17 trường quân đội có ngưỡng nhận hồ sơ xét tuyển từ 15 đến 24,5, theo thông báo của Ban Tuyển sinh quân sự (Bộ Quốc phòng) ngày 4/8. Học viện Kỹ thuật quân sự có điểm sàn cao nhất, từ 20 đến 24,5. Mức 24,5 áp dụng với thí sinh nữ ở miền Bắc, xét tuyển bằng tổ hợp A00 (Toán, Lý, Hóa) hoặc A01 (Toán, Lý, Anh). Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Học viện Quân y cao thứ hai với hai mức là 19 và 22 điểm, áp dụng lần lượt với hai ngành Y học dự phòng và Bác sĩ đa khoa. Mức này bằng
với mức quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo đối với nhóm ngành sức khỏe có chứng chỉ hành nghề. Điểm sàn của các trường Sĩ quan thuộc nhóm thấp nhất. Như trường Sĩ quan Tăng thiết giáp hay Sĩ quan pháo binh, mức nhận hồ sơ xét tuyển là 15-16. Mức này được tính theo thang điểm 30, gồm tổng điểm ba môn theo tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên khu vực, đối tượng. Đối với điểm sàn xét tuyển ngành quân sự cơ sở: Trường Sĩ quan Lục quân 1 và Trường Sĩ quan Lục quân 2 Đào tạo Đại học: 15,0 điểm (mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển theo thang điểm 30,0 và đã bao gồm cả điểm ưu tiên). Đào tạo Cao đẳng: 10,0 điểm (mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển theo thang điểm 30,0 và đã bao gồm cả điểm ưu tiên). Thí
sinh đăng ký xét tuyển vào đào tạo đại học ngành Quân sự cơ sở, nếu không đạt ngưỡng điểm xét tuyển đại học, được đăng ký xét tuyển vào đào tạo trình độ cao đẳng ngành Quân sự cơ sở. - Về hình thức đăng ký: + Từ ngày 22/7/2022 đến 17h00 ngày 20/8, thí sinh đăng ký, điều chỉnh, bổ sung nguyện vọng xét tuyển không giới hạn số lần. + Việc đăng ký nguyện vọng xét tuyển phải thực hiện theo hình thức trực tuyến trên Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh hoặc trên Cổng Dịch vụ công quốc
gia. + Thí sinh sử dụng tài khoản đã được cấp để xử lý thông tin (nhập, sửa, xem thông tin của thí sinh trên Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh). - Về đăng ký xét tuyển của thí sinh vào các trường Quân đội: Thí sinh đủ điều kiện sơ tuyển, phải đăng ký nguyện vọng 1 (nguyện vọng cao nhất) vào trường thí sinh có nguyện vọng và đủ điều kiện dự tuyển. Trong thời gian đăng ký xét tuyển, thí sinh được đăng ký xét tuyển vào một trong các trường Quân đội theo nhóm trường thí sinh đã
sơ tuyển, theo đúng vùng miền và đối tượng tuyển sinh như sau: + Nhóm 1: Gồm các học viện: Hậu cần, Hải quân, Biên phòng, Phòng không-Không quân (hệ Chỉ huy tham mưu) và các trường sĩ quan: Lục quân 1 (đối với các thí sinh có hộ khẩu thường trú từ tỉnh Quảng Bình trở ra phía Bắc), Lục quân 2 (đối với các thí sinh có hộ khẩu thường trú từ tỉnh Quảng Trị trở vào phía Nam), Chính trị, Đặc công, Pháo binh, Tăng Thiết giáp, Phòng hóa, Thông tin, Công binh. + Nhóm 2: Gồm các học viện: Kỹ
thuật quân sự, Quân y, Khoa học quân sự, Phòng không-Không quân (hệ Kỹ sư hàng không). Đối với các trường, các ngành có nhiều tổ hợp xét tuyển, thí sinh được đăng ký thay đổi tổ hợp xét tuyển trong trường hoặc trong ngành theo quy định. - Về quy định xét tuyển: Các học viện, trường trong Quân đội chỉ xét tuyển vào hệ đào tạo đại học, cao đẳng quân sự đối với các thí sinh đã được thông báo đủ điều kiện sơ tuyển và đăng ký xét tuyển nguyện vọng 1 (nguyện vọng cao nhất) vào một
trong các trường thuộc nhóm trường theo đúng quy định. Năm ngoái, 17 trường quân đội lấy mức điểm chuẩn cao nhất theo kết quả thi tốt nghiệp THPT là 29,44 và thấp nhất là 19,6.
| Sở GD&ĐT tỉnh Cà Mau có kết luận về vụ thí sinh ngủ quên trong phòng thi Sở GD&ĐT tỉnh Cà Mau đã có kết luận về việc thí sinh bị 0 điểm môn tiếng Anh trong kỳ thi tốt nghiệp THPT ...
|
| Sửa Chương trình giáo dục phổ thông mới, Lịch sử là môn bắt buộc với 52 tiết/năm Bộ GD&ĐT vừa ban hành thông tư sửa đổi, bổ sung một số nội dung trong Chương trình giáo dục phổ thông mới, trong đó ...
| Năm 2022, sẽ có 17 học viện, trường sĩ quan quân đội tuyển sinh 4.742 chỉ tiêu đào tạo cán bộ cấp phân đội trình độ đại học. Tuyển sinh cao đẳng quân sự, chỉ có Trường Sĩ quan Không quân tuyển 80 chỉ tiêu trong cả nước vào đào tạo nhân viên chuyên môn kỹ thuật hàng không. Xem thêm: - Hướng dẫn viết lý lịch
tự khai làm hồ sơ sơ tuyển quân đội
- Xét lý lịch 3 đời vào quân đội gồm những ai?
- Thông tin tuyển sinh các trường quân đội năm 2022
- Quân đội Việt Nam có bao nhiêu quân khu, binh chủng, quân đoàn?
- Tuyển sinh quân đội năm 2022: Toàn bộ thông tin quan trọng
Có 15/17 trường quân đội có phạm vi tuyển sinh trong cả nước. Riêng Trường Sĩ
quan Lục quân 1 tuyển thí sinh từ tỉnh Quảng Bình trở ra phía Bắc, Trường Sĩ quan Lục quân 2 tuyển thí sinh từ tỉnh Quảng Trị trở vào phía Nam. Phương thức tuyển sinh được thực hiện theo phương án của Bộ Giáo dục và Đào tạo, tổ chức một kỳ thi chung, kỳ thi tốt nghiệp THPT, lấy kết quả để xét công nhận tốt nghiệp THPT và xét tuyển sinh đại học, cao đẳng. Hiện tại, kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia chưa diễn ra và các Học viện/Trường quân đội chưa thực hiện tuyển sinh theo kết quả
thi tốt nghiệp trung học phổ thông nên chưa có điểm chuẩn. Phụ huynh và các em học sinh có thể tham khảo điểm chuẩn của các Học viện/Trường quân đội năm 2021 như sau:
XEM CHI TIẾT TẠI ĐÂY Điểm chuẩn Học viện Kỹ thuật quân sự năm 2021
Mã ngành
| Tên trường/ Đối tượng
| Tổ hợp
| Điểm chuẩn
| Ghi chú
|
| Miền bắc
|
|
|
|
| Thí sinh Nam
| A00, A01
|
|
|
| – Xét tuyển HSG bậc THPT
|
| 23.3
|
|
| -Xét tuyển từ thi TNTHPT
|
| 25.90
| Thí sinh mức 25,90: TC phụ 1: Toán >=8,40 TC phụ 2: Lý >=8,75
|
| -Xét tuyển học bạ THPT
|
| 28.93
|
|
| Thí sinh Nữ
| A00, A01
|
|
|
| – Xét tuyển HSG bậc THPT
|
| 27,75
|
|
| -Xét tuyển từ thi TNTHPT
|
| 28,05
|
| 7860220
| Miền Nam
|
|
|
|
| -Xét tuyển từ thi TNTHPT
|
| 24.45
| Thí sinh mức 25.45: TC phụ 1: Toán >=8,20 TC phụ 2: Lý >=7,75
|
| -Xét tuyển học bạ THPT
|
| 26.07
|
|
| Thí sinh Nữ
| A00, A01
|
|
|
| – Xét tuyển HSG bậc THPT
|
| 26.65
|
|
| – Xét tuyển HSG bậc THPT
|
| 27.25
|
|
| -Xét tuyển từ thi TNTHPT
|
| 29.03
|
|
Điểm chuẩn Học viện Quân y năm 2021
Mã ngành
| Tên trường/ Đối tượng
| Tổ hợp
| Điểm chuẩn
| Ghi chú
| 7720101
| Miền bắc
|
|
|
|
| Thí sinh Nam
| A00, B00
|
|
|
| – Xét tuyển HSG bậc THPT
|
| 26.45
|
|
| -Xét tuyển từ thi TNTHPT
|
| 26.45
|
|
| -Xét tuyển học bạ THPT
|
| 28.50
|
|
| Thí sinh Nữ
|
|
|
|
| – Xét tuyển HSG Quốc gia
|
| 26.45
|
|
| – Xét tuyển HSG bậc THPT
|
| 26.45
|
|
| -Xét tuyển từ thi TNTHPT
|
| 28,50
|
|
| Miền Nam
|
|
|
|
| Thí sinh Nam
| A00, B00
|
|
|
| – Xét tuyển HSG Quốc gia
|
| 24.25
|
|
| – Xét tuyển HSG bậc THPT
|
| 24.25
|
|
| -Xét tuyển từ thi TNTHPT
|
| 25.55
| Thí sinh mức 25.55: TC phụ 1: Toán >=8,80 TC phụ 2: Hóa >=8,00
|
| -Xét tuyển học bạ THPT
|
| 27.68
|
|
| Thí sinh Nữ
| A00, A01
|
|
|
| – Xét tuyển HSG bậc THPT
|
| 27.90
|
|
| -Xét tuyển từ thi TNTHPT
|
| 29.43
|
|
Điểm chuẩn Học viện Khoa học quân sự năm 2021
Mã ngành
| Tên trường/ Đối tượng
| Tổ hợp
| Điểm chuẩn
| Ghi chú
| Ngành Ngôn ngữ Anh
|
|
| Thí sinh Nam
| D01
|
|
|
| – Xét tuyển HSG bậc THPT
| 26.63
|
|
| -Xét tuyển từ thi TNTHPT
| 26.94
| Thí sinh mức 26.94: TC phụ 1: Anh >=9.20
|
| Thí sinh Nữ
|
|
|
| – Xét tuyển HSG bậc THPT
| 26.60
|
|
| -Xét tuyển từ thi TNTHPT
| 29.44
|
| Ngành Ngôn ngữ Nga
|
|
| Thí sinh Nam
| D01, D02
|
|
|
| -Xét tuyển từ thi TNTHPT
| 25.80
|
|
| Thí sinh Nữ
|
|
|
| -Xét tuyển từ thi TNTHPT
| 29.30
|
| Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc
|
|
| Thí sinh Nam
| D01, D04
|
|
|
| -Xét tuyển từ thi TNTHPT
| 26.65
|
|
| Thí sinh Nữ
|
|
|
| -Xét tuyển từ thi TNTHPT
| 28.64
|
| Ngành Trinh sát kỹ thuật
|
|
| Thí sinh Nam miền Bắc
| A00, A01
|
|
|
| -Xét tuyển HSG bậc THPT
| 24.45
|
|
| -Xét tuyển từ thi TNTHPT
| 25.20
| Thí sinh mức 25.20: TC phụ 1: Toán>=8.40 TC phụ 2: Lý >=8.0
|
| Thí sinh Nam miền Nam
|
|
|
| -Xét tuyển từ thi TNTHPT
| 24.75
|
|
Điểm chuẩn Học viện Hậu cần năm 2021
Mã ngành
| Tên trường/ Đối tượng
| Tổ hợp
| Điểm chuẩn
| Ghi chú
|
| Thí sinh Nam miền Bắc
| A00, A01
|
|
|
| -Xét tuyển từ thi TNTHPT
| 24.15
|
|
| Thí sinh Nam miền Nam
|
|
|
| -Xét tuyển từ thi TNTHPT
| 22.60
|
|
| -Xét tuyển học bạ THPT
| 26.97
|
|
Điểm chuẩn Học viện Biên phòng năm 2021
Mã ngành
| Tên trường/ Đối tượng
| Tổ hợp
| Điểm chuẩn
| Ghi chú
| Ngành Biên phòng
| Tổ hợp A01
|
|
| Thí sinh Nam miền Bắc
| A01
|
|
|
| – Xét tuyển HSG bậc THPT
| 25.50
|
|
| -Xét tuyển từ thi TNTHPT
| 26.35
|
|
| Thí sinh Nam miền Nam
|
|
|
| Thí sinh QK4 (Quảng Trị và Thừa Thiên-Huế) – Xét tuyển từ thi TNTHPT
| 24.15
|
|
| Thí sinh QK4 (Quảng Trị và Thừa Thiên-Huế)
|
|
|
| Thí sinh QK5 -Xét tuyển từ thi TNTHPT
| 24.50
|
|
| Thí sinh QK7
|
|
|
| – Xét tuyển HSG bậc THPT
| 24.80
|
|
| -Xét tuyển từ thi TNTHPT
| 25.00
|
|
| -Xét tuyển học bạ THPT
| 28.52
|
|
| Thí sinh QK9
|
|
|
| -Xét tuyển từ thi TNTHPT
| 24.85
|
|
| -Xét tuyển học bạ THPT
| 28.51
|
| Tổ hợp C00
|
|
| Thí sinh Nam miền Bắc
| C00
|
|
|
| – Xét tuyển HSG bậc THPT
| 25.00
|
|
| -Xét tuyển từ thi TNTHPT
| 28.50
| Thí sinh mức 28,50: TC phụ: Văn >=7,5
|
| Thí sinh Nam miền Nam
|
|
|
| Thí sinh QK4 (Quảng Trị và Thừa Thiên-Huế)
|
|
|
| – Xét tuyển từ thi TNTHPT
| 27.25
|
|
| Thí sinh QK5
|
|
|
| -Xét tuyển từ thi TNTHPT
| 27.50
|
|
| -Xét tuyển học bạ THPT
| 23.15
|
|
| Thí sinh QK7
|
|
|
| -Xét tuyển từ thi TNTHPT
| 27.00
| Thí sinh mức 27.00: TC phụ: Văn >=8.0
|
| -Xét tuyển học bạ THPT
| 22.68
|
|
| Thí sinh QK9
|
|
|
| -Xét tuyển từ thi TNTHPT
| 26.25
| Thí sinh mức 26.25: TC phụ: Văn >=8.0
|
| -Xét tuyển học bạ THPT
| 24.13
|
| Ngành Luật
|
| Thí sinh Nam miền Bắc
| C00
|
|
|
| – Xét tuyển HSG bậc THPT
| 27.25
| Thí sinh mức 27.25: TC phụ: Văn >=7.0
|
| Thí sinh Nam miền Bắc
|
|
|
| -Xét tuyển từ thi TNTHPT
| 26.25
| Thí sinh mức 26.25: TC phụ: Văn >=7.25
|
Điểm chuẩn Học viện Phòng không – Không quân năm 2021
Mã ngành
| Tên trường/ Đối tượng
| Tổ hợp
| Điểm chuẩn
| Ghi chú
| Ngành Kỹ thuật hàng không
|
|
| Thí sinh Nam miền Bắc
| A00, A01
|
|
| -Xét tuyển HSG bậc THPT
| 23.30
|
| -Xét tuyển từ thi TNTHPT
| 26.10
| Thí sinh mức 26.10: TC phụ 1: Toán >=8.60 TC phụ 2: Lý >=8.25
| Thí sinh Nam miền Nam
|
|
| -Xét tuyển từ thi TNTHPT
| 24.80
| Thí sinh mức 24.80: TC phụ 1: Toán >=8,80 TC phụ 2: Lý >=7.75
| Ngành CHTM PK-KQ và Tác chiến điện tử
|
|
| Thí sinh Nam miền Bắc
| A00, A01
|
|
|
| -Xét tuyển từ thi TNTHPT
| 24.90
| Thí sinh mức 24.90: TC phụ 1: Toán >=8.40 TC phụ 2: Lý >=8.25
| Thí sinh Nam miền Nam
|
|
| -Xét tuyển từ thi TNTHPT
| 23.90
|
|
| – Xét tuyển học bạ THPT
|
| 25.54
|
|
Điểm chuẩn Học viện Hải quân năm 2021
Mã ngành
| Tên trường/ Đối tượng
| Tổ hợp
| Điểm chuẩn
| Ghi chú
| 7860218
| Thí sinh Nam miền Bắc
| A00, A01
|
|
| -Xét tuyển từ thi TNTHPT
| 24.40
|
| -Xét tuyển học bạ THPT
| 24.55
|
| Thí sinh Nam miền Nam
|
|
| -Xét tuyển từ thi TNTHPT
| 23.35
| Thí sinh mức 23,35: TC phụ: Toán >=8,60
| -Xét tuyển học bạ THPT
| 25.95
|
|
Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Chính trị năm 2021
Mã ngành
| Tên trường/ Đối tượng
| Tổ hợp
| Điểm chuẩn
| Ghi chú
|
| Tổ hợp C00
|
|
|
|
| Thí sinh Nam miền Bắc
| C00
|
|
|
| -Xét tuyển HSG bậc THPT
| 27.00
|
|
| -Xét tuyển từ thi TNTHPT
| 28.50
| Thí sinh mức 28.50: -TC phụ 1 : Văn >=7.50 -TC phụ 2: Sử >=9.00
|
| Thí sinh Nam miền Nam
|
|
| -Xét tuyển từ thi TNTHPT
| 27.00
| Thí sinh mức 27.00: -TC phụ 1 : Văn >=7.25 -TC phụ 2: Sử >=9.50
| -Xét tuyển học bạ THPT
| 26.77
|
|
| Tổ hợp A00
|
|
|
|
| Thí sinh Nam miền Bắc
| A00
|
|
|
| -Xét tuyển từ thi TNTHPT
| 25.05
| Thí sinh mức 25.05: -TC phụ 1 : Toán>=8.80 -TC phụ 2: Lý >=8.00
|
| Thí sinh Nam miền Nam
|
|
|
| -Xét tuyển từ thi TNTHPT
| 23.00
|
|
| -Xét tuyển học bạ THPT
| 26.77
| 24.13
|
| Tổ hợp D01
|
|
|
|
| Thí sinh Nam miền Bắc
| D01
|
|
|
| -Xét tuyển từ thi TNTHPT
| 25.40
|
|
| Thí sinh Nam miền Nam
|
|
|
| -Xét tuyển từ thi TNTHPT
| 23.10
|
|
Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Lục quân 1 năm 2021
Mã ngành
| Tên trường/ Đối tượng
| Tổ hợp
| Điểm chuẩn
| Ghi chú
|
| Thí sinh Nam miền Bắc
| A00, A01
|
|
|
| – Xét tuyển HSG bậc THPT
|
| 21.55
|
|
| -Xét tuyển từ thi TNTHPT
| 24.30
| Thí sinh mức 24.30: TC phụ: Toán >=8,80
|
| -Xét tuyển học bạ THPT
| 21.48
|
|
Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Lục quân 2 năm 2021
Mã ngành
| Tên trường/ Đối tượng
| Tổ hợp
| Điểm chuẩn
| Ghi chú
|
| Thí sinh QK4 (Quảng Trị và Thừa Thiên-Huế) – Xét tuyển từ thi TNTHPT
| A00, A01
| 20.65
|
|
| Thí sinh QK5
|
|
|
| -Xét tuyển từ thi TNTHPT
| 23.90
|
|
| -Xét tuyển học bạ THPT
| 20.75
|
|
| Thí sinh QK7
|
|
|
| -Xét tuyển từ thi TNTHPT
| 23.55
|
|
| -Xét tuyển học bạ THPT
| 24.56
|
|
| Thí sinh QK9
|
|
|
| -Xét tuyển từ thi TNTHPT
| 24.35
| Thí sinh mức 24.35: -TC phụ1 : Toán >=7.60 -TC phụ 2: Lý >=8.25
|
| -Xét tuyển học bạ THPT
| 27.07
|
|
Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Pháo binh năm 2021
Mã ngành
| Tên trường/ Đối tượng
| Tổ hợp
| Điểm chuẩn
| Ghi chú
|
| Thí sinh Nam miền Bắc
| A00, A01
|
|
| -Xét tuyển từ thi TNTHPT
| 24.60
| Thí sinh mức 24.60: -TC phụ1 : Toán >=8.6 -TC phụ 2: Lý >=7.75 -TC phụ 3: Hóa >=8.0
| Thí sinh Nam miền Nam
|
|
| -Xét tuyển từ thi TNTHPT
| 24.00
| Thí sinh mức 24.00: -TC phụ1 : Toán >=9.0 -TC phụ 2: Lý >=7.75
| -Xét tuyển học bạ THPT
| 25.10
|
|
Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Công binh năm 2021
Mã ngành
| Tên trường/ Đối tượng
| Tổ hợp
| Điểm chuẩn
| Ghi chú
|
| Thí sinh Nam miền Bắc
| A00, A01
|
|
| -Xét tuyển từ thi TNTHPT
| 23.70
|
| Thí sinh Nam miền Nam
|
|
| -Xét tuyển từ thi TNTHPT
| 23.95
| Thí sinh mức 23.95: -TC phụ 1 : Toán >=8.20 -TC phụ 2: Lý >=7.50
| -Xét tuyển học bạ THPT
| 24.75
|
|
Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Thông tin năm 2021
Mã ngành
| Tên trường/ Đối tượng
| Tổ hợp
| Điểm chuẩn
| Ghi chú
|
| Thí sinh Nam miền Bắc
| A00, A01
|
|
| -Xét tuyển từ thi TNTHPT
| 24.70
| Thí sinh mức 24.60: -TC phụ 1 : Toán >=8.20 -TC phụ 2: Lý >=8.00 -TC phụ 3: Hóa >=8.50
| Thí sinh Nam miền Nam
|
|
| -Xét tuyển từ thi TNTHPT
| 23.30
| Thí sinh mức 23.30: -TC phụ 1 : Toán >=8.00
| -Xét tuyển học bạ THPT
| 23.40
|
|
Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Không quân năm 2021
Mã ngành
| Tên trường/ Đối tượng
| Tổ hợp
| Điểm chuẩn
| Ghi chú
|
| Đào tạo Phi công quân sự
|
|
|
| Thí sinh Nam (cả nước)
| A00, A01
|
|
| -Xét tuyển từ thi TNTHPT
| 19.60
|
|
Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Tăng – Thiết giáp năm 2021
Mã ngành
| Tên trường/ Đối tượng
| Tổ hợp
| Điểm chuẩn
| Ghi chú
|
| Thí sinh Nam miền Bắc
| A00, A01
|
|
| -Xét tuyển từ thi TNTHPT
| 24.80
| Thí sinh mức 24.80: -TC phụ 1 : Toán >=7.80 -TC phụ 2: Lý >=7.75
| Thí sinh Nam miền Nam
|
|
| -Xét tuyển từ thi TNTHPT
| 23.65
| Thí sinh mức 23.65: -TC phụ 1 : Toán >=8.00
| -Xét tuyển học bạ THPT
| 23.54
|
|
Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Đặc công năm 2021
Mã ngành
| Tên trường/ Đối tượng
| Tổ hợp
| Điểm chuẩn
| Ghi chú
|
| Thí sinh Nam miền Bắc
| A00, A01
|
|
| -Xét tuyển từ thi TNTHPT
| 23.90
|
| Thí sinh Nam miền Nam
|
|
| -Xét tuyển từ thi TNTHPT
| 24.30
|
|
Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Phòng hóa năm 2021
Mã ngành
| Tên trường/ Đối tượng
| Tổ hợp
| Điểm chuẩn
| Ghi chú
|
| Thí sinh Nam miền Bắc
| A00, A01
|
|
| -Xét tuyển từ thi TNTHPT
| 24.80
|
| Thí sinh Nam miền Nam
|
|
| -Xét tuyển từ thi TNTHPT
| 23.60
|
| -Xét tuyển học bạ THPT
| 23.99
|
|
Năm 2021, 17 trường quân đội tuyển gần 5.400 học viên, bằng với năm ngoái, trong đó trường Sĩ quan Chính trị tuyển nhiều nhất – 691. |