm tuyển sinh của các ngành cụ thể như sau:
Với tổ hợp có xét tuyển môn Vẽ Mỹ thuật
Ngành, chuyên ngành đào tạo | Mã tuyển sinh | Điểm chuẩn |
Kiến trúc | XDA01 | 22,75 |
Kiến trúc/ Chuyên ngành Kiến trúc Nội thất | XDA02 | 24,0 |
Kiến trúc/ Chuyên ngành Kiến trúc công nghệ | XDA03 | 22,25 |
Kiến trúc/ Chuyên ngành Kiến trúc cảnh quan | XDA04 | 21,25 |
Quy hoạch vùng và đô thị | XDA05 | 17,50 |
Quy hoạch vùng và đô thị/ Chuyên ngành Quy hoạch – Kiến trúc | XDA06 | 20,0 |
Điểm chuẩn tổ hợp các chuyên ngành khác
Ngành, chuyên ngành đào tạo | Mã tuyển sinh | Điểm chuẩn |
Ngành Kỹ thuật xây dựng/Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp | XDA07 | 23,50 |
Ngành Kỹ thuật xây dựng/Chuyên ngành Hệ thống kỹ thuật trong công trình | XDA08 | 22,25 |
Ngành Kỹ thuật xây dựng/Chuyên ngành Tin học xây dựng | XDA09 | 23,0 |
Ngành Kỹ thuật xây dựng/Có 8 chuyên ngành:
|
XDA10 | 18,50 |
Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông/Chuyên ngành Xây dựng Cầu đường | XDA11 | 17,25 |
Ngành Kỹ thuật Cấp thoát nước/Chuyên ngành Kỹ thuật nước – Môi trường nước | XDA12 | 16,0 |
Ngành Kỹ thuật Môi trường | XDA13 | 16,0 |
Ngành Kỹ thuật Vật liệu | XDA14 | 16,0 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng | XDA15 | 16,0 |
Ngành Công nghệ thông tin | XDA16 | 25,35 |
Ngành Khoa học Máy tính | XDA17 | 25,0 |
Ngành Kỹ thuật cơ khí | XDA18 | 22,25 |
Ngành Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Máy xây dựng | XDA19 | 16,0 |
Ngành Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Cơ giới hóa xây dựng | XDA20 | 16,0 |
Ngành Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Kỹ thuật cơ điện | XDA21 | 21,75 |
Ngành Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Kỹ thuật ô tô | XDA22 | 23,25 |
Ngành Kinh tế xây dựng | XDA23 | 24,0 |
Ngành Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Kinh tế và quản lý đô thị | XDA24 | 23,25 |
Ngành Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản | XDA25 | 23,50 |
Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | XDA26 | 24,75 |
Ngành Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi – Hoa Kỳ) | XDA27 | 19,0 |
Ngành Khoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi – Hoa Kỳ) | XDA28 | 23,10 |
Ngành Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị | XDA29 | 16 |
Điểm chuẩn Đại học Xây dựng năm 2020
Năm 2020, NUCE lấy điểm chuẩn dao động từ 16 – 24.25 điểm theo phương thức sử dụng KQ thi THPT. Trong đó, ngành Công nghệ thông tin có mức điểm cao nhất. Ngành Khoa học máy tính có điểm đầu vào cao thứ hai với 23 điểm. Dưới đây là bảng tổng hợp cụ thể điểm chuẩn các ngành tuyển sinh năm trước để bạn tham khảo.
Ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm trúng tuyển theo KQ thi THPT |
Khoa học máy tính | A00, A01, D07 | 23 |
Công nghệ thông tin | A00, A01, D07 | 24.25 |
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | A00, B00 , D07 | 16 |
Kỹ thuật cơ khí | A00, A01, D07 | 16 |
Máy xây dựng | A00, A01, D07 | 16 |
Cơ giới hóa xây dựng | A00, A01, D07 | 16 |
Kỹ thuật cơ điện | A00, A01, D07 | 16 |
Kỹ thuật vật liệu | A00, B00 , D07 | 16 |
Kỹ thuật Môi trường | A00, B00 , D07 | 16 |
Kiến trúc | V00, V02, V10 | 21.75 |
Kiến trúc Nội thất | V00, V02 | 22.5 |
Kiến trúc công nghệ | V00, V02 | 20.75 |
Quy hoạch vùng và đô thị | V00, V01, V02 | 16 |
Quy hoạch – Kiến trúc | V00, V01, V02 | 16 |
Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp | A00, A01, D29, D07, D24 | 21.75 |
Hệ thống kỹ thuật trong công trình | A00, A01, D07 | 19.75 |
Tin học xây dựng | A00, A01, D07 | 19 |
Kỹ thuật xây dựng | A00, A01, D07 | 16 |
Xây dựng cầu đường | A00, A01, D07 | 16 |
Kỹ thuật nước – Môi trường nước | A00, A01, D07, B00 | 16 |
Kinh tế xây dựng | A00, A01, D07 | 21.75 |
Kinh tế và quản lý đô thị | A00, A01, D07 | 20 |
Kinh tế và quản lý bất động sản | A00, A01, D07 | 19,5 |
Học phí trường đại học xây dựng (NUCE)
Năm 2021 – 2022, Trường đã đưa ra mức học phí cụ thể cho từng nhóm ngành và từng hệ đào tạo như sau:
Nhóm Ngành | Học phí học phần lý thuyết (VNĐ/ tín chỉ) | Học phí học phần thực hành (VNĐ/ tín chỉ) | Học phí khóa luận, đồ án tốt nghiệp (VNĐ/ tín chỉ) |
Đại học chính quy | |||
Kỹ Thuật công trình xây dựng, Kỹ thuật công trình giao thông | 321.000 | 369.000 | |
Kiến trúc | 340.000 | 391.000 | 510.000 |
Kỹ thuật môi trường | 321.000 | 369.000 | |
Cấp thoát nước | 323.000 | 371.000 | 420.000 |
Kinh tế xây dựng, Quản lý xây dựng | 327.000 | 376.000 | 425.000 |
Công nghệ thông tin | 323.000 | 371.000 | |
Kế toán | 274.000 | 315.000 | 356.000 |
Quản trị kinh doanh | 274.000 | 315.000 | |
Hệ cao đẳng | |||
Khối kỹ thuật | 266.000 | 306.000 | 346.000 |
Khối kinh tế | 229.000 | 263.000 | 298.000 |
Đại học hệ vừa học vừa làm | (Học phí hệ chính quy)* 1.5 |
Tham khảo chi tiết tại: Học phí Trường Đại học Xây dựng miền Trung (MUCE) mới nhất
Kết Luận
Qua bài viết trên, có thể thấy điểm thi đầu vào của Đại học Xây dựng không quá cao cũng không quá thấp, vì thế mà trường hằng năm có số lượng lớn sinh viên muốn đầu quân vào. Mong rằng bài viết trên giúp bạn đọc lựa chọn được ngành nghề phù hợp mà mình muốn theo đuổi. Chúc các bạn thành công.
Xem thêm điểm chuẩn của một số trường:
Cập nhật điểm chuẩn đại học mới nhất
Điểm chuẩn Trường Học viện Phụ nữ (VWA) mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội (HNUE) năm mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Hồng Bàng (HIU) năm mới nhất
Điểm chuẩn Trường Học Viện Phòng Không Không Quân năm mới nhất