Các phương thức xét tuyển năm 2022 của trường Đại học Mở Hà Nội bao gồm: a) Phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 b) Phương thức xét học bạ Thí sinh có điểm TB từng môn theo tổ hợp xét tuyển hoặc điểm TB chung các môn xét tuyển >= 6.0 Điểm TB môn học sử dụng để xét tuyển là điểm TB cả năm lớp 12 của môn học đó.
Tên ngành/chuyên ngành
Mã xét tuyển
Khối XT
Thiết kế công nghiệp
7210402
H00, H01, H06
– CN Thiết kế nội thất
– CN Thiết kế thời trang
– CN Thiết kế đồ họa
Kế toán
7340301
A00, A01, D01
Tài chính – Ngân hàng
7340201
A00, A01, D01
– CN Tài chính doanh nghiệp
– CN Ngân hàng thương mại
Quản trị kinh doanh
7340101
A00, A01, D01
Thương mại điện tử
7340122
Chỉ xét kết quả thi ĐGNL
Luật
7380101
A00, A01, C00, D01
Luật kinh tế
7380107
Luật quốc tế
7380108
Công nghệ sinh học
7420201
A00, B00, D07
– CN Thực phẩm
– CN Y – Dược
– CN Môi trường
– CN Nông nghiệp
– CN Mỹ phẩm
Công nghệ thông tin
7480201
A00, A01, D01
– CN Công nghệ phần mềm
– CN Hệ thống thông tin
– CN Công nghệ đa phương tiện
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông
7510302
A00, A01, C01, D01
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự đọng hóa
7510303
Công nghệ thực phẩm
7510101
A00, B00, D07
Kiến trúc (môn năng khiếu hệ số 2)
7580101
V00, V01, V02
Ngôn ngữ Anh (tiếng Anh hệ số 2)
7220201
D01
Ngôn ngữ Trung Quốc (ngoại ngữ hệ số 2)
7220204
D01, D04
Quản trị dịch vụ du lịch và lẽ hành (TA hệ số 2)
7810103
D01
– CN Quản trị Du lịch – Khách sạn
– CN Hướng dẫn du lịch và Quản trị lữ hành
Quản trị khách sạn (TA hệ số 2)
7810201
3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
Thời gian nộp hồ sơ xét học bạ: Tới ngày 19/8/2022
c) Phương thức xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN
(Chỉ áp dụng xét tuyển ngành Thương mại điện tử)
Thời gian thi theo lịch thi của Đại học Quốc gia Hà Nội.
d) Với môn năng khiếu vẽ
- Các chuyên ngành sử dụng môn năng khiếu vẽ: Thiết kế nội thất, Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa (thuộc ngành Thiết kế công nghiệp) và ngành Kiến trúc.
- Các môn năng khiếu vẽ tính hệ số 2
- Thí sinh phải tham gia thi năng khiếu do trường Đại học Mở Hà Nội tổ chức hoặc nếu không kịp thi sẽ được phép sử dụng kết quả thi môn Vẽ của các trường đại học khác trên toàn quốc (các môn được công nhận là Trang trí màu tương đương môn Bố cục màu, môn Hình họa tương đương môn Vẽ mỹ thuật)
- Môn thi năng khiếu: Hình họa và Bố cục màu.
- Hình thức thi: Có thể thi trực tiếp hoặc trực tuyến
Thời gian nhận hồ sơ thi năng khiếu: Từ ngày 15/3/2022
Trường Đại học Mở Hà Nội thực hiện quy đổi điểm ngoại ngữ sang thang điểm 10 như sau:
IELTS | TOEFL PBT | TOEFL CBT | TOEFL iBT | Tiếng TQ | Điểm quy đổi |
5.5 | 513 | 183 | 65 | HSK3 | 9.0 |
6.0 | 531 | 196 | 71 | HSK4 | 9.5 |
6.5 | 548 | 211 | 79 | HSK5 | 10 |
III. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển hàng năm
Ngành/Nhóm ngành | Điểm trúng tuyển | ||
Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | |
Thiết kế công nghiệp | 20.35 | 17.4 | 19.3 |
Kế toán | 19.5 | 20.85 | 23.2 |
Tài chính – Ngân hàng | 18.65 | 19.8 | 22.6 |
Quản trị kinh doanh | 18.9 | 20.6 | 23.25 |
Thương mại điện tử | 20.75 | 24.2 | |
Luật | 18.5 | 19.5 | 21.8 |
Luật kinh tế | 19 | 20.5 | 23 |
Luật quốc tế | 17.75 | 19 | 20.5 |
Công nghệ sinh học | 14.5 | 15 | 15 |
Công nghệ thông tin | 18.7 | 20.3 | 23 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 15.5 | 15.15 | 17.15 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 15.15 | 15.8 | 17.05 |
Kiến trúc | 20 | 20 | 20 |
Công nghệ thực phẩm | 14.5 | 15 | 15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 26.4 | 28.53 | 30.07 |
Ngôn ngữ Anh | 25.92 | 28.47 | 30.33 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 27.08 | 29.27 | 31.12 |
admin
- Mã ngành: 7210402 - Tên ngành: Thiết kế công nghiệp (gồm 3 chuyên ngành: Thiết kế nội thất; Thiết kế thời trang; Thiết kế đồ họa) - Tổ hợp môn: H00; H01; H06 - Điểm chuẩn NV1: 20.46 (Hình họa: 8,0 điểm; TTNV: 1)
- Mã ngành: 7340301 - Tên ngành: Kế toán - Tổ hợp môn: A00; A01; D01 - Điểm chuẩn NV1: 24.9 (Toán: 8,2 điểm; TTNV: 4)
- Mã ngành: 7340201 - Tên ngành: Tài chính - ngân hàng - Tổ hợp môn: A00; A01; D01 - Điểm chuẩn NV1: 24.7 (Toán: 8,2 điểm; TTNV: 5)
- Mã ngành: 7340101 - Tên ngành: Quản trị kinh doanh - Tổ hợp môn: A00; A01; D01 - Điểm chuẩn NV1: 25.15 (Toán: 8,4 điểm; TTNV: 2)
- Mã ngành: 7340122 - Tên ngành: Thương mại điện tử - Tổ hợp môn: A00; A01; D01 - Điểm chuẩn NV1: 25.85 (Toán: 9,2 điểm; TTNV: 4)
- Mã ngành: 7380101 - Tên ngành: Luật - Tổ hợp môn: A00; A01; D01 - Điểm chuẩn NV1: 23.9 (Toán: 8,4 điểm; TTNV: 7)
- Mã ngành: 7380107 - Tên ngành: Luật kinh tế - Tổ hợp môn: A00; A01; D01 - Điểm chuẩn NV1: 24.45 (Toán: 8,2 điểm; TTNV: 3)
- Mã ngành: 7380108 - Tên ngành: Luật quốc tế - Tổ hợp môn: A00; A01; D01 - Điểm chuẩn NV1: 23.9 (Toán: 7,6 điểm; TTNV: 4)
- Mã ngành: 7380101 - Tên ngành: Luật (THXT C00) - Tổ hợp môn: C00 - Điểm chuẩn NV1: 25.25 (Văn: 7,25 điểm; TTNV: 4)
- Mã ngành: 7380107 - Tên ngành: Luật kinh tế (THXT C00) - Tổ hợp môn: C00 - Điểm chuẩn NV1: 26 (Văn: 8 điểm; TTNV: 3)
- Mã ngành: 7380108 - Tên ngành: Luật quốc tế (THXT C00) - Tổ hợp môn: C00 - Điểm chuẩn NV1: 24.75 (Văn: 6.25 điểm; TTNV: 5)
- Mã ngành: 7420201 - Tên ngành: Công nghệ sinh học - Tổ hợp môn: B00; A00; D07 - Điểm chuẩn NV1: 16
- Mã ngành: 7540101 - Tên ngành: Công nghệ thực phẩm - Tổ hợp môn: B00; A00; D07 - Điểm chuẩn NV1: 16
- Mã ngành: 7480201 - Tên ngành: Công nghệ thông tin - Tổ hợp môn: A00; A01; D01 - Điểm chuẩn NV1: 24.85 (Toán: 8,4 điểm; TTNV: 6)
- Mã ngành: 7510302 - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông - Tổ hợp môn: A00; A01; C01; D01 - Điểm chuẩn NV1: 21.65 (Toán: 6,2 điểm; TTNV: 2)
- Mã ngành: 7510303 - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Tổ hợp môn: A00; A01; C01; D01 - Điểm chuẩn NV1: 21.45 (Toán: 7,2 điểm; TTNV: 1)
- Mã ngành: 7810103 - Tên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Tổ hợp môn: D01 - Điểm chuẩn NV1: 32.61
- Mã ngành: 7810201 - Tên ngành: Quản trị khách sạn - Tổ hợp môn: D01 - Điểm chuẩn NV1: 33.18 (Tiếng Anh: 8,6 điểm; TTNV: 3)
- Mã ngành: 7220201 - Tên ngành: Ngôn ngữ Anh - Tổ hợp môn: D01 - Điểm chuẩn NV1: 34.27 (Tiếng Anh: 9 điểm; TTNV: 1)
- Mã ngành: 7220204 - Tên ngành: Ngôn ngữ Trung Quốc - Tổ hợp môn: D01; D04 - Điểm chuẩn NV1: 34.87 (Tiếng Anh: 9,6 điểm; TTNV: 6)
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2021 tại đây