Điểm chuẩn trường đại học bình dương năm 2022

Xem ngay bảng điểm chuẩn trường đại học Bình Dương 2021 - Điểm chuẩn BDU được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại ĐH Bình Dương năm học 2021 - 2022 cụ thể như sau:

Đại học Bình Dương điểm chuẩn 2021

Trường đại học Bình Dương (mã trường DBD) sẽ sớm công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn theo dõi điểm sàn mới nhất được chúng tôi cập nhật sớm nhất tại đây.

Điểm sàn đại học Bình Dương 2021

Đại học Bình Dương vừa công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào trình độ đại học, hình thức đào tạo chính quy khóa tuyển sinh năm 2021 tại cơ sở chính và Phân hiệu, xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021, cụ thể như sau:

Điểm sàn trường đại học Bình Dương năm 2021

Điểm chuẩn trường ĐH Bình Dương 2020, 2019

Trường đại học Bình Dương ngừng tuyển sinh hệ đại học chính quy năm 2020 và năm 2019. Mời các bạn tham khảo điểm chuẩn các năm về trước đó.

Điểm chuẩn trường đại học BDU 2018

Trường đại học Bình Dương (mã trường DBD) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2018. Mời các bạn theo dõi điểm chuẩn mới nhất tổ hợp các môn từng ngành chi tiết tại đây:

- Mã ngành: 7140206    Giáo dục Thể chất    B00, T00: 17 điểm    

- Mã ngành: 7340101    Quản trị kinh doanh    A00, A01, C00, D01: 13.5 điểm    

- Mã ngành: 7340301    Kế toán    A00, A01, C00, D01: 13.5 điểm    

- Mã ngành: 7340201    Tài chính - Ngân hàng    A01, A09, C00, D01: 13.5 điểm    

- Mã ngành: 7380107    Luật Kinh tế    A00, A01, C00, D01: 13.5 điểm    

- Mã ngành: 7420201    Công nghệ sinh học    A00, A01, B00, D01: 14 điểm    

- Mã ngành: 7480201    Công nghệ thông tin    A00, A01, A02, D01: 13.5 điểm    

- Mã ngành: 7510301    Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử    A00, A01, A02, D01: 13.5 điểm    

- Mã ngành: 7510102    Công nghệ kỹ thuậỉ công trình xây dựng    A00, A01, V00, V01: 14 điểm    

- Mã ngành: 7580101    Kiến trúc    A00, A09, V00, V01: 14 điểm    

- Mã ngành: 7720201    Dược học    A00, B00, C08, D07: 16 điểm    

- Mã ngành: 7310301    Xã hội học    A01, A09, C00, D01: 14 điểm    

- Mã ngành: 7229030    Văn học    A01, A09, C00, D01: 14 điểm    

- Mã ngành: 7220201    Ngôn ngữ Anh    A01, D01, A10, D66: 13.5 điểm    

- Mã ngành: 7310630    Du lịch (Việt Nam học)    A01, A09, C00, D01: 13.5 điểm

Tra cứu điểm chuẩn đại học BDU 2017

Trường đại học Bình Dương (mã trường DBD) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2017. Mời các bạn theo dõi điểm chuẩn mới nhất tổ hợp các môn từng ngành chi tiết tại đây:

Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của trường đại học Bình Dương năm 2021 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn.

Ngoài Xem điểm chuẩn đại học Bình Dương 2021 chính thức các bạn có thể tham khảo thêm điểm trúng tuyển các trường đại học, cao đẳng khác tại đây.

Đánh giá bài viết

Trường Đại học Bình Dương chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học năm 2021.

Xem thêm: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Bình Dương năm 2022

Điểm sàn BDU năm 2021

Điểm sàn nhận hồ sơ trường Đại học Bình Dương xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:

Tên ngành Điểm sàn
Quản trị nhà trường 15.0
Ngôn ngữ Anh 15.0
Văn học 15.0
Nhật Bản học 15.0
Hàn Quốc học 15.0
Việt Nam học 15.0
Quản trị kinh doanh 15.0
Tài chính – Ngân hàng 15.0
Kế toán 15.0
Luật kinh tế 15.0
Công nghệ sinh học 15.0
Công nghệ thông tin 15.0
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 15.0
Công nghệ kỹ thuật ô tô 15.0
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 15.0
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 15.0
Công nghệ thực phẩm 15.0
Kiến trúc 15.0
Dược học 21.0

Điểm chuẩn BDU năm 2021

Điểm chuẩn trường Đại học Bình Dương xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn
Quản trị nhà trường 15.0
Ngôn ngữ Anh 15.0
Văn học 15.0
Nhật Bản học 15.0
Hàn Quốc học 15.0
Việt Nam học 15.0
Quản trị kinh doanh 15.0
Tài chính – Ngân hàng 15.0
Kế toán 15.0
Luật kinh tế 15.0
Công nghệ sinh học 15.0
Công nghệ thông tin 15.0
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 15.0
Công nghệ kỹ thuật ô tô 15.0
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 15.0
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 15.0
Công nghệ thực phẩm 15.0
Kiến trúc 15.0
Dược học 21.0

Video liên quan

Chủ đề