Điểm chuẩn học viện công nghệ bưu chính viễn thông, học phí

Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông đã công bố thông tin tuyển sinh Đại học năm 2022 dự kiến. Mời các bạn tham khảo thông tin chi tiết.

GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông
  • Tên tiếng Anh: Posts and Telecommunications Institute of Technology (PTIT)
  • Mã trường: BVH
  • Loại trường: Công lập
  • Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Quốc tế – Ngắn hạn – Văn bằng
  • Lĩnh vực: Công nghệ
  • Địa chỉ: 122 Hoàng Quốc Việt, Q.Cầu Giấy, Hà Nội.
  • Cơ sở đào tạo phía Bắc: Km10, Đường Nguyễn Trãi, Q.Hà Đông, Hà Nội
  • Điện thoại: (024) 33528122
  • Email:
  • Website: http://ptit.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/HocvienPTIT

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021 (Dự kiến)

1. Các ngành tuyển sinh

Dưới đây là danh sách các ngành tuyển sinh năm 2022 của Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông:

  • Ngành Marketing
  • Mã ngành: 7340115
  • Chỉ tiêu:
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Ngành Kế toán
  • Mã ngành: 7340301
  • Chỉ tiêu:
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Ngành Công nghệ tài chính (Fintech) (ngành mới)
  • Mã ngành: 7340208
  • Chỉ tiêu:
  • Tổ hợp xét tuyển:
  • Ngành Công nghệ thông tin (Chất lượng cao)
  • Mã ngành: 7480201
  • Chỉ tiêu:
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01

2. Tổ hợp môn xét tuyển

Các khối thi vào Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông năm 2021 bao gồm:

  • Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
  • Khối A01 (Toán, Lý, Anh)
  • Khối D01 (Toán, Anh, Văn)

3. Phương thức tuyển sinh

Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông dự kiến tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2022 theo các phương thức sau:

  • Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 (dự kiến 65% chỉ tiêu)
  • Phương thức 2: Xét tuyển kết hợp theo Đề án tuyển sinh của Học viện (Dự kiến 25% chỉ tiêu)
  • Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực (Dự kiến 10% chỉ tiêu)
  • Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT và theo Đề án tuyển sinh của Học viện (không giới hạn chỉ tiêu)

Thông tin chi tiết về từng phương thức sẽ được cập nhật sau khi có thông tin chính thức từ nhà trường.

     Phương thức 1. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

Thí sinh đăng ký các ngành học tại trường THPT theo quy định chung.

     Phương thức 2. Xét tuyển kết hợp theo Đề án tuyển sinh của Học viện

Ngoài các điều kiện xét tuyển chung theo quy định của Bộ GD&ĐT thì thí sinh đăng ký xét tuyển vào Học viện theo phương thức 2 sẽ phải thỏa mãn một số yêu cầu nhất định, cụ thể theo từng đối tượng tuyển sinh.

Đối tượng xét tuyển

  • Thí sinh có chứng chỉ quốc tế SAT (thời hạn 2 năm tính tới ngày xét tuyển) đạt >= 1130/1600 / ACT từ 25/36 và có điểm TB chung lớp 10, 11 và 12 hoặc HK1 lớp 12 >= 7.5
  • Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (còn thời hạn tính tới ngày xét tuyển) đạt IELTS từ 5.5 / TOEFL iBT từ 65 / TOEFL ITP từ 513 và có điểm TB chung lớp 10, 11 và 12 hoặc HK1 lớp 12 >= 7.5 và hạnh kiểm khá trở lên.
  • Đạt giải khuyến khích kì thi chọn HSG quốc gia hoặc tham gia kì thi chọn HSG quốc gia hoặc giải nhất, nhi, ba kì thi chọn HSG cấp tỉnh, thành phố trực thuộc TW các môn Toán, Lý, Hóa, Tin và có điểm TB chung lớp 10, 11, 12 hoặc HK1 lớp 12 >= 7.5 và hạnh kiểm khá trở lên.
  • Học sinh chuyên các môn Toán, Lý, Hóa, Tin của trường THPT chuyên trên toàn quốc (trường THPT chuyên thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc TW và các trường THPT chuyên thuộc cơ sở giáo dục đại học) hoặc hệ chuyên thuộc các trường THPT chuyên trọng điểm quốc gia + có điểm TB chung lớp 10, 11 và 12 hoặc HK1 lớp 12 >= 8.0 và có hạnh kiẻm khá trở lên.

     Phương thức 3. Xét kết quả thi đánh giá năng lực

Đối tượng xét tuyển

  • Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG Hà Nội tổ chức năm 2022: >= 80 điểm trở lên
  • Thí sinh có điểm thi đánh giá tư duy do trường Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2022: >= 25 điểm

Cách quy đổi điểm thi ĐGNL về thang 30:

  • Thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức: ĐXT = Điểm ĐGNL x (30/150) + Điểm ưu tiên (nếu có)
  • Thi ĐGTD do trường Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức: ĐXT = Điểm ĐGTD x (30/40) + Điểm ưu tiên (nếu có)

     Phương thức 4. Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT và Học viện

Theo quy định chung của Bộ GD&ĐT

4. Đăng ký và xét tuyển

Hình thức đăng ký xét tuyển: Đăng ký trực tuyến tại https://xettuyen.ptit.edu.vn/

Thời gian công bố kết quả xét tuyển: Dự kiến tháng 6/2022

HỌC PHÍ

Học phí Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông năm 2021 dự kiến như sau:

  • Chương trình đại trà chính quy năm học 2021 – 2022: Trung bình từ 19.500.000 đồng – 21.000.000 đồng/năm học (tùy từng ngành học).
  • Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm thực hiện theo quy định của Nhà nước.

ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021

Xem chi tiết điểm sàn, điểm chuẩn các phương thức tại: Điểm chuẩn Học viện Công nghệ bưu chính Viễn thông

Tên ngành Điểm chuẩn
2019 2020 2021
Truyền thông đa phương tiện 22.7 25.6 26.55
Công nghệ đa phương tiện 22.55 25.75 26.35
Quản trị kinh doanh 21.65 24.6 25.9
Marketing 22.35 25.5 26.45
Thương mại điện tử 22.45 24.35 26.5
Kế toán 21.35 25.7 25.75
Công nghệ thông tin 24.1 26.65 26.9
An toàn thông tin 23.35 26.25 26.55
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 21.05 24.75 25.35
Kỹ thuật điện tử – viễn thông 21.95 25.25 25.65
Công nghệ tài chính (Fintech) 25.9

  • Tên trường: Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông
  • Tên tiếng Anh: Posts and Telecommunications Institute of Technology (PTIT)
  • Mã trường: BVH
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Đào tạo từ xa
  • Loại trường: Công lập
  • Địa chỉ:
    • Trụ sở chính: 122 Hoàng Quốc Việt, Q.Cầu Giấy, Hà Nội.
    • Cơ sở đào tạo tại Hà Nội: Km10, đường Nguyễn Trãi, quận Hà Đông, Hà Nội
  • SĐT: (024) 33528122 - (024) 33512252
  • Email: [email protected]
  • Website:
    • http://ptit.edu.vn
    • http://portal.ptit.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/HocvienPTIT

1. Thời gian xét tuyển

  • Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021: Theo lịch xét tuyển của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

2. Hồ sơ xét tuyển

- Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Xét tuyển kết hợp giữa kết quả học tập ở bậc THPT với một trong các loại chứng chỉ quốc tế hoặc thành tích cá nhân trong các học kỳ thi tuyển chọn học sinh giỏi:

+ Phiếu đăng ký xét tuyển kết hợp (Mẫu phiếu kèm theo);

+ Bản sao hợp pháp một trong các giấy tờ sau:

  • Chứng chỉ quốc tế SAT hoặc ACT;
  • Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế còn trong thời hạn (tính đến ngày xét tuyển);
  • Giấy chứng nhận đạt giải Kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia hoặc Giấy xác nhận đã tham gia kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia hoặc Giấy chứng nhận đạt giải Kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp Tỉnh, Thành phố trực thuộc Trung ương.

+ Bản sao hợp pháp: Học bạ THPT, Hộ khẩu thường trú, Giấy khai sinh; trong trường hợp thí sinh chưa xin được học bạ THPT thì có thể thay thế bằng bản xác nhận kết quả học tập các môn học năm lớp 10, 11 và học kỳ I lớp 12 có ký và đóng dấu của trường THPT;

+ Bản sao các giấy tờ ưu tiên khác (nếu có);

+ Hai phong bì đã dán tem và ghi rõ họ và tên, địa chỉ, số điện thoại của thí sinh hoặc phụ huynh để Học viện thông báo kết quả.

Lưu ý: Hồ sơ thí sinh nộp theo diện xét tuyển kết hợp là riêng, độc lập với hồ sơ đăng ký xét tuyển theo kết quả thi Trung học phổ thông.

3. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp (trong đó, người tốt nghiệp trình độ trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT thì phải học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của Luật Giáo dục và các văn bản hướng dẫn thi hành) hoặc đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài (đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam) ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam (sau đây gọi chung là tốt nghiệp THPT);
  • Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.

4. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên cả nước và quốc tế.

5. Phương thức tuyển sinh

5.1. Phương thức xét tuyển

Năm 2021, Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông sử dụng 03 phương thức tuyển sinh như sau:

  • Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và theo Đề án tuyển sinh của Học viện.
  • Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
  • Xét tuyển kết hợp theo Đề án tuyển sinh của Học viện.
    • Thí sinh có Chứng chỉ quốc tế SAT từ 1130/1600 trở lên hoặc ATC từ 25/36 trở lên; và có kết quả điểm trung bình chung học tập lớp 10, 11, 12 hoặc học kỳ 1 lớp 12 đạt từ 7,5 trở lên và có hạnh kiểm Khá trở lên;
    • Thí sinh có Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn (tính đến ngày xét tuyển) đạt IELTS 5.5 trở lên hoặc TOEFL iBT 65 trở lên hoặc TOEFL IPT 513 trở lên; và có kết quả điểm trung bình chung học tập lớp 10, 11, 12 hoặc học kỳ 1 lớp 12 đạt từ 7,5 trở lên và có hạnh kiểm Khá trở lên;
    • Thí sinh đạt giải Khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia hoặc đã tham gia kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp Tỉnh, Thành phố trực thuộc Trung ương (TW) các môn Toán, Lý, Hóa, Tin học và có kết quả điểm trung bình chung học tập lớp 10, 11, 12 hoặc học kỳ 1 lớp 12 đạt từ 7,5 trở lên và có hạnh kiểm Khá trở lên.
    • Là học sinh chuyên các môn Toán, Lý, Hóa, Tin học của trường THPT chuyên trên phạm vi toàn quốc (các trường THPT chuyên thuộc Tỉnh, Thành phố trực thuộc TW và các trường THPT chuyên thuộc Cơ sở giáo dục đại học) hoặc hệ chuyên thuôc các trường THPT trọng điểm quốc gia; Và có kết quả điểm trung bình chung học tập lớp 10, 11, 12 hoặc học kỳ 1 lớp 12 đạt từ 8,0 trở lên và có hạnh kiểm Khá trở lên.

5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

  • Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT: Học viện sẽ thông báo cụ thể sau khi có kết quả thi THPT năm 2021;
  • Phương thức xét tuyển kết hợp: thí sinh có kết quả điểm trung bình chung học tập các năm học lớp 10, lớp 11 và học kỳ I lớp 12 đạt từ 8,0 trở lên và có hạnh kiểm từ Khá trở lên;
  • Các điều kiện xét tuyển: theo quy định và lịch trình chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

5.3. Chính sách ưu tiên xét tuyển và tuyển thẳng

  • Học viện thực hiện chính sách ưu tiên về đối tượng, khu vực theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT;

6. Học phí

Học phí của Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông như sau:

  • Học phí trình độ đại học hệ chính quy chương trình đại trà năm học 2019 – 2020: khoảng 16,5 triệu đến 17,5 triệu đồng/năm học tùy theo từng ngành học.
  • Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm: thực hiện theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ và công bố công khai vào đầu mỗi năm học.

II. Các ngành tuyển sinh

1. CƠ SỞ ĐÀO TẠO PHÍA BẮC (Mã trường: BVH)

Ngành đào tạo

Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu

Kỹ thuật Điện tử viễn thông

7520207 A00, A01  

Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử

7510301 A00, A01  

Công nghệ thông tin

7480201 A00, A01  

An toàn thông tin

7480202 A00, A01  

Công nghệ đa phương tiện

7329001 A00, A01, D01  

Truyền thông đa phương tiện

7320104 A00, A01, D01  

Quản trị kinh doanh

7340101 A00, A01, D01  

Marketing

7340115 A00, A01, D01  

Kế toán

7340301 A00, A01, D01  

Thương mại điện tử

7340122 A00, A01, D01  

Công nghệ tài chính

(Ngành mới)

7340208   100

2. CƠ SỞ ĐÀO TẠO PHÍA NAM (Mã trường: BVS)

Ngành đào tạo

Mã ngành Mã tổ hợp Chỉ tiêu

Kỹ thuật Điện tử viễn thông

7520207 A00, A01  

Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử

7510301 A00, A01  

Công nghệ thông tin

7480201 A00, A01  

An toàn thông tin

7480202 A00, A01  

Công nghệ đa phương tiện

7329001 A00, A01, D01  

Quản trị kinh doanh

7340101 A00, A01, D01  

Marketing

7340115 A00, A01, D01  

Kế toán

7340301 A00, A01, D01  

Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa

(Ngành mới)

7520216   70

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Đểm chuẩn của Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông như sau:

Ngành

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Kỹ thuật điện tử viễn thông

19.10

21,95

25,25

25,65

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

19.05

21,05

24,75

25,35

Công nghệ thông tin

22

24,10

26,65

26,90

An toàn thông tin

20.80

23,35

26,25

26,55

Công nghệ đa phương tiện

20.75

22,55

25,75

26,35

Truyền thông đa phương tiện

20.90

22,70

25,60

26,55

Quản trị kinh doanh

19.65

21,65

24,60

25,90

Marketing

20.30

22,35

25,50

26,45

Kế toán

19.65

21,35

24,35

25,75

Thương mại điện tử

20.05

22,45

25,70

26,50

Công nghệ tài chính

25,90

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Điểm chuẩn học viện công nghệ bưu chính viễn thông, học phí
Trường Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (CS phía Bắc)
Điểm chuẩn học viện công nghệ bưu chính viễn thông, học phí
Thư viện trường Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (CS phía Bắc)

Điểm chuẩn học viện công nghệ bưu chính viễn thông, học phí

Điểm chuẩn học viện công nghệ bưu chính viễn thông, học phí

Điểm chuẩn học viện công nghệ bưu chính viễn thông, học phí

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]