THÔNG BÁO TUYỂN SINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM - ĐH HUẾ
Để đáp ứng nhu cầu học tập cũng như nguồn nhân lực của đất nước trong thời kỳ hội nhập phát triển trường Đại Học Nông Lâm - ĐH Huế một trong những trường đại học thuộc hệ thống đại học Huế thông báo tuyển sinh trên cả nước hệ đại học chính quy.
TUYỂN SINH CÁC NGÀNH
Chăn nuôi (Song ngành Chăn nuôi – Thú y) Mã ngành: 7620105 Chỉ tiêu tuyển sinh: 80 Tổ hợp xét: Thi THPT: A00, A02, B00, D08 Học bạ: A00, A02, B00, D08 |
Thú y Mã ngành: 7640101 Chỉ tiêu tuyển sinh: 120 Tổ hợp xét: Thi THPT: A00, A02, B00, D08 Học bạ: A00, A02, B00, D08 |
Công nghệ thực phẩm Mã ngành: 7540101 Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 Tổ hợp xét: Thi THPT: A00, A02, B00, C02 Học bạ: A00, B00, B04, C02 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm Mã ngành: 7540106 Chỉ tiêu tuyển sinh: 40 Tổ hợp xét: Thi THPT: A00, A02, B00, C02 Học bạ: A00, B00, B04, C02 |
Công nghệ sau thu hoạch Mã ngành: 7540104 Chỉ tiêu tuyển sinh: 40 Tổ hợp xét: Thi THPT: A00, A02, B00, C02 Học bạ: A00, B00, B04, C02 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng Mã ngành: 7580210 Chỉ tiêu tuyển sinh: 40 Tổ hợp xét: Thi THPT: A00, A02, A10, B00 Học bạ: A00, A02, A10, B00 |
Kỹ thuật cơ điện tử Mã ngành: 7520114 Chỉ tiêu tuyển sinh: 40 Tổ hợp xét: Thi THPT: A00, A02, A10, B00 Học bạ: A00, A02, A10, B00 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí Mã ngành: 7510201 Chỉ tiêu tuyển sinh: 40 Tổ hợp xét: Thi THPT: A00, A02, A10, B00 Học bạ: A00, A02, A10, B00 |
Lâm học (Lâm nghiệp) Mã ngành: 7620201 Chỉ tiêu tuyển sinh: 40 Tổ hợp xét: Thi THPT: A00, A02, B00, D08 Học bạ: A00, A02, B00, D08 |
Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) Mã ngành: 7620211 Chỉ tiêu tuyển sinh: 40 Tổ hợp xét: Thi THPT: A00, A02, B00, D08 Học bạ: A00, A02, B00, D08 |
Nuôi trồng thủy sản Mã ngành: 7620301 Chỉ tiêu tuyển sinh: 160 Tổ hợp xét: Thi THPT: A00, A02, B00, D08 Học bạ: A00, B00, B04, D08 |
Quản lý thủy sản Mã ngành: 7620305 Chỉ tiêu tuyển sinh: 40 Tổ hợp xét: Thi THPT: A00, A02, B00, D08 Học bạ: A00, B00, B04, D08 |
Bệnh học thủy sản Mã ngành: 7620302 Chỉ tiêu tuyển sinh: 40 Tổ hợp xét: Thi THPT: A00, A02, B00, D08 Học bạ: A00, B00, B04, D08 |
Quản lý đất đai Mã ngành: 7850103 Chỉ tiêu tuyển sinh: 80 Tổ hợp xét: Thi THPT: A00, B00, C00, C04 Học bạ: A00, B00, C00, C04 |
Bất động sản Mã ngành: 7340116 Chỉ tiêu tuyển sinh: 60 Tổ hợp xét: Thi THPT: A00, B00, C00, C04 Học bạ: A00, B00, C00, C04 |
Khuyến nông (Song ngành Khuyến nông – Phát triển nông thôn) Mã ngành: 7620102 Chỉ tiêu tuyển sinh: 40 Tổ hợp xét: Thi THPT: A00, B00, C00, C04 Học bạ: A00, B00, C00, C04 |
Phát triển nông thôn Mã ngành: 7620116 Chỉ tiêu tuyển sinh: 40 Tổ hợp xét: Thi THPT: A00, B00, C00, C04 Học bạ: A00, B00, C00, C04 |
Khoa học cây trồng Mã ngành: 7620110 Chỉ tiêu tuyển sinh: 40 Tổ hợp xét: Thi THPT: A00, A02, B00, D08 Học bạ: A00, B00, B04, D08 |
Bảo vệ thực vật Mã ngành: 7620112 Chỉ tiêu tuyển sinh: 40 Tổ hợp xét: Thi THPT: A00, A02, B00, D08 Học bạ: A00, B00, B04, D08 |
Nông học Mã ngành: 7620109 Chỉ tiêu tuyển sinh: 40 Tổ hợp xét: Thi THPT: A00, A02, B00, D08 Học bạ: A00, B00, B04, D08 |
Nông nghiệp công nghệ cao Mã ngành: 7620118 Chỉ tiêu tuyển sinh: 40 Tổ hợp xét: Thi THPT: A00, A02, B00, D08 Học bạ: A00, B00, B04, D08 |
Sinh học ứng dụng Mã ngành: 7420203 Chỉ tiêu tuyển sinh: 40 Tổ hợp xét: Thi THPT: A00, A02, B00, D08 Học bạ: A00, B00, B04, D08 |
Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn Mã ngành: 7620119 Chỉ tiêu tuyển sinh: 40 Tổ hợp xét: Thi THPT: A00, C00, C04, D01 Học bạ: A00, C00, C04, D01 |
Tổ hợp môn xét tuyển
- Tổ hợp khối A00: Toán - Vật lý - Hóa học.
- Tổ hợp khối A02: Toán - Vật lý - Sinh học.
- Tổ hợp khối A10: Toán - Vật lý - Giáo dục công dân.
- Tổ hợp khối B00: Toán - Hóa học - Sinh học.
- Tổ hợp khối B04: Toán - Sinh học - Giáo dục công dân.
- Tổ hợp khối C00: Ngữ văn - Lịch sử - Địa lí.
- Tổ hợp khối C02: Ngữ văn - Toán - Hóa học.
- Tổ hợp khối C04: Ngữ văn - Toán - Địa lí.
- Tổ hợp khối D01: Ngữ văn - Toán - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối D08: Toán - Sinh học - Tiếng anh.
Lưu ý: (*) Điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình chung (làm tròn đến 1 chữ số thập phân) mỗi môn học của năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12. Điều kiện xét tuyển là tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển phải ≥ 18,0 điểm;
Thông tin > điểm chuẩn < các trường đại học trên cả nước.
2. Vùng tuyển sinh
- Trương xét tuyển đại học với tất cả các đối tượng đã tốt nghiệp THPT trên địa bàn cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
+ Hệ đại học: Nhà Trường tuyển sinh dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia.
+ Hệ cao đẳng: Nhà Trường tuyển sinh dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia.
+ Liên thông chính quy: Tuyển Theo quy chế tuyển sinh quy định tại thông tư 08/2015/BGD&ĐT.
+ Văn bằng 2 chính quy: Thực hiện Theo quyết định số 22/2001/QĐ-BGD&ĐT.
4. Học phí trường
+ Học phí thu theo tín chỉ. Đối với đào tạo Liên thông, văn bằng 2 mức học phí theo tháng (theo Nghị định 86/2015/NĐ-CP) Thông tin chi tiết về thông tin tuyển sinh liên hệ:
🚩Điểm Chuẩn Đại Học Nông Lâm Mới Nhất, Chính Xác Nhất
🚩Học Phí Đại Học Nông Lâm Mới Nhất
Biên tập: Đỗ Thanh
Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM công bố điểm chuẩn trúng tuyển (điểm đủ điều kiện trúng tuyển) của các phương thức xét tuyển sớm gồm: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc THPT (xét học bạ) và xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2022.
Theo đó, điểm chuẩn cao nhất ở phương thức xét học bạ là 27,7 điểm tất cả các tổ hợp môn xét tuyển của ngành Thú y.
Ở phương thức xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực, trường lấy 800 điểm ở các ngành thuộc nhóm Cơ khí công nghệ và Thú y, Ngôn ngữ Anh. Kế đó, các ngành Công nghệ Thông tin, Công nghệ Kỹ thuật hóa học, Công nghệ Thực phẩm có điểm chuẩn là 750 điểm. Tất cả các ngành còn lại (kể cả phân hiệu Ninh Thuận và Gia Lai) đều có điểm chuẩn là 700 điểm.
Cụ thể điểm chuẩn như sau:
Trao đổi thêm với PV báo Dân Việt về điểm thi đánh giá năng lực, TS Trần Đình Lý, Phó hiệu trưởng Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM chia sẻ: "Năm 2022, trường đưa ra mức điểm sàn (ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với hình thức xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia TP.HCM tổ chức) là 700 điểm. Mức điểm này tương tự năm 2021 và nhà trường cũng cơ bản giữ nguyên các phương thức xét tuyển như năm 2021.
Chính vì vậy, mặc dù điểm thi của thí sinh có xu hướng thấp hơn năm 2021 nhưng do lượng thí sinh đăng ký và dự thi năm nay đông hơn nên rất có thể điểm chuẩn sẽ không có nhiều biến động. Theo tình hình chung, ở các ngành "hot" rất có thể có sự tăng nhẹ nếu số lượng thí sinh đăng ký xét tuyển cao".
Điểm chuẩn xét học bạ năm 2022 Trường Đại học Nông lâm Thái Nguyên
Năm 2022, Trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên có 4 phương thức tuyển sinh là Xét tuyển theo điểm thi THPT năm 2022; Xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT (xét học bạ); Xét tuyển dựa vào bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia HN; Tuyển thẳng theo quy định.
Với phương thức xét học bạ, học sinh cần Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu tại website:tuyensinh.tuaf.edu.vn); Bản photo học bạ THPT; Bản sao Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2022) hoặc bản sao bằng tốt nghiệp THPT (đối với các thí sinh tốt nghiệp từ năm 2021 trở về trước).
Hiện tại trường đã công bố danh sách thí sinh trúng tuyển có điều kiện theo học bạ THPT năm 2022. Thí sinh tra cứu TẠI ĐÂY
Trường Đại học Cần Thơ
Trường Đại học Cần Thơ công bố điểm chuẩn các ngành xét tuyển điểm học bạ THPT. Theo đó, điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành của Trường Đại học Cần Thơ bằng phương thức 3 dao động từ 19,50 đến 29,25 điểm.
Tuy nhiên, đây là điểm chuẩn của các ngành Tài chính – Ngân hàng; Kinh doanh Quốc tế, Marketing, Công nghệ thông tin. Các ngành nông nghiệp lấy từ 19,50-26 điểm.
Xem chi tiết bảng điểm chuẩn phương thức xét tuyển bằng học bạ THPT năm 2022 của Đại học Cần Thơ:
Trường Đại học Nông lâm - Đại học Huế
Điểm chuẩn xét học bạ năm 2022 tại Trường Đại học Nông lâm - Đại học Huế có mức dao động từ 18-22 điểm. Cao nhất là ngành Công nghệ thực phẩm và Thú y với 22 điểm. Các ngành lấy 20 điểm là Chăn nuôi và Nuôi trồng thủy sản.
Chi tiết điểm chuẩn như sau:
>> Xem điểm chuẩn phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT khối ngành Nông-Lâm-Ngư năm 2021 TẠI ĐÂY