Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra. Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng
cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình. Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng (trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…). Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ gụ trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ gụ trong Tiếng Việt. Sau
khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ gụ nghĩa là gì. Đây là cách dùng gụ Tiếng
Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022. Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ gụ là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên
thế giới.Thông tin thuật ngữ gụ tiếng Tiếng Việt
Định nghĩa -
Khái niệm
gụ tiếng Tiếng Việt?
- (đph) d. Con quay.
- d. Từ cổ chỉ con gấu.
- d. Loài cây to thuộc họ đậu, gỗ quí, màu nâu sẫm, có vân đen, dễ đánh nhẵn và không mọt, dùng để làm đồ đạc, bàn ghế.Thuật ngữ liên quan tới gụ
Tóm lại nội dung ý nghĩa của gụ trong Tiếng Việt
gụ có nghĩa là: - (đph) d. Con quay.. - d. Từ cổ chỉ con gấu.. - d. Loài cây to thuộc họ đậu, gỗ quí, màu nâu sẫm, có vân đen, dễ đánh nhẵn và không mọt, dùng để làm đồ đạc, bàn ghế.
Kết luận
Ý nghĩa của từ gu là gì:
gu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 13 ý nghĩa của từ gu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa gu mình
1 | 4 (Khẩu ngữ) ý thích riêng trong lối sống (nói khái quát) hai người rất hợp gu Đồng nghĩa: sở thích, thị hiếu |
2 | 2 guBộ máy phát sinh động lực nói chung. Ngr. Hệ thống cơ cấu của một tổ chức: Guồng máy hành chính quay rất đều. |
3 | 2 guSự ưa thích, sự mến. | : ''Bửa cơm hợp '''gu''' cậu ta.'' | : '''''gu''' cà phê'' |
4 | 1 guSự ưa thích, sự mến. | : ''Bửa cơm hợp '''gu''' cậu ta.'' | : '''''gu''' cà phê'' |
5 | 1 guBộ máy phát sinh động lực nói chung. Ngr. Hệ thống cơ cấu của một tổ chức. | : '''''Guồng máy''' hành chính quay rất đều.'' |
6 | 1 guBộ máy phát sinh động lực nói chung. Ngr. Hệ thống cơ cấu của một tổ chức: Guồng máy hành chính quay rất đều. |
7 | 1 gudụng cụ gồm một cái khung tròn để cuốn sợi, chỉ quay guồng chỉ dụng cụ quay bằng sức nước hay sức người đạp, dùng để đưa nước li&ec [..] |
8 | 0 guDanh từ: sở thích, niềm yêu thích, chuẩn hay những tố chất thuộc sở thích và cái nhìn của bản thân. Từ này thường được dùng khi diễn tả mẫu người
lý tưởng của mình. |
9 | 1 guDụng cụ dùng để cuốn tơ, cuốn chỉ. | : ''Cả buổi chị ấy ngồi quay '''guồng''''' | Dụng cụ dùng sức nước chảy để quay một bánh xe đưa nước lên tư� [..] |
10 | 0 gudt 1. Dụng cụ dùng để cuốn tơ, cuốn chỉ: Cả buổi chị ấy ngồi quay guồng 2. Dụng cụ dùng sức nước chảy để quay một bánh xe đưa nước lên tưới ruộn [..] |
11 | 0 gudt 1. Dụng cụ dùng để cuốn tơ, cuốn chỉ: Cả buổi chị ấy ngồi quay guồng 2. Dụng cụ dùng sức nước chảy để quay một bánh xe đưa nước lên tưới ruộng: Anh ấy đã chụp được bức ảnh rất đẹp về cái guồng nước ở bờ suối. |
12 | 0 gu1. viết tắt của " genitourinary" có nghĩa l: iên quan đến cả sinh sản và các cơ quan bài tiết, niệu sinh dục. |
13 | 0 gucơ cấu tổ chức, về mặt có sự hoạt động đồng bộ để thực hiện một nhiệm vụ chung nào đó guồng máy chính trị guồng máy [..] |
Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!