Điểm thi đại học hàng hải 2016 năm 2022

Trường đại học hàng hải Việt Nam có vai trò nòng cốt trong hệ thống giáo dục, chuyên đào tạo chuyên ngành hàng hải và logistic thông báo mức điểm chuẩn trúng tuyển năm 2022 đựa trên kết quả thi THPT như sau

Điểm thi đại học hàng hải 2016 năm 2022

Điểm Chuẩn Đại Học Hàng Hải 2021

Điểm chuẩn Đại Học Hàng Hải năm 2021 đã chính thức công bố. Năm nay trường ĐH Hàng Hải có mức điểm dao động từ 14 đến 26.25. Ngành Kỹ thuật ô tô của trường là ngành có điểm chuẩn cao nhất. Riêng đối với nhóm ngành ngôn ngữ với hai chuyên ngành có mức điểm chuẩn 34.75 và 34.25(tiếng anh hệ số 2). 

Sau đây là chi tiết điểm chuẩn của Đại Học Hàng Hải tương ứng với các chuyên ngành học cụ thể như sau: 

Nhóm ngành kĩ thuật & công nghệ

Điều khiển tàu biển

Mã ngành: 7840106D101

Điểm chuẩn: 21.5

Khai thác máy tàu biển

Mã ngành: 7840106D102

Điểm chuẩn: 18.0

Quản lý hàng hải

Mã ngành: 7840106D129

Điểm chuẩn: 24.0

Điện tử viễn thông

Mã ngành: 7520207D104

Điểm chuẩn: 23.0

Điện tự động giao thông vận tải

Mã ngành: 7520216D103

Điểm chuẩn: 18.0

Điện tự động công nghiệp

Mã ngành: 7520216D103

Điểm chuẩn: 23.75

Tự động hóa hệ thống điện

Mã ngành: 7520216D121

Điểm chuẩn: 22.4

Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi

Mã ngành: 7520122D107

Điểm chuẩn: 18.0

Đóng tàu & công trình ngoài khơi

Mã ngành: 7520122D108

Điểm chuẩn: 14.0

Máy & tự động hóa xếp dỡ

Mã ngành: 7520103D109

Điểm chuẩn: 14.0

Kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7520103D116

Điểm chuẩn: 14.0

Kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7520103D117

Điểm chuẩn: 18.0

Kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7520103D122

Điểm chuẩn: 23.0

Kỹ thuật nhiệt lạnh

Mã ngành: 7520103D123

Điểm chuẩn: 23.85

Máy & tự động công nghiệp

Mã ngành: 7520103D128

Điểm chuẩn: 24.75

Xây dựng công trình thủy

Mã ngành: 7580203D110

Điểm chuẩn: 22.25

Xây dựng dân dụng & công nghiệp

Mã ngành: 7580201D112

Điểm chuẩn: 21.35

Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng

Mã ngành: 7580205D113

Điểm chuẩn: 14.0

Kiến trúc & nội thất

Mã ngành: 7580201D127

Điểm chuẩn: 17.0 

Quản lý công trình xây dựng

Mã ngành: 7580201D130

Điểm chuẩn: 16.0

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201D114

Điểm chuẩn: 14.0

Công nghệ phần mềm

Mã ngành: 7480201D118

Điểm chuẩn: 14.0

Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính

Mã ngành: 7480201D119

Điểm chuẩn: 19.5

Quản lý kỹ thuật công nghiệp

Mã ngành: 7520103D131

Điểm chuẩn: 25.15

Kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7520320D115

Điểm chuẩn: 24.5

Kỹ thuật công nghệ hóa học

Mã ngành: 7520320D126

Điểm chuẩn: 23.75

Máy tàu thủy

Mã ngành: 7520122D106

Điểm chuẩn: 18

Nhóm ngành ngoại ngữ

Tiếng Anh thương mại

Mã ngành: 7220201D124

Điểm chuẩn: 34.75

Ngôn ngữ Anh 

Mã ngành: 7220201D125

Điểm chuẩn: 34.25

Nhóm kinh tế & luật

Kinh tế vận tải biển

Mã ngành: 7840104D401

Điểm chuẩn: 25.35

Kinh tế vận tải thủy

Mã ngành: 7840104D425

Điểm chuẩn: 24.25

Logistics & chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7840104D407

Điểm chuẩn: 26.25

Kinh tế ngoại thương

Mã ngành: 7340120D402

Điểm chuẩn: 25.75

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101D403

Điểm chuẩn: 25.0

Quản trị tài chính kế toán

Mã ngành: 7340101D404

Điểm chuẩn: 24.5

Quản trị tài chính ngân hang

Mã ngành: 7340101D411

Điểm chuẩn: 24.4

Luật hàng hải

Mã ngành: 7380101D120

Điểm chuẩn: 23.65

Nhóm chương trình chất lượng cao

Điện tự động công nghiệp

Mã ngành: 7840104H401

Điểm chuẩn: 23.35

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7340120H402

Điểm chuẩn: 24.35

Kinh tế vận tải biển

Mã ngành: 7520216H105

Điểm chuẩn: 19.5

Kinh tế ngoại thương

Mã ngành: 7480201H114

Điểm chuẩn: 22.75

Nhóm chương trình tiên tiến

Kinh tế Hàng hải

Mã ngành: 7340101A403

Điểm chuẩn: 24.0

Kinh doanh quốc tế và logistics

Mã ngành: 7840104A408

Điểm chuẩn: 22.15

Quản lý kinh doanh và marketing

Mã ngành: 7340120A409

Điểm chuẩn: 24.85

Nhóm chương trình lớp chọn

Điều khiển tàu biển

Mã ngành: 7840106S101

Điểm chuẩn: 14.0

Khai thác máy tàu biển

Mã ngành: 7840106S102

Điểm chuẩn: 14.0

Lời Kết: Trên đây là thông tin về điểm chuẩn Đại học Hàng hải chính thức do trang kênh tuyển sinh 24h.vn cập nhật.

Nội Dung Liên Quan:

  • Học Phí Đại Học Hàng Hải Mới Nhất
  • Đại Học Hàng Hải Tuyển Sinh

By: Minh Vũ

Điểm thi đại học hàng hải 2016 năm 2022

Năm 2016, Đại học Hàng Hải tuyển sinh trong cả nước các hệ ĐH, CĐ theo 2 hình thức sử dụng kết quả thi THPT Quốc gia và học bạ. Trường đã công bố điểm xét tuyển 2016.

Điều kiện đăng ký xét tuyển theo điểm thi THPTQG 2016 phân chia như sau:

Tổng điểm 03 môn thi THPTQG năm 2016 (thuộc tổ hợp môn xét tuyển) phải:

- Đạt ≥ 17 điểm đối với các chuyên ngành ĐH hệ đại trà thuộc Nhóm Kinh tế gồm các chuyên ngành: D401, D402, D403, D404, D407, D410.

- Đạt ≥ 16 điểm với 02 chương trình ĐH chất lượng cao Nhóm Kinh tế: H401, H402

- Đạt ≥ 15 điểm đối với các chuyên ngành và chương trình bậc ĐH còn lại.

- Đạt ≥ 10 điểm đối với các chuyên ngành bậc CĐ.

Điều kiện đăng ký xét tuyển theo Học bạ:

Điểm trung bình học tập 03 năm (tổ hợp xét tuyển): ĐH >=6.0; CĐ: >=5.0; Hạnh kiểm Tốt 03 năm.

Công bố kết quả xét tuyển Đợt 1: ngày 14/8/2016.

Xem thêm video:

Điểm chuẩn Đại học Hàng Hải năm 2016 được dự kiến sẽ có ngưỡng từ 15 điểm đến 21 điểm. Xem chi tiết dưới đây.

Năm 2016, Trường ĐH Hàng hải VN tuyển 3.200 chỉ tiêu đại học và 315 chỉ tiêu cao đẳng theo 02 phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT Quốc gia và kết quả học tập rèn luyện 03 năm THPT với các ngành ĐH, CĐ thuộc khối đi biển.

Tính đến sáng ngày 3/8, trường đã nhận được hơn 2.100 bộ hồ sơ đăng ký xét tuyển. Lãnh đạo nhà trường hy vọng sẽ tuyển đủ chỉ tiêu ngay trong đợt xét tuyển đầu tiên từ ngày 1/8 đến 12/8 với mức điểm chuẩn theo các chuyên ngành dự kiến tương đương năm 2015.

Được biết, điểm chuẩn vào các ngành của trường ĐH Hàng Hải năm 2015 từ 15 đến 21 điểm.

Tham khảo điểm chuẩn Đại học Hàng Hải năm trước:

Mã ngành

Tên ngành/chuyên ngành

Điểm xét tuyển

Tổ hợp môn

xét tuyển

Ghi chú

         

D840104

Kinh tế vận tải

 

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

Toán, Hóa, Sinh

 

D401

Kinh tế vận tải biển

21.5

   

D407

Logistics

21

   

D410

Kinh tế vận tải thủy

19.75

   

D340120

Kinh doanh quốc tế

     

D402

Kinh tế ngoại thương

22

   

D340101

Quản trị kinh doanh

     

D403

Quản trị kinh doanh

20

   

D404

Tài chính kế toán

20.5

   

D220201

Ngôn ngữ Anh

 

Toán, Văn, Anh

Toán, Lý, Anh

Toán, Địa, Anh

Văn, Sử, Anh

(Tiếng Anh

hệ số 2)

D124

Tiếng Anh thương mại

26.5

   

D125

Ngôn ngữ Anh

26.25

   

D840106

Khoa học hàng hải

 

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

Toán, Hóa, Sinh

 

D101

Điều khiển tàu biển

17.75

   

D102

Khai thác máy tàu biển

16.25

   

D120

Luật hàng hải

19

   

D520207

Kỹ thuật điện tử truyền thông

     

D104

Điện tử viễn thông

17

   

D520216

Kỹ thuật điều khiển & TĐH

     

D103

Điện tự động tàu thủy

15

   

D105

Điện tự động công nghiệp

19.25

   

D121

Tự động hóa hệ thống điện

16.75

   

D520122

Kỹ thuật tàu thủy

 

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

Toán, Hóa, Sinh

 

D106

Máy tàu thủy

15

   

D107

Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi

15

   

D108

Đóng tàu & công trình ngoài khơi

15

   

D520103

Kỹ thuật cơ khí

     

D109

Máy nâng chuyển

15

   

D116

Kỹ thuật cơ khí

17.5

   

D117

Cơ điện tử

16.75

   

D122

Kỹ thuật ô tô

17.25

   

D123

Kỹ thuật nhiệt lạnh

15.5

   

D580203

Kỹ thuật công trình biển

     

D110

Xây dựng công trình thủy

15

   

D111

Kỹ thuật an toàn hàng hải

17.25

   

D590205

Kỹ thuật XD công trình giao thông

     

D113

Kỹ thuật cầu đường

15

   

D480201

Công nghệ thông tin

     

D114

Công nghệ thông tin

19.5

   

D118

Kỹ thuật phần mềm

16.5

   

D119

Truyền thông & mạng máy tính

16.5

   

D520320

Kỹ thuật môi trường

     

D115

Kỹ thuật môi trường

18.25

   

D126

Kỹ thuật hóa dầu

16.25

   

D580201

Kỹ thuật công trình xây dựng

     

D112

Xây dựng dân dụng & công nghiệp

15.5

   

D127

Kiến trúc dân dụng & công nghiệp

19

Toán, Lý, Vẽ

Toán, Hóa,Vẽ

Toán, Văn,Vẽ

Toán, Anh, Vẽ

(Vẽ mỹ thuật

hệ số 2)

CHƯƠNG TRÌNH ĐH CHẤT LƯỢNG CAO

 

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

Toán, Hóa, Sinh

   

D840104

Kinh tế vận tải

     

H401

Kinh tế vận tải biển

18.5

   

D340120

Kinh doanh quốc tế

     

H402

Kinh tế ngoại thương

19.75

   

CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN BẬC ĐẠI HỌC

       

D840104

Kinh tế vận tải

     

A408

Kinh tế Hàng hải &Toàn cầu hoá

15

   

D340120

Kinh doanh quốc tế

     

A409

Kinh doanh quốc tế & Logistics

15

   

Theo Hồng Hạnh - Dân Trí