(VTC News) - Trường Đại học Kinh tế Quốc dân đã công bố điểm chuẩn năm 2015.Đại học Kinh tế Quốc dân công bố điểm chuẩn năm 2015 và tiêu chí phụ xét tuyển vào trường. Với trường hợp tại mức điểm xét tuyển nhất định, số lượng thí sinh trúng tuyển nhiều hơn chỉ tiêu và nếu lấy tăng lên 0,25 điểm thì số thí sinh trúng tuyển lại thiếu so với chỉ tiêu, trường sử dụng tiêu chí xét tuyển phụ với việc xét điểm thi ở các môn. STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú | 1 | D340405 | Hệ thống thông tin quản lý |
| 22.75 |
| 2 | D340404 | Quản trị nhân lực |
| 24.25 |
| 3 | D340301 | Kế toán |
| 26 |
| 4 | D340202 | Bảo hiểm |
| 23.25 |
| 5 | D340201 | Tài chính - Ngân hàng |
| 25.25 |
| 6 | D340121 | Kinh doanh thương mại |
| 24.25 |
| 7 | D340120 | Kinh doanh quốc tế |
| 25 |
| 8 | D340116 | Bất động sản |
| 23 |
| 9 | D340115 | Marketing |
| 24.75 |
| 10 | D340107 | Quản trị khách sạn |
| 24 |
| 11 | D340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
| 23.75 |
| 12 | D340101 | Quản trị kinh doanh |
| 25 |
| 13 | D310106 | Kinh tế quốc tế |
| 25.75 |
| 14 | D310101 | Kinh tế |
| 24.25 |
| 15 | D220201 | Ngôn ngữ Anh |
| 32.25 | Tiếng Anh nhân 2 | 16 | D110110 | Các chương trìnhđịnh hướng ứng dụng (POHE) |
| 29.75 |
| 17 | D110109 | Quản trị kinh doanh học bằng Tiếng Anh (E-BBA) |
| 23.75 |
| 18 | D110107 | Kinh tế tài nguyên |
| 23.75 |
| 19 | D110106 | Toánứng dụng trong kinh tế |
| 23.25 |
| 20 | D110105 | Thống kê kinh tế |
| 23.5 |
| 21 | D380101 | Luật |
| 24 |
| 22 | D480101 | Khoa học máy tính (Công nghệ thông tin) |
| 23.25 |
| 23 | D620115 | Kinh tế nông nghiệp |
| 23 |
|
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Quốc dân 2015 chỉ tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm.
Phạm Thịnh Điểm chuẩn 2015: Trường ĐH Kinh tế Quốc dân
-
Điểm chuẩn trúng tuyển chính thức của trường Đại học kinh tế Quốc dân năm 2015 của 23 ngành học. Theo đó, ngành ngôn ngữ anh có mức điểm chuẩn cao nhất lên đến 32.25 điểm. ĐIỂM CHUẨN CHÍNH THỨC TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN NĂM 2015
Tên ngành |
Mã ngành |
Điểm chuẩn |
Tiêu chi phụ |
Thống kê kinh tế |
D110105 |
23.5 |
7,75 |
Toánứng dụng trong kinh tế |
D110106 |
23.25 |
8.25 |
Kinh tế tài nguyên |
D110107 |
23.75 |
7,25 |
Quản trị kinh doanh học bằng Tiếng Anh (E-BBA) |
D110109 |
23.75 |
8,25 |
Các chương trìnhđịnh hướng ứng dụng (POHE) |
D110110 |
29.75 |
8,75 |
Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
32.25 |
9 |
Kinh tế |
D310101 |
24.25 |
8 |
Kinh tế quốc tế |
D310106 |
25.75 |
9 |
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
25 |
7.5 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
D340103 |
23.75 |
6,5 |
Quản trị khách sạn |
D340107 |
24 |
6.5 |
Marketing |
D340115 |
24.75 |
8 |
Bất động sản |
D340116 |
23 |
7,5 |
Kinh doanh quốc tế |
D340120 |
25 |
9 |
Kinh doanh thương mại |
D340121 |
24.25 |
7.75 |
Tài chính - Ngân hàng |
D340201 |
25.25 |
7,5 |
Bảo hiểm |
D340202 |
23.25 |
7 |
Kế toán |
D340301 |
26 |
8.75 |
Quản trị nhân lực |
D340404 |
24.25 |
7.25 |
Hệ thống thông tin quản lý |
D340405 |
22.75 |
8.75 |
Luật |
D380101 |
24 |
7 |
Khoa học máy tính (Công nghệ thông tin) |
D480101 |
23.25 |
6.25 |
Kinh tế nông nghiệp |
D620115 |
23 |
6.5 |
Lưu ý:
- Mức điểm trên tính theo đối tượng HSPT, KV3; Mức điểm ưu tiên giữa 2 nhóm đối tượng liền kề cách nhau 1,0 điểm và giữa các khu vực tuyền sinh liền kề cách nhau 0,5 điểm.
- Nhà trường xét đến tiêu chí phụ khi có nhiều thí sinh cùng bàng đủng mức điềm trúng tuyển: điểm mòn Tiếng Anh đối với ngành Ngôn ngữ Anh và Các chương trình định hương ứng dụng (POHE)- điern môn Toán dối với tất cả các ngành còn lại.
Đăng ký nhận điểm chuẩn năm 2015 chính xác nhất !
Soạn tin: (dấu cách) 8712
Ví dụ: H/S xét tuyển ĐH Kinh tế quốc dân, Mã trường: KHA, Mã ngành dự xét : D340301
Soạn tin:DCL KHA D340301gửi 8712
Tuyensinh247.com - Theo ĐH Kinh tế Quốc dân
|