Good tiếng anh nghĩa là gì

Very Good là một tính từ trong tiếng Anh có nghĩa là “rất tốt, rất giỏi, rất hay”. Đây được xem là một câu nói ghi nhận đặc tính tốt đẹp của một sự vật hiện tượng nào đó. Mặt khác Very Good còn là lời ghi nhận, động viên, khích lệ tinh thần của người khác khi họ làm được điều gì đó tốt đẹp.

  • You know, this guy is very good. Bạn biết đấy, anh chàng này rất là tốt.
  • She asked a very good question. Cô ấy đã hỏi một câu hỏi rất hay
  • You’re very good at that. Bạn rất giỏi trong việc đó
very good là gì

Những cách nói thay thế very good

Trong 1 số tình huống thay vì nói “very good” thì bạn còn có thể dùng các từ thay thế như “cool”, “wonderful” hay “terrific”.

1. Excellent

“Excellent” (xuất sắc) được dùng để mô tả cái gì đó rất tốt, chất lượng cao. Hầu hết thứ bạn có thể mô tả là “very good” thì đều có thể sử dụng “excellent” để thay thế, dù cho trong cuộc nói chuyện với bạn bè, gia đình hay đồng nghiệp. Dùng từ này, bạn sẽ nhấn mạnh điều gì đó không chỉ ổn hoặc tốt mà còn rất tốt.

Chẳng hạn, nếu ai đó hỏi “How are you” (Bạn có khỏe không), bạn có thể trả lời là “Excellent”. Tương tự khi đánh giá một nhà hàng, bạn có thể nói “Have you been to the new restaurant downtown? The food there is excellent”. (Bạn đã đến nhà hàng mới ở trung tâm thành phố chưa? Thức ăn ở đó rất tuyệt vời).

2. Wonderful

“Wonderful” có nghĩa là tuyệt vời hoặc rất tốt. Con người, trải nghiệm và mọi thứ đều có thể “wonderful”. Bạn có thể sử dụng từ này cả ở môi trường trang trọng và thường ngày.

Ví dụ: “The paintings at the art exhibition last night were wonderful” (Những bức tranh trong buổi triển lãm nghệ thuật đêm qua thật tuyệt vời); “I think you’ll like her. She’s a wonderful person.” (Tôi nghĩ bạn sẽ thích cô ấy. Cô ấy là người tuyệt vời).

3. Perfect

Từ này mô tả cái gì đó hoàn hảo hoặc chính xác, phù hợp với nhu cầu trong những tình huống cụ thể.

Nếu có một ngày tốt lành hoặc mọi thứ diễn ra suôn sẻ như ý muốn, bạn có thể mô tả đó là “perfect day” (ngày hoàn hảo). Một khách sạn có thể “perfect for families” (hoàn hảo cho gia đình) hoặc một diễn viên có thể “perfect for the role” (hoàn hảo cho vai diễn).

Nếu ai đó đề xuất một ý tưởng mà bạn thích, bạn có thể nói “That’s perfect” (Nó thật hoàn hảo) hoặc “That sounds perfect” (Nghe thật hoàn hảo).

4. Fantastic

“Fantastic” được sử dụng để mô tả điều gì đó rất tốt hoặc thú vị. Nó được dùng trong cả tình huống trang trọng và đời thường.

Ví dụ, ai đó hỏi bạn về chuyến đi Thái Lan vừa qua, bạn có thể nói “It was fantastic” (Nó rất thú vị).

5. Exceptional

Từ này có nghĩa là đặc biệt, phi thường dùng để mô tả ai đó hoặc điều gì đó trên mức bình thường. “Exceptional” có âm điệu trang trọng hơn một chút và là từ hay để sử dụng khi bạn muốn cuộc giao tiếp nghe nâng cao hơn.

Ví dụ: “I think Italy is one of the most beautiful countries in the world. The scenery is exceptional”. (Tôi nghĩ Italy là một trong những quốc gia đẹp nhất thế giới. Phong cảnh ở đó thật đặc biệt“.

6. Terrific

“Terrific” có nghĩa là rất tốt hoặc tuyệt vời, thường được dùng để mô tả điều gì đó mà bạn thực sự thích.

Chẳng hạn, bạn có thể mô tả ý tưởng hoặc hiệu suất của ai đó là “terrific” bằng cách nói “I’m very happy with the results. She did a terrific job on this project” (Tôi rất hài lòng với kết quả đạt được. Cô ấy đã làm một công việc tuyệt vời trong dự án này).

Tuy nhiên, bạn cần lưu ý “terrific” cũng có thể được dùng để mô tả điều gì đó rất tồi tệ, tuỳ thuộc vào danh từ mà nó được ghép nối cùng. Ví dụ, bạn có thể nói “terrific storm” (cơn bão khủng khiếp) hoặc “terrific explosion” (vụ nổ khủng khiếp).

7. Outstanding

Từ này dùng để mô tả điều gì đó nổi bật hoặc tốt hơn đáng kể so với các lựa chọn thay thế. Chẳng hạn, một cuốn sách “outstanding” thì tốt hơn tất cả cuốn khác bạn đã đọc gần đây. Tính từ này thích hợp để sử dụng trong các cuộc trò chuyện thông thường hoặc trang trọng.

Lưu ý “outstanding” cũng có nghĩa là chưa thanh toán, tùy thuộc vào tình huống. Vì vậy, nếu bạn có “outstanding bill”, tức là bạn có hóa đơn cần phải thanh toán chứ không phải một hóa đơn “very good”.

8. Pleasant

Từ này dùng để mô tả người, địa điểm, trải nghiệm hoặc điều gì đó thú vị, đáng yêu. Nó không mạnh bằng các từ như “outstanding”, “terrific” hay “fantastic”, nhưng rất hay để nói về điều gì đó tốt đẹp.

Ví dụ: “We had a nice time at dinner. It was a very pleasant evening”. (Chúng tôi đã có khoảng thời gian vui vẻ khi ăn tối. Đó là buổi tối rất thú vị).

9. Cool

Ngoài mô tả thời tiết, “cool” còn có nghĩa là rất tốt, rất ngầu, sành điệu. Ví dụ, bạn có thể mô tả một bộ quần áo hay một buổi trình diễn của nhạc sĩ mà bạn yêu mến là “cool”.

Nó cũng được dùng để bày tỏ sự chấp nhận khi ai đó đưa ra đề xuất. Chẳng hạn, nếu ai đó đề nghị gặp nhau để đi xem phim, bạn có thể nói “Cool! I’ll see you at 6 p.m”. (Tuyệt. Tôi sẽ gặp bạn vào 6h chiều).

Tuy nhiên, bạn cần lưu ý, chỉ nên dùng “cool” thay thế “very good” khi nói chuyện với những người trẻ tuổi, không nên dùng nó trong các cuộc trò chuyện mang tính chất trang trọng, nghiêm túc.

10. Awesome

“Awesome” cũng có nghĩa là tuyệt vời. Thông thường, từ này được dùng để mô tả những người, trải nghiệm, địa điểm rất tốt hoặc ấn tượng.

Ví dụ: “I love your new watch. It looks awesome”. (Tôi yêu chiếc đồng hồ mới của bạn. Nó trông thật tuyệt vời).

Giống như từ “cool”, “awesome” phổ biến với những người trẻ tuổi và nó không phải là cách diễn đạt bạn nên sử dụng trong tình huống trang trọng hoặc kinh doanh.

--

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: good

Your browser does not support the audio element.

  • tốt, hay, tuyệt
    • very good!
      rất tốt!, rất hay!, tuyệt
    • a good friend
      một người bạn tốt
    • good men and true
      những người tốt bụng và chân thật
    • good conduct
      hạnh kiểm tốt
    • a good story
      một câu chuyện hay
    • good soil
      đất tốt, đất màu mỡ
    • a person of good family
      một người xuất thân gia đình khá giả
    • good to eat
      ngon, ăn được
  • tử tế, rộng lượng, thương người; có đức hạnh, ngoan
    • to be good to someone
      tốt bụng với ai, tử tế với ai
    • how good of your!
      anh tử tế quá!
  • tươi (cá)
    • fish does not keep good in hot days
      cá không giữ được tươi vào những ngày nóng bức
  • tốt lành, trong lành, lành; có lợi
    • doing exercies is good for the health
      tập thể dục có lợi cho sức khoẻ
  • cừ, giỏi, đảm đang, được việc
    • a good teacher
      giáo viên dạy giỏi
    • a good worker
      công nhân lành nghề, công nhân khéo
    • a good wife
      người vợ đảm đang
  • vui vẻ, dễ chịu, thoải mái
    • good news
      tin mừng, tin vui, tin lành
  • to have a good time
    • được hưởng một thời gian vui thích
      • a good joke
        câu nói đùa vui nhộn
    • hoàn toàn, triệt để; ra trò, nên thân
      • to give somebody a good beating
        đánh một trận nên thân
    • đúng, phải
      • it is good to help others
        giúp mọi người là phải
      • good! good!
        được được!, phải đấy!
    • tin cậy được; an toàn, chắc chắn; có giá trị
      • good debts
        món nợ chắc chắn sẽ trả
      • a good reason
        lý do tin được, lý do chính đáng
    • khoẻ, khoẻ mạnh, đủ sức
      • to be good for a ten-mile walk
        đủ sức đi bộ mười dặm
      • I feel good
        (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tôi cảm thấy khoẻ
    • thân, nhà (dùng trong câu gọi)
      • don't do it, my good friend!
        (mỉa mai) đừng làm thế ông bạn ơi!
      • how's your good man?
        ông nhà có khoẻ không (thưa) bà?
      • how's your good lady?
        bà nhà có khoẻ không ông?
    • khá nhiều, khá lớn, khá xa
      • a good deal of money
        khá nhiều tiền
      • a good many people
        khá nhiều người
      • we've come a good long way
        chúng tôi đã từ khá xa tới đây
    • ít nhất là
      • we've waited for your for a good hour
        chúng tôi đợi anh ít nhất là một tiếng rồi
  • as good as
    • hầu như, coi như, gần như
      • as good as dead
        hầu như chết rồi
      • the problem is as good as settled
        vấn đề coi như đã được giải quyết
      • to be as good as one's word
        giữ lời hứa
  • to do a good turn to
  • [as] good as pie
  • [as] good as wheat
    • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) rất tốt, rất xứng đáng, rất thích hợp
  • good day!
    • chào (trong ngày); tạm biệt nhé!
  • good morning!
  • good afternoon!
  • good evening!
  • good night!
    • chúc ngủ ngon, tạm biệt nhé!
  • good money
  • to have a good mind to do something
  • in good spirits
    • vui vẻ, phấn khởi, phấn chấn
  • to make good
  • to make good one's promise
    • giữ lời hứa, làm đúng như lời hứa
    • bù đắp lại; gỡ lại, đền, thay; sửa chữa
      • to make good one's losses
        bù lại những cái đã mất
      • to make good the casualties
        (quân sự) bổ sung cho số quân bị chết
    • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm ăn phát đạt, thành công, tiến bộ
      • to make good in a short time
        phất trong một thời gian ngắn (nhà buôn)
      • to make good at school
        học tập tiến bộ ở trường (học sinh)
  • to stand good
    • vẫn còn giá trị; vẫn đúng
  • to take something in good part
  • that's a good one (un)!
    • (từ lóng) nói dối nghe được đấy! nói láo nghe được đấy!
  • the good people

  • điều thiện, điều tốt, điều lành
    • to do good
      làm việc thiện, làm phúc
    • to return good for evil
      lấy ân báo oán
  • lợi, lợi ích
    • to be some good to
      có lợi phần nào cho
    • to work for the good of the people
      làm việc vì lợi ích của nhân dân
    • to do more harm than good
      làm hại nhiều hơn lợi
    • it will do you good to do physical exercises in the morning
      tập thể dục buổi sáng có lợi cho anh
    • what good is it?
      điều ấy có lợi gì?
  • điều đáng mong muốn, vật đáng mong muốn
  • những người tốt, những người có đạo đức
  • to be up to no good; to be after no good
    • đang rắp tâm dở trò ma mãnh gì
  • to come to good
    • không đi đến đâu, không đạt kết quả gì, không làm nên trò trống gì
  • for good [and all]
    • mãi mãi, vĩnh viễn
      • to stay here for good [and all]
        ở lại đây mãi mãi
      • to be gone for good
        đi mãi mãi không bao giờ trở lại
      • to refuse for good [and all]
        nhất định từ chối, khăng khăng từ chối
  • to the good
    • được lâi, được lời
      • to be 100dd to the good
        được lời 100dd
      • it's all to the good
        càng hay, càng lời, càng tốt

Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "good"

Video liên quan

Chủ đề