Sáng nay (6.7), Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Bách khoa TP.HCM công bố điểm chuẩn dự kiến theo phương thức ưu tiên xét tuyển vào các ngành bậc ĐH chính quy. Đây là phương thức xét tuyển riêng theo quy định của ĐH Quốc gia TP.HCM.
Theo đó, điểm trúng tuyển phương thức này từng ngành cụ thể như bảng sau:
|
|
\n
Phương thức ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐH Quốc gia TP.HCM áp dụng cho học sinh giỏi từ 2 năm trở lên đối với học sinh các trường THPT chuyên, năng khiếu, thực hành sư phạm; học sinh giỏi 3 năm đối với các trường THPT còn lại trong danh sách; thành viên đội tuyển của trường hoặc tỉnh/thành tham dự kỳ thi học sinh giỏi quốc gia hoặc là học sinh khá trở lên trong 3 năm và đạt giải vô địch, nhất, nhì, ba trong kỳ thi ICPC quốc gia khi đăng ký vào các ngành khoa học máy tính, kỹ thuật Máy tính.
Trường xét tuyển theo tổng các điểm trung bình các môn (thuộc tổ hợp môn xét tuyển) của các năm lớp 10, 11, 12; theo bài luận của thí sinh và thư giới thiệu của giáo viên. Điểm xét tuyển phải thỏa mức điểm tối thiểu theo quy định trên. Trường hợp các nhóm ngành, ngành có môn tiếng Anh trong tổ hợp môn xét tuyển, thí sinh được phép sử dụng bảng quy đổi điểm từ chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS, TOEFL iBT và TOEIC 4 kỹ năng của trường.
Thí sinh đạt từ mức điểm chuẩn từng ngành như trên sẽ được công nhận trúng tuyển sau khi bổ sung giấy chứng nhận hoặc bằng tốt nghiệp THPT hợp lệ.
Tin liên quan
Tổng hợp điểm chuẩn 2021 theo phương thức xét học bạ và điểm ĐGNL của các trường KV Tp.HCM:
-
Dưới đây là tổng hợp điểm chuẩn trúng tuyển đại học năm 2021 theo phương thứcxét điểm học bạ THPT, xét điểm thi ĐGNL(do ĐHQG TPHCM tổ chức) vàxét tuyển riêngcủa một số trườngđại học khu vực Tp.HCM(Danh sách tên trường xếp theo thứ tự ABC):
-Học viện Hàng không Việt Nam
- Khoa Y – ĐHQG TPHCM (Kết quả thi ĐGNL và Ưu tiên xét tuyển)
-Trường ĐH Bách khoa(Ưu tiên xét tuyển)–(Kết quả thi ĐGNL)
-Trường ĐH Công nghệ thông tin(Ưu tiên xét tuyển)–(Kết quả thi ĐGNL)
-Trường ĐH Công nghệ TPHCM(Xét học bạ) – (Kết quả thi ĐGNL)
- Trường ĐH Công nghiệp TPHCM (Xét học bạ)–(Kết quả thi ĐGNL)
-Trường ĐH Công nghiệp Thực phẩm TPHCM(Xét HB đợt 1) – (Xét HB đợt 2)
-Trường ĐH Giao thông vận tải – Phân hiệu TPHCM
- Trường ĐH Giao thông vận tải TPHCM
-Trường ĐH Khoa học tự nhiên(ƯTXT thẳng và ƯTXT)–(Kết quả thi ĐGNL)
-Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn(Các PTXT riêng) – (Thi ĐGNL)
-Trường ĐH Kiến trúc TPHCM
-Trường ĐH Kinh tế - Luật(Ưu tiên XT, Học bạ + CC QT)–(Kết quả thi ĐGNL)
-Trường ĐH Kinh tế - Tài chính TPHCM(Xét học bạ) – (Kết quả thi ĐGNL)
-Trường ĐH Kinh tế TPHCM(Các phương thức xét tuyển riêng)
- Trường ĐH Lao động – Xã hội, Cơ sở TPHCM
-Trường ĐH Mở TPHCM(Xét HSG và học bạ THPT)
-Trường ĐH Ngân hàng TPHCM
-Trường ĐH Ngoại ngữ - Tin học TPHCM
-Trường ĐH Nguyễn Tất Thành
- Trường ĐH Nội vụ Hà Nội – Phân hiệu TPHCM
-Trường ĐH Nông Lâm TPHCM(Xét học bạ)–(Kết quả thi ĐGNL)
-Trường ĐH Quốc tế, ĐHQGTPHCM(ƯT XT) – (Thi ĐGNL) – (HB + TN THPT)
- Trường ĐH Quốc tế Sài Gòn (Thi ĐGNL)
- Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TPHCM
- Trường ĐH Sư phạm TPHCM (Xét học bạ)
- Trường ĐH Tài chính – Marketing (xét học bạ & kết quả thi ĐGNL)
-Trường ĐH Tôn Đức Thắng(Xét học bạ)
-Trường ĐH Văn Hiến(Xét học bạ)
- Trường ĐH Văn hóa TPHCM
-Trường ĐH Văn Lang
Điểm chuẩn 2021 của Trường ĐH Bách khoa - ĐH Đà Nẵng theo xét học bạ THPT và thi ĐGNL
-1. Điểm trúng tuyển 2021 theo phương thức xét học bạ THPT
STT |
Mã Ngành |
Tên ngành, chuyên ngành |
Điểm |
1 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
26,92 |
2 |
7480106 |
Kỹ thuật máy tính |
28,04 |
3 |
7510105 |
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng |
20,61 |
4 |
7510202 |
Công nghệ chế tạo máy |
25,74 |
5 |
7510601 |
Quản lý công nghiệp |
26,25 |
6 |
7510701 |
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu |
25,09 |
7 |
7520103A |
Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực |
26,89 |
8 |
7520103B |
Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí hàng không |
26,48 |
9 |
7520103CLC |
Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực (Chất lượng cao) |
23,92 |
10 |
7520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
27,37 |
11 |
7520114CLC |
Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao) |
25,08 |
12 |
7520115 |
Kỹ thuật nhiệt |
24,18 |
13 |
7520115CLC |
Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao) |
18,10 |
14 |
7520118 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
17,27 |
15 |
7520122 |
Kỹ thuật tàu thủy |
17,53 |
16 |
7520201 |
Kỹ thuật điện |
26,85 |
17 |
7520201CLC |
Kỹ thuật điện (Chất lượng cao) |
23,63 |
18 |
7520207 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
27,15 |
19 |
7520207CLC |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chất lượng cao) |
24,37 |
20 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
28,40 |
21 |
7520216CLC |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao) |
26,76 |
22 |
7520301 |
Kỹ thuật hóa học |
25,43 |
23 |
7520320 |
Kỹ thuật môi trường |
21,16 |
24 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
27,25 |
25 |
7540101CLC |
Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) |
24,21 |
26 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp) |
26,38 |
27 |
7580201A |
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Tin học xây dựng) |
23,63 |
28 |
7580201CLC |
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp - Chất lượng cao) |
18,94 |
29 |
7580202 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
17,80 |
30 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
22,48 |
31 |
7580205CLC |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chất lượng cao) |
19,65 |
32 |
7580210 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
17,40 |
33 |
7580301 |
Kinh tế xây dựng |
26,10 |
34 |
7580301CLC |
Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao) |
20,15 |
35 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên & môi trường |
23,24 |
36 |
7905206 |
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông |
21,05 |
37 |
7905216 |
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng và IoT |
21,05 |
38 |
PFIEV |
Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) |
19,48 |
2. Điểm trúng tuyển 2021 theo xét điểm thi ĐGNL do ĐHQG TPHCM tổ chức
STT |
Mã Ngành |
Tên ngành, chuyên ngành |
Điểm |
1 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
631 |
2 |
7480106 |
Kỹ thuật máy tính |
904 |
3 |
7480201 |
Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) |
954 |
4 |
7480201CLC |
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao - tiếng Nhật) |
856 |
5 |
7480201CLC1 |
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) |
886 |
6 |
7480201CLC2 |
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo |
896 |
7 |
7510202 |
Công nghệ chế tạo máy |
714 |
8 |
7510601 |
Quản lý công nghiệp |
696 |
9 |
7510701 |
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu |
716 |
10 |
7520103A |
Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực |
714 |
11 |
7520103B |
Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí hàng không |
714 |
12 |
7520103CLC |
Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực (Chất lượng cao) |
726 |
13 |
7520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
819 |
14 |
7520114CLC |
Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao) |
715 |
15 |
7520115 |
Kỹ thuật nhiệt |
740 |
16 |
7520115CLC |
Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao) |
813 |
17 |
7520118 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
838 |
18 |
7520122 |
Kỹ thuật tàu thủy |
631 |
19 |
7520201 |
Kỹ thuật điện |
765 |
20 |
7520201CLC |
Kỹ thuật điện (Chất lượng cao) |
654 |
21 |
7520207 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
787 |
22 |
7520207CLC |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chất lượng cao) |
667 |
23 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
883 |
24 |
7520216CLC |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao) |
815 |
25 |
7520301 |
Kỹ thuật hóa học |
655 |
26 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
666 |
27 |
7540101CLC |
Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) |
638 |
28 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp) |
618 |
29 |
7580201A |
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Tin học xây dựng) |
618 |
30 |
7580201CLC |
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp - Chất lượng cao) |
849 |
31 |
7580301 |
Kinh tế xây dựng |
630 |
32 |
7580301CLC |
Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao) |
696 |
33 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên & môi trường |
679 |
34 |
7905206 |
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông |
702 |
35 |
7905216 |
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng và IoT |
667 |
36 |
PFIEV |
Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) |
714 |
Ghi chú: (1) Điểm đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức. |