Điểm chuẩn ngành kinh tế Học viện Ngân hàng

Sau đây là thống kê điểm chuẩn của Học viện Ngân hàng từ năm 2017 đến 2021 theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT để thí sinh tham khảo, cân nhắc quyết định đăng ký nguyện vọng:

 
Mã quy ước Tổ hợp các môn xét tuyển: A00 (Toán, Vật lí, Hóa học), A01 (Toán, Vật lí, Tiếng anh), D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng anh), D07 (Toán, Hóa học, Tiếng anh), D09 (Toán, Lịch sử, Tiếng anh), D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng anh), D15 (Ngữ văn, Địa lí, Tiếng anh), C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí).

Năm 2021, Học viện Ngân hàng có 4 phương thức tuyển sinh hệ đại học chính quy gồm: Xét tuyển thẳng; Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (học bạ); Xét tuyển dựa trên chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế; Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT năm 2021.

Năm nay, Học viện Ngân hàng xác định chung một ngưỡng đảm bảo chất lượng cho các phương thức xét tuyển hệ đại học chính quy là 21 điểm (bao gồm tổng điểm thi THPT 2021 của 3 môn thi thuộc tổ hợp xét tuyển của ngành đăng ký và điểm ưu tiên theo khu vực, đối tượng).

Trong trường hợp thí sinh xét tuyển bằng chứng chỉ ngoại ngữ và không thi môn tiếng Anh, ngưỡng đảm bảo chất lượng áp dụng đối với tổng điểm 2 môn còn lại trong tổ hợp xét tuyển được tính bằng 2/3 ngưỡng điểm trên.

 >>> Mời quý phụ huynh và học sinh tra cứu điểm chuẩn đại học năm 2021

Thanh Hùng

Học viện Ngân hàng vừa công bố điểm chuẩn trúng tuyển hệ đại học chính quy năm 2021 vào các ngành theo phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT.

Điểm chuẩn các ngành của Trường ĐH Kinh tế quốc dân đã có những biến động nhất định trong những năm qua. 

Tối 27/7, Trường ĐH Ngoại thương công bố mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021. 

Học viện Ngân hàng vừa thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng cho các phương thức  xét tuyển hệ đại học chính quy năm 2021.

Với ngưỡng sàn năm nay của Học viện Ngân hàng cao hơn 1 điểm so với năm ngoái và cao hơn 3 điểm so với năm 2020. Mức này bao gồm tổng điểm ba môn thi tốt nghiệp THPT theo tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Năm ngoái, điểm trúng tuyển có thể cao hơn rất nhiều. Năm ngoái, điểm trúng tuyển vào Học viện Ngân hàng theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT là từ 24,3 đến 27,55.

Thí sinh xem điểm chuẩn 2 năm trở lại đây của trường HV Ngân hàng:

Điểm chuẩn các trường khối D có giảm?

Phân tích phổ điểm theo các khối thi, Hiệu trưởng Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn Hoàng Anh Tuấn – ĐH Quốc gia Hà Nội cho rằng, điểm thi tốt nghiệp THPT của các môn năm nay không có quá nhiều biến động.

Những ngành nào có điểm xét tuyển bằng phổ điểm môn tiếng Anh sẽ có điểm chuẩn giảm so với năm trước.

“Phổ điểm về cơ bản đẹp và thuận lợi cho các em xét tuyển ở tất cả các tổ hợp. Trong đó có những môn có sự cải thiện hơn so với năm ngoái như môn tiếng Anh hay Lịch sử. Tổ hợp khối A hay khối C, tôi nghĩ sẽ có sự ổn định. Các tổ hợp khối D có các môn ngoại ngữ về căn bản sẽ tốt” - Hiệu trưởng Hoàng Anh Tuấn nói.

Phân tích phổ điểm, thầy Trần Mạnh Tùng, giáo viên dạy Toán ở Hà Nội cho rằng, điểm chuẩn nói chung không vượt quá năm 2021.

Cụ thể, theo thầy Tùng, các ngành hot có điểm chuẩn tương đương 2021. Các ngành khác giảm.

“Các tổ hợp có môn Tiếng Anh, Sinh điểm chuẩn sẽ giảm từ 1 - 1.5 điểm. Các tổ hợp có môn Sử, Địa, GDCD điểm sẽ tăng từ 1 - 1.5 điểm”- thầy Tùng nhận định

Cũng theo thầy Tùng, điểm chuẩn của các trường top 1 (tầm 24 - 27 điểm) không có biến động so với 2021.

Các trường top 2 (dưới 24 điểm): Điểm chuẩn tăng nhẹ từ 0.5 - 1 điểm.

“Năm nay, theo tôi dự đoán điểm chuẩn chủ yếu nằm trong dải 19 - 26 điểm. Khó có chuyện 29, 30 điểm vẫn trượt đại học”- thầy Tùng nói.

Dự đoán điểm chuẩn theo khối, thầy Tùng cho rằng, ở khối A00 (Toán- Lý-Hóa) sẽ tương tự năm ngoái. Khối A01 (Toán- Lý- Anh): điểm chuẩn giảm; dải trên 24 điểm: giảm 0.5 - 1 điểm

Khối D01 ( Toán- Văn- Anh) sẽ giảm mạnh. Cụ thể: Dải trên 24 điểm: giảm 0.5 - 1 điểm; dải dưới 24 điểm: giảm 1 - 1.5 điểm.

Học Viện Ngân Hàng điểm chuẩn 2022 - BA điểm chuẩn 2022

Dưới đây là điểm chuẩn Trường Học Viện Ngân Hàng

STT Chuyên ngành Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Ngân hàng 7340201_AP_NH A00, A01, D01, D07, XDHB 28.25 Chương trình Chất lượng cao, Xét học bạ
2 Tài chính 7340201_AP_TC A00, A01, D01, D07, XDHB 28.25 Chương trình Chất lượng cao, Xét học bạ
3 Ngân hàng 7340201_NH A00, A01, D01, D07, XDHB 28.25 Xét học bạ
4 Tài chính 7340201_TC A00, A01, D01, D07, XDHB 28.25 Xét học bạ
5 Kế toán Kế toán 7340301_AP A00, A01, D01, D07, XDHB 28.25 Chương trình Chất lượng cao, Xét học bạ
6 Kế toán Kế toán 7340301 A00, A01, D01, D07, XDHB 28.25 Xét học bạ
7 Kế toán định hướng Nhật Bản Kế toán 7340301_J A00, A01, D01, D07, XDHB 28.25 Định hướng Nhật Bản, Xét học bạ
8 Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh 7340101_AP A00, A01, D01, D07, XDHB 28.25 Chương trình Chất lượng cao, Xét học bạ
9 Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, D07, XDHB 28.25 Xét học bạ
10 Kinh doanh quốc tế Kinh doanh quốc tế 7340120 A01, D01, D07, D09, XDHB 28.25 Xét học bạ
11 Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh 7220201 A01, D01, D07, D09, XDHB 27.75 Xét học bạ
12 Hệ thống thông tin quản lý Hệ thống thông tin quản lý 7340405 A00, A01, D01, D07, XDHB 27.75 Xét học bạ
13 Luật kinh tế Luật 7380107_A A00, A01, D01, D07, XDHB 28.25 Luật kinh tế, Xét học bạ
14 Luật kinh tế Luật 7380107_C C00, C03, D14, D15, XDHB 28.25 Luật kinh tế, Xét học bạ
15 Kinh tế Kinh tế 7310101 A01, D01, D07, D09, XDHB 27.75 Xét học bạ
16 Công nghệ thông tin Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01, D07, XDHB 27.75 Xét học bạ
17 Công nghệ thông tin Công nghệ thông tin 7480201_J A00, A01, D01, D07, XDHB 27.75 Định hướng Nhật Bản, Xét học bạ
18 Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh 7340101_IU A00, A01, D01, D07, XDHB 26 Liên kết ĐH CityU - Hoa Kỳ, Xét học bạ
19 Kế toán Kế toán 7340301_I A00, A01, D01, D07, XDHB 26 Liên kết ĐH Sunderland - Anh quốc, Xét học bạ

Video liên quan

Chủ đề