1. phản ứng oxi hóa khử : có sự trao đổi electron giữa các nguyên tử hay nói cách khác là có sự thay đổi số oxi hóa của các nguyen tử trong pư fe 3+ + 3e => fe 0 H 0 => H 1+ +1e 2. phản ứng thế thì dễ rồi dễ dàng nhìn thấy nguyên tử H ở dạng đơn chất thay thế nguyên tử O ở dạng hợp chất Show
H2 | hidro | Khí + Fe3O4 | Sắt(II,III) oxit | chất rắn dạng bột = Fe | sắt | Chất rắn + H2O | nước | Lỏng, Điều kiện Nhiệt độ > 570, cho Fe3O4 tác dụng với hidro ở nhiệt độ cao.Thông tin chi tiết về phương trìnhĐiều kiện phản ứng khi cho tác dụng H2 + Fe3O4
Quá trình phản ứng H2 + Fe3O4Quá trình: cho Fe3O4 tác dụng với hidro ở nhiệt độ cao. Lưu ý: không có Hiện tượng xảy ra sau phản ứng H2 + Fe3O4Hiện tượng: đang cập nhật... Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứngThông tin về H2 (hidro)
Một số người coi khí hydro là nhiên liệu sạch của tương lai - được tạo ra từ nước và trở lại nước khi nó bị oxy hóa. Pin nhiên liệu chạy bằng hydro ngày càng được coi là nguồn năng lượng 'không gây ô nhiễm' và hiện đang được sử dụng trong một số xe buýt và ô tô. Hydro còn có nhiều công dụng khác.... Thông tin về Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit)
.jpg) Ôxít sắt này gặp trong phòng thí nghiệm dưới dạng bột màu đen. Nó thể hiện từ tính vĩnh cửu và là sắt từ (ferrimagnetic). Ứng dụng rộng rãi nhất của nó là như một thành phần sắc tố đen. Với mục đích này, nó được tổng hợp thay vì được chiết xuất từ khoáng chất tự nhiên vì kích thước và hình dạng hạt ... Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứngThông tin về Fe (sắt)
Sắt là kim loại được sử dụng nhiều nhất, chiếm khoảng 95% tổng khối lượng kim loại sản xuất trên toàn thế giới. Sự kết hợp của giá thành thấp và các đặc tính tốt về chịu lực, độ dẻo, độ cứng làm cho nó trở thành không thể thay thế được, đặc biệt trong các ứng dụng như sản xuất ô tô, thân tàu thủy lớ... Thông tin về H2O (nước)
Nước là một hợp chất liên quan trực tiếp và rộng rãi đến sự sống trên Trái Đất, là cơ sở của sự sống đối với mọi sinh vật. Đối với thế giới vô sinh, nước là một thành phần tham gia rộng rãi vào các phản ứng hóa học, nước là dung môi và là môi trường tích trữ các điều kiện để thúc đẩy hay kìm hãm các... Bài viết này cung cấp đầy đủ thông tin về phương trình hóa học đã được cân bằng, điều kiện các chất tham gia phản ứng, hiện tượng (nếu có), ... Mời các bạn đón xem: Phản ứng Fe3O4 + H2 → Fe + H2O 1. Phương trình phản ứng Fe3O4 ra Fe Fe3O4 + 4H2 → 3Fe + 4H2O 2. Điều kiện phản ứng xảy ra Nhiệt độ 3. Hiện tượng nhận biết phản ứng Sắt từ oxit bị H2 khử tạo thành Fe màu trắng xám. 4. Bản chất của các chất tham gia phản ứng 4.1. Bản chất của Fe3O4 (Oxit sắt từ) - Trong phản ứng trên Fe3O4 là chất oxi hoá. - Fe3O4 là chất oxi hóa khi tác dụng với các chất khử mạnh ở nhiệt độ cao như: H2, CO, Al, ... 4.2. Bản chất của H2 (Hidro) - Trong phản ứng trên H2 là chất khử. - H2 có tính khử, khử một số oxit kim loại ở nhiệt độ cao. 5. Tính chất hoá học của Fe3O4 5.1. Tính oxit bazơ - Fe3O4 tác dụng với dung dịch axit như HCl, H2SO4 loãng tạo ra hỗn hợp muối sắt (II) và sắt (III). Fe3O4 + 8HCl → 2FeCl3 + FeCl2 + 4H2O Fe3O4 + 4H2SO4 loãng → Fe2(SO4)3 + FeSO4 + 4H2O 5.2. Tính khử - Fe3O4 là chất khử khi tác dụng với các chất có tính oxi hóa mạnh: 3 Fe3O4 + 28HNO3 → 9Fe(NO3)3 + NO + 14H2O 5.3. Tính oxi hóa - Fe3O4 là chất oxi hóa khi tác dụng với các chất khử mạnh ở nhiệt độ cao như: H2, CO, Al: Fe3O4 + 4H2 3Fe + 4H2O Fe3O4 + 4CO 3Fe + 4CO2 3 Fe3O4 + 8Al 4Al2O3 + 9Fe 6. Tính chất vật lí của Fe3O4 Là chất rắn, màu đen, không tan trong nước và có từ tính 7. Tính chất hóa học của H2 Hiđro là phi kim có tính khử. Ở những nhiệt độ thích hợp, hiđro không những kết hợp được với đơn chất oxi mà còn kết hợp được với nguyên tố oxi trong một số oxit kim loại. Các phản ứng này đều tỏa nhiều nhiệt. Cụ thể: Fe3O4 làm sao ra Fe?Fe3O4 + H2 → Fe + H2O | Fe3O4 ra Fe. Fe3O4 tác dụng với gì để tạo ra Fe?Fe3O4 + C → Fe + CO2 ↑ | Fe3O4 ra Fe | CO ra CO2. H2 cộng gì ra Fe?FeO + H2→ Fe + H2O | FeO ra Fe | H2 ra Fe. Fe2o3 H2 là phản ứng gì?Phản ứng hóa học: Fe2O3 + H2 hay Fe2O3 ra Fe thuộc loại phản ứng oxi hóa khử đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. |