Trường đại học Kinh tế quốc dân mã trường (NEU) đã chính thức được ban giám hiệu nhà trường công bố điểm chuẩn của các mã ngành nghề năm 2022. Thí sinh xem bài viết dưới đây để biết thêm thông tin chi tiết
Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Tế Quốc Dân Xét Theo Học Bạ 2022
Kế toán Mã ngành: 7340301 Điểm trúng tuyển học bạ: 23.31 |
Kiểm toán Mã ngành: 7340302 Điểm trúng tuyển học bạ: 26.06 |
Kinh tế quốc tế Mã ngành: 7310106 Điểm trúng tuyển học bạ: 27.00 |
Kinh doanh quốc tế Mã ngành: 7340120 Điểm trúng tuyển học bạ: 27.56 |
Marketing Mã ngành: 7340115 Điểm trúng tuyển học bạ: 26.06 |
Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101 Điểm trúng tuyển học bạ: 25.13 |
Tài chính - Ngân hàng Mã ngành: 7340201 Điểm trúng tuyển học bạ: 25.88 |
Kinh doanh thương mại Mã ngành: 7340121 Điểm trúng tuyển học bạ: 25.00 |
Kinh tế Mã ngành: 7310101 Điểm trúng tuyển học bạ: |
Quản trị khách sạn Mã ngành: POHE1 Điểm trúng tuyển học bạ: 24.75 |
Quản trị nhân lực Mã ngành: 7340404 Điểm trúng tuyển học bạ: 24.75 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Mã ngành: 7810103 Điểm trúng tuyển học bạ: 20.65 |
Khoa học máy tính Mã ngành: 7480101 Điểm trúng tuyển học bạ: 27.56 |
Hệ thống thông tin quản lý Mã ngành: 7340405 Điểm trúng tuyển học bạ: 23.63 |
Bất động sản Mã ngành: 7340116 Điểm trúng tuyển học bạ: 23.06 |
Bảo hiểm Mã ngành: 7340204 Điểm trúng tuyển học bạ: 24.56 |
Thống kê kinh tế Mã ngành: 7310107 Điểm trúng tuyển học bạ: 22.69 |
Toán kinh tế Mã ngành: 7310108 Điểm trúng tuyển học bạ: 24.00 |
Kinh tế đầu tư Mã ngành: 7310104 Điểm trúng tuyển học bạ: 24.56 |
Kinh tế nông nghiệp Mã ngành: 7620115 Điểm trúng tuyển học bạ: 19.50 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên Mã ngành: 7850102 Điểm trúng tuyển học bạ: 19.35 |
Ngôn ngữ Anh Mã ngành: 7220201 Điểm trúng tuyển học bạ: 22.50 |
Quản trị kinh doanh học bằng tiếng Anh (EBBA) Mã ngành: EBBA Điểm trúng tuyển học bạ: 24.19 |
Quản lý công và chính sách học bằng tiếng Anh (EPMP) Mã ngành: EPMP Điểm trúng tuyển học bạ: 23.63 |
Kinh tế phát triển Mã ngành: 7310105 Điểm trúng tuyển học bạ: 23.13 |
Khoa học quản lý Điểm trúng tuyển học bạ: 23.25 |
Quản lý công Mã ngành: 7340403 Điểm trúng tuyển học bạ: 23.38 |
Quản lý tài nguyên và môi trường Mã ngành: 7850101 Điểm trúng tuyển học bạ: 25.88 |
Luật Mã ngành: 7380101 Điểm trúng tuyển học bạ: 26.81 |
Luật kinh tế Mã ngành: 7380107 Điểm trúng tuyển học bạ: 23.25 |
Quản lý đất đai Mã ngành: 7850103 Điểm trúng tuyển học bạ: 19.60 |
Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201 Điểm trúng tuyển học bạ: 25.50 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng Mã ngành: 7510605 Điểm trúng tuyển học bạ: 25.88 |
Thương mại điện tử Mã ngành: 7340122 Điểm trúng tuyển học bạ: 26.25 |
Quản lý dự án Điểm trúng tuyển học bạ: 23.13 |
Quan hệ công chúng Mã ngành: 7320108 Điểm trúng tuyển học bạ: 25.81 |
Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE) - (tiếng Anh hệ số 2) Mã ngành: EP01 Điểm trúng tuyển học bạ: 23.94 |
Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) học bằng tiếng Anh Mã ngành: EP02 Điểm trúng tuyển học bạ: 27.94 |
Khoa học dữ liệu trong Kinh tế & Kinh doanh (DSEB) Mã ngành: EP03 Điểm trúng tuyển học bạ: 27.00 |
Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB) Mã ngành: EP04 Điểm trúng tuyển học bạ: 23.88 |
Kinh doanh số (E-BDB) Mã ngành: EP05 Điểm trúng tuyển học bạ: 24.81 |
Phân tích kinh doanh (BA) Mã ngành: EP06 Điểm trúng tuyển học bạ: 26.81 |
Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) Mã ngành: EP07 Điểm trúng tuyển học bạ: 19.50 |
Quản trị chất lượng đổi mới (E-MQI) Điểm trúng tuyển học bạ: 23.25 |
Công nghệ tài chính (BFT) Mã ngành: EP09 Điểm trúng tuyển học bạ: 24.00 |
Đầu tư tài chính (BFI) - (Tiếng Anh hệ số 2) Mã ngành: EP10 Điểm trúng tuyển học bạ: 26.44 |
Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) - (Tiếng Anh hệ số 2) Mã ngành: EP11 Điểm trúng tuyển học bạ: 23.44 |
Quản lý công và chính sách (E-PMP) Mã ngành: EPMP Điểm trúng tuyển học bạ: 23.63 |
Các chương trình định hướng ứng dụng (POHE) - (Tiếng Anh hệ số 2) Mã ngành: POHE Điểm trúng tuyển học bạ: |
Ngân hàng Mã ngành: CT1 Điểm trúng tuyển học bạ: |
Tài chính công Mã ngành: CT2 Điểm trúng tuyển học bạ: |
Tài chính doanh nghiệp Mã ngành: CT3 Điểm trúng tuyển học bạ: |
Quản trị kinh doanh (E-BBA) Mã ngành: EBBA Điểm trúng tuyển học bạ: 24.19 |
Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (AUD-ICAEW) Mã ngành: EP12 Điểm trúng tuyển học bạ: 23.88 |
Kinh tế Mã ngành: EP13 Điểm trúng tuyển học bạ: 23.06 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ quốc tế (LSIC) - (Tiếng Anh hệ số 2) Mã ngành: EP14 Điểm trúng tuyển học bạ: 25.13 |
Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Tế Quốc Dân Xét Theo Điểm Thi 2021
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế quốc dân năm 2021 chi tiết tại bảng dưới đây:
Lời Kết:Trên đây là điểm chuẩn Đại học Kinh tế quốc dân do kênh tuyển sinh 24h.vn cập nhật mới nhất.
Nội Dung Liên Quan:
By: Minh Vũ
Năm học 2022 - 2023, trường Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU) tuyển sinh tổng cộng 6.100 chỉ tiêu theo 4 phương thức:
STT | Phương thức tuyển sinh | Chỉ tiêu |
1 | Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT | 63% |
2 | Xét tuyển kết hợp theo đề án tuyển sinh của trường | |
3 | Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá tư duy của trường ĐH Bách khoa Hà Nội năm 2022 | 2% |
4 | Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 | 35% |
Nếu xét tuyển theo từng phương thức xét tuyển trước chưa đủ chỉ tiêu, chỉ tiêu còn lại được chuyển sang xét tuyển theo các phương thức xét tuyển sau.
Gia Đình Mới cập nhật điểm chuẩn các phương thức xét tuyển của trường Đại học Kinh tế Quốc dân nóng nhất, chính xác nhất tại đây, học sinh và phụ huynh chú ý theo dõi.
Điểm chuẩn xét tuyển kết hợp Đại học Kinh tế Quốc dân 2022 đối tượng 4, 5, 6
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân thông báo điểm chuẩn đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) vào đại học chính quy năm 2022 của Trường theo phương thức xét tuyển kết hợp - đối tượng 4, 5, 6 - mã phương thức 502 cụ thể như sau:
Điểm chuẩn xét tuyển kết hợp Đại học Kinh tế Quốc dân 2022 đối tượng 1, 2, 3
Ngày 20/7, Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Kinh tế Quốc dân thông báo điểm chuẩn đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) vào đại học chính quy năm 2022 của Trường theo phương thức xét tuyển kết hợp (mã 501) cụ thể như sau:
Kết quả xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển Đại học Kinh tế Quốc dân 2022
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Kinh tế Quốc dân thông báo kết quả xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và dự bị vào đại học chính quy năm 2022 cụ thể như sau:
Thí sinh tra cứu kết quả trực tuyến tại: //kqxt.neu.edu.vn.
Và sử dụng tài khoản đã được trường cấp khi đăng ký hồ sơ xét tuyển kết hợp để tra cứu và tải giấy báo đủ điều kiện trúng tuyển từ 0 giờ ngày 22/7/2022 tại địa chỉ: //xtkh.neu.edu.vn.
Thí sinh cần đăng ký trực tuyến nguyện vọng (NV) trúng tuyển trên hệ thống tuyển sinh của Bộ GD&ĐT từ ngày 22/7/2022 đến 17 giờ ngày 20/8/2022.
Thí sinh phải xác nhận số lượng, thứ tự NV và các thông tin khác theo quy định trên hệ thống của Bộ GD&ĐT từ ngày 21/8/2022 đến 17 giờ ngày 28/8/2022.
Nhà trường khuyến khích đăng ký NV1 nếu thí sinh có NV trúng tuyển vào trường. Nếu thí sinh không đăng ký NV trúng tuyển này lên hệ thống của Bộ, thì coi như thí sinh từ chối NV trúng tuyển vào trường.
Trước 17 giờ ngày 17/9/2022, trường sẽ có thông báo trúng tuyển chung và hướng dẫn nhập học chi tiết, thí sinh cần theo dõi thông tin trên Cổng thông tin điện tử: //neu.edu.vn/ hoặc //daotao.neu.edu.vn/.
(TIẾP TỤC CẬP NHẬT)
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Quốc dân các năm gần đây
Tham khảo thêm điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Quốc dân theo kết quả thi THPT các năm gần nhất 2019, 2020, 2021.
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân (tiếng Anh: National Economics University - NEU) là một trường đại học định hướng nghiên cứu đầu ngành trong khối các trường đào tạo về Kinh tế, Quản lý và Quản trị kinh doanh ở Việt Nam, nằm trong nhóm Đại học trọng điểm quốc gia Việt Nam, là một trong những trường Đại học danh giá và xuất sắc nhất Việt Nam.
Địa chỉ: 207 đường Giải Phóng, phường Đồng Tâm, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội, Việt Nam
Điện thoại: (84)24.36.280.28
Tổng quan trường: //360.neu.edu.vn/
Website: //www.neu.edu.vn/
Email: