Kích thước ống thông gió được thiết kế đa dạng để áp dụng linh hoạt và phù hợp với nhiều loại công trình khác nhau. Tuy nhiên tuỳ vào hệ thống cần lắp đặt, mỗi loại ống gió có một số quy chuẩn về kích thước mà khi lựa chọn bạn nên lưu ý. Cụ thể đó là những gì thì SISCOM đã tổng hợp lại đầy đủ ở ngay dưới đây. Show
1. Tầm quan trọng của việc tính kích thước ống thông gió chuẩnMột trong những ưu điểm lớn nhất của các loại ống thông gió chính là sự đa dạng về kích thước. Kích thước ở đây bao gồm chiều dài được ghép nối, độ dày của đường ống hay mặt bích. Tuy nhiên kích thước ống thông gió đa dạng nhưng không có nghĩa là lựa chọn như thế nào cũng được. Khi lựa chọn ống thông gió phải tuân theo các tiêu chuẩn về kỹ thuật, thẩm mỹ, kích thước, nguyên vật liệu phù hợp… Riêng khi lựa chọn kích thước ống thông gió thì cần đảm bảo theo các tiêu chuẩn hiện hành vì nó có ảnh hưởng trực tiếp đến:
2. Tiêu chuẩn kích thước ống thông gió các loạiKhi tìm mua, chắc hẳn bạn sẽ rất dễ bắt gặp các khái niệm về loại ống gió D50, D100, D200, D300 hay các tên gọi khác như ống gió phi 60, 150, 250, 300, ống gió 100 x 100, 200 x 200,… Đó là minh chứng cho sự đa dạng về kích thước ống thông gió. Nhưng chắc chắn cần phải khẳng định không tự nhiên mà ống gió được làm theo những kích thước phổ biến như thế này. Thường thì kích thước ống thông gió đã được các nhà sản xuất gia công theo các loại đường ống phổ biến thường gặp. Nhưng để hiểu rõ hơn, bạn có thể xem về tiêu chuẩn kích thước ống thông gió trong Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam TCXD 232:1999 hay TCVN 5687:2010. Kích thước ống thông gió được quy định theo một số cách phân loại như sau: 2.1. Kích thước ống gió trònQuy cách chế tạo ống gió tròn với kích thước tính bằng milimet cần tuân thủ theo bảng dưới đây: Đường kính ngoài dHệ thống cơ bảnHệ thống bổ trợ12341005008090 100480 500125560110 120530 560140630130 140600 630160710150 160670 700180800170 180750 800200900190 200850 9002251000210 220950 10002501120240 2501060 11202801250260 2801180 12503151400300 3201320 14003551600340 3601500 16004001800380 4001700 18004502000420 4501900 2000 2.2. Kích thước ống thông gió tiết diện vuông, chữ nhậtVề kích thước ống gió có tiết diện hình chữ nhật, ống gió vuông thì kích thước tính theo milimet phổ biến theo bảng sau: Kích thước ngoài của tiết diện ốngKích thước ngoài của tiết diện ống12125 x 125630 x 400160 x 125630 x 500160 x 160630 x 630200 x 125800 x 315200 x 160800 x 400200 x 200800 x 500250 x 150800 x 630250 x 160800 x 800250 x 2001000 x 315250 x 2501000 x 400315 x 1501000 x 500315 x 1601000 x 630315 x 2001000 x 800315 x 2501000 x 1000315 x 3151250 x 400400 x 2001250 x 500400 x 2501250 x 630400 x 3151250 x 800400 x 4001250 x 1000500 x 2001600 x 500500 x 2501600 x 630500 x 3151600 x 800500 x 4001600 x 1000500 x 5001600 x 1250630 x 2502000 x 800630 x 3152000 x 1000630 x 4002000 x 12502.3. Độ dày tiêu chuẩn lớp tôn để chế tạo ống gióKích thước ống thông gió để vận chuyển không khí có nhiệt độ dưới 80°C thì dựa theo tiêu chuẩn với từng loại ống như sau: Độ dày lớp tôn sản xuất ống gió trònĐường kínhĐộ dày tôn tiêu chuẩn200 mm trở xuốngTôn 0,5 mm200 mm đến 450mmTôn 0,6 mm500 mm đến 800 mmTôn 0,7 mm900 mm đến 1200 mmTôn 1,0 mm1400 mm đến 1600 mmTôn 1,2 mm1800 mm đến 2000 mmTôn 1,4 mmĐộ dày lớp tôn sản xuất ống gió vuôngĐường kínhĐộ dày tấm tônĐường kính nhỏ hơn 250 mmTôn 0,5 mmĐường kính từ 300 mm đến 1000 mmTôn 0,7 mmĐường kính từ 1250 mm đến 2000 mmTôn 0,9 mm2.4. Quy định về độ kín của đường ống gióCùng với kích thước thì các đường ống gió phải đảm bảo về độ kín. Do đó mà chúng ta cần quan tâm thêm về quy định lượng gió mất do rò rỉ hoặc thâm nhập vào đường ống qua khe hở trên tuyến ống. Bảng số liệu quy định cụ thể như sau: Cấp độ kín của ống gióLượng gió rò rỉ hoặc thâm nhập qua khe hở m3/h cho 1 m2 diện tích khai triểnống khi áp suất tĩnh dư (dương hay âm) trên đường ống tại vị trí sát quạtPa0,20,40,60,81,01,21,41,61,82,02,53,03,54,04,55,0BT3,65,87,89,210,712,113,4–––––––––K1,21,92,53,03,54,04,44,95,35,76,67,58,29,19,910,63. Cách tính kích thước ống thông gió chuẩnTiêu chuẩn thì là vậy song để áp dụng cho từng trường hợp cụ thể thì không đơn giản. Khi nào thì cần dùng ống thông gió 200, khi nào nên lắp ống thông gió D125mm hay sử dụng ống gió 110 ở đâu là phù hợp. Do vậy mà cần có cách tính kích thước ống thông gió chính xác cho từng công trình, từng hệ thống đường ống cụ thể. Hiện nay, có 3 phương pháp tính kích thước ống gió phổ biến nhất là:
Về lý thuyết của các phương pháp này thì cần sự nghiên cứu khá nhiều, thời gian tính toán cũng lâu hơn. Do đó mà ngày nay, các đơn vị sản xuất, thiết kế và lắp đặt đường ống sẽ sử dụng phần mềm tính kích thước ống thông gió. Phần mềm vừa đảm bảo tốc độ nhanh, mà độ chính xác cũng khá cao. Một số phần mềm tính và kiểm tra kích thước ống gió phổ biến ở Việt Nam là: McQuay Ductsizer, DuctChecker, ASHRAE Duct Fitting Database. Kích thước ống thông gió chuẩn sẽ làm tăng hiệu suất của hệ thống4. Địa chỉ mua ống gió kích thước chuẩn, đa dạng, uy tínKích thước ống thông gió là tiêu chuẩn mà các đơn vị sản xuất phải quan tâm hàng đầu. Là khách hàng, sẽ khá khó khăn khi bạn phải tìm hiểu, nắm bắt quy định về các loại tiêu chuẩn kích thước từng loại ống gió tròn hay ống gió vuông. Vì thế cách tốt nhất là tìm mua ở các đơn vị sản xuất, gia công uy tín, có đội ngũ kỹ sư giỏi đảm bảo về vấn đề này. Công ty cổ phần thương mại kỹ thuật SISCOM đã có nhiều năm kinh nghiệm sản xuất, cung cấp thi công lắp đặt ống gió chất lượng với giá thành phải chăng nhất cho hàng ngàn công trình. Dựa trên yêu cầu từ khách hàng, chúng tôi sẽ đưa ra tư vấn, thậm chí đến tận nơi hỗ trợ khảo sát, lắp đặt, cam kết mang lại hệ thống đường ống phù hợp nhất cho quý khách. Kích thước ống thông gió đa dạng, mẫu mã phong phú, cam kết chất lượng và cả giá thành cạnh tranh nhất, hãy liên hệ ngay với SISCOM bạn nhé! |