Luyện tập chung trang 100, Bài giảng Toán lớp 5 tuần 20.
BẤM VÀO ĐÂY ĐỂ TẢI BÀI GIẢNG PPT
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
- Thi cuối học kì I môn Địa Lí 8
- Giáo án kĩ năng sống lớp 2. Soạn đầy đủ cả năm
- Module GVPT 05: Sử dụng phương pháp dạy học và giáo dục phát triển phẩm chất, năng lực học sinh
- Giáo án TNXH 1 bài 8
- Biện pháp dạy Lịch sử địa phương thông qua lồng ghép kiến thức Lịch sử, địa lý địa phương trong môn Lịch sử và địa lý
- Một số trò chơi nhằm nâng cao chất lượng trong việc tổ chức hoạt động ngoài trời cho trẻ mầm non
TOÁN
LUYỆN TẬP CHUNG ( 100 )
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
1. Kiến thức:
- Củng cố tính chu vi, diện tích hình tròn.
2. Kĩ năng:
-Vận dụng giải các bài toán tính chu vi, diện tích hình tròn.
- Làm bài 1; bài 2 và bài 3 trong SGK.
3. Thái độ:
- Giáo dục tính cẩn thận,trình bày khoa học.
- HS yêu thích môn học này.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
- Hình trong SGK.
- Phấn màu.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
1. Ổn định tổ chức: 1’
2. Tiến trình tiết dạy:
Thời gianNội dungHoạt động giáo viênHoạt động học sinh3’A. Kiểm
tra bài cũ- Viết bảng:
a. Biết C = 15,7cm . Tính d = ? r = ?
b. Biết r = 4mm. Tính S = ?
- GV nhận xét và đánh giá HS.
- HS lên bảng làm bài tập.
- HS cả lớp làm nháp.
- Nhận xét bài làm của bạn.
1’B. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài
- Nêu mục tiêu bài học – ghi bảng.
- HS nghe xác định nhiệm vụ học tập – ghi vở.
10’2. Luyện tập
a. Bài 1
- Yêu cầu của bài tập là gì?
- Giao việc cho HS và gọi HS lên bảng.
- GV thống nhất đáp án đúng:
Độ dài của sợi dây là:
7 x2 x3,14=43,96cm; 10 x2 x3,14 = 628cm
- Bài tập ôn lại kiến thức gì?- HS cả lớp đọc thầm nội dung bài tập.
- HS trả lời.
- HS lên bảng làm bài tập.
- HS cả lớp tự làm vào vở.
- Đổi chéo bài kiểm tra kết quả.
- Nhận xét bài làm của bạn.
- HS trả lời.10’b. Bài 2- Gọi HS đọc nội dung bài tập.
- Bài toán có mấy yêu cầu?
- Giao việc cho HS cả lớp và gọi HS.
- GV thống nhất đáp án đúng:
Bài giải
Bán kính hình tròn lớn là: 60 +15 = 75 cm
Chu vi hình tròn nhỏ là: 60 x2 x3,14 =376,8 cm
Chu vi hình tròn lớn là: 75 x2 x3,14 =471 cm
Chu vi hình tròn lớn dài hơn chu vi hình tròn nhỏ là:
471 – 376,8 =94,2cm
Đáp số: 94,2 cm- HS đọc, lớp đọc thầm.
- HS đọc thầm lại nội dung.
- HS Hỏi - Đáp tìm hiểu nội dung bài tập.
- HS trả lời.
- HS lên bảng làm.
- HS cả lớp làm bài vào vở.
- Đổi chéo bài kiểm tra kết quả.
- Nhận xét bài làm của bạn.
- HS quan sát và sửa lại cho đúng kết quả.10’c. Bài 3- GV yêu cầu HS quan sát hình vẽ.
- Hình vẽ được cấu tạo bởi mấy hình?
- Nêu cách làm?
- Giao việc cho HS và gọi HS lên bảng.
- GV thống nhất đáp án đúng:
Bài giải
Diện tích của hình tròn là:7 x7 x3,14 =153,86 cm2
Diện tích hình chữ nhật là: 7 x2 x10 =140 cm2
Diện tích của hình đó là: 153,86 + 140 =293,86 cm2
Đáp số: 293,86 cm2- HS thực hiện và thảo luận theo nhóm đôi tìm cách giải.
- HS trả lời.
- HS nêu, lớp nghe và nhận xét bạn nêu.
- HS lên bảng làm bài tập.
- HS cả lớp tiếp tục làm vào vở.
- Đổi chéo bài kiểm tra kết quả.
- Nhận xét bài làm của bạn.3’C. Củng cố - dặn dò- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò ở nhà và bài sau:Giới thiệu biểu đồ hình quạt ( 101 ).
- HS nghe và thực hiện.
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................