Gương cầm tay tiếng anh là gì năm 2024

Phép dịch "cầm tay" thành Tiếng Anh

hand-held, portable là các bản dịch hàng đầu của "cầm tay" thành Tiếng Anh. Câu dịch mẫu: Oh, anh có thể mua máy phá sóng cầm tay trên mạng khoảng 100 đô? ↔ Oh, you can buy a hand-held jammer online for what, 100 bucks?

  • Oh, anh có thể mua máy phá sóng cầm tay trên mạng khoảng 100 đô? Oh, you can buy a hand-held jammer online for what, 100 bucks?
  • Làm 1 cái phát sóng cầm tay, phải thứ trên thứ gì to hơn ở chiến trường. Let's rig up a portable shortwave, test it on something larger in the field.
  • bag · handbag · purse
  • handglass
  • handheld electronic game
  • eye-glass · lorgnette
  • crop · grasp · handle · holder · sally · shaft · stock
  • double handed
  • gamepad
  • firearm

Cầm tay tớ với!

You hold my hand!

Vâng, đôi khi tôi nghĩ rằng bạn không tin tưởng tôi với vũ khí cầm tay.

Well, sometimes I think you don't trust me with firearms.

Làm 1 cái phát sóng cầm tay, phải thứ trên thứ gì to hơn ở chiến trường.

Let's rig up a portable shortwave, test it on something larger in the field.

Vào thời Chúa Giê-su, thợ mộc chỉ dùng những dụng cụ cầm tay.

In Jesus’ day, a carpenter used only hand tools.

Rồi ông ấy cầm tay cháu lên và bắt đầu xem xét.

Then he took one of my hands and began examining it.

Một ví dụ khác là Super Mario Party, sẽ không hỗ trợ Chế độ cầm tay.

Another example is Super Mario Party, which does not support Handheld Mode.

Cầm tay tôi, thầy.

Take my hand, sir.

Anh có biết 48 giờ trước, ta có hai kẻ cầu hôn ganh nhau cầm tay cầu hôn ta.

Did you know 48 hours ago, I had not one but two suitors vying for my hand in marriage.

Cũng trong những năm 1930, Wella giới thiệu Wella Junior, một máy uốn cầm tay.

Also in the 1930s, Wella introduced Wella Junior, a portable perming machine.

Ông vẫn cầm tay tôi và không tỏ dấu hiệu muốn buông ra.

He was still holding my hand and he gave no sign of letting me go.

Cầm tay tớ đi.

Hold my hand.

Cầm tay tớ nào.

Take my hand.

Nếu là micrô loại cầm tay, hãy sẵn sàng cầm lấy.

If the microphone is a hand-held type, be prepared to reach for it.

Nhưng người này cầm tay tôi, anh không giống những người khác.

But this one took my hand, he wasn't like the others.

Tớ không cầm tay cậu đâu.

I'm not holding your hand.

"Bởi vì từ sàng các chị đã cầm tay bà," ông nói.

"Because you have been holding it since this morning," he said.

Súng cầm tay Hắc Long Giang có niên đại từ năm 1288.

The Heilongjiang hand-gun is dated to 1288.

Có loại cầm tay và để bàn.

I got handheld or dashboard mountable.

23 Gương cầm tay+ và áo trong bằng vải lanh,

23 The hand mirrors+ and the linen garments,*

Điều quan trọng nhất là cha tôi đã cầm tay tôi và nói:

The most important thing was that my Dad took my hand and said:

Nó được ghi lại bằng máy quay phim cầm tay bán với giá 40 đô ở Đại lộ Số 8.

It was shot on one of those camcorders they used to sell you 40 bucks on Eighth Avenue.

Cầm tay con đi.

Hold hands.

Ðể tôi cầm tay cô

I'll hold on to you.

Chúng có thể được dùng để làm vũ khí cầm tay trong cận chiến.

They could also be used as a handheld weapon in close combat.

Hãy cầm tay vua tương lai của Ba Tư.

Join hands with Persia's future King.

Khi tìm hiểu thông tin về phòng tắm, ta thường tìm hiểu từ vựng tiếng Anh thiết bị vệ sinh. “Thiết bị vệ sinh” trong tiếng Anh là gì? những từ vựng tiếng Anh thiết bị vệ sinh trong phòng tắm gia đình, bạn đã biết hết chưa? Hãy cùng Kidohomes tìm hiểu qua bài viết dưới đây!

Từ vựng tiếng anh thiết bị vệ sinh trong phòng tắm

Hãy cùng Kidohomes khám phá nhé

“Thiết bị vệ sinh” trong tiếng Anh là gì?

Thường thì chúng ta sẽ nhắc đến “thiết bị vệ sinh” để chỉ các vật dụng, đồ dùng được lắp đặt và sử dụng trong các không gian như phòng tắm, nhà vệ sinh và nhà bếp.

Các sản phẩm này phục vụ cho nhiều mục đích khác nhau và đáp ứng các nhu cầu sinh hoạt đa dạng của người dùng. Tuy nhiên, khi được hỏi “Thiết bị vệ sinh” trong tiếng anh là gì? hẳn sẽ nhiều người băn khoăn và chưa có câu trẻ lời chính xác.

  • Vậy, “Thiết bị vệ sinh” trong tiếng Anh là gì?
  • Trong tiếng Anh, “thiết bị vệ sinh” thường được gọi là “Sanitary Ware” hoặc “Sanitary Equipment”. Trong tiếng Anh, “thiết bị vệ sinh” thường được gọi là “Sanitary Ware” hoặc “Sanitary Equipment”.

“Sanitary ware products refer to items made of ceramic ware that are used in bathrooms and other sanitary facilities. These products are designed to fulfill various hygiene and utility needs in bathrooms and toilets”

(Các sản phẩm thiết bị vệ sinh là những vật dụng được làm từ gốm sứ được sử dụng trong phòng tắm và các cơ sở vệ sinh khác. Những sản phẩm này được thiết kế để đáp ứng các nhu cầu vệ sinh và tiện ích khác nhau trong phòng tắm và nhà vệ sinh)

Từ vựng “phòng tắm” trong tiếng Anh là gì?

Phòng tắm trong tiếng Anh là Bathroom.

Cách phát âm: /ˈbɑːθ.ruːm/ hoặc /ˈbɑːθ.rʊm/

Theo định nghĩa của Cambridge bathroom là: a room with a bath and/or shower and often a toilet. Dịch sang tiếng Việt có nghĩa là: phòng có bồn tắm và / hoặc vòi sen và thường là nhà vệ sinh.

Từ vựng “phòng tắm” trong tiếng anh là bathroom

Từ vựng “bồn cầu” trong tiếng Anh là gì

Bồn cầu trong tiếng anh được đọc là Toilet.

Toilet được phát âm là /ˈtɔɪlət/. Đây là cách phát âm duy nhất của từ này trong cả ngữ điệu Anh – Anh và ngữ điệu Anh – Mỹ.

Toilet có nhiều cách sử dụng trong tiếng Anh. Ngoài nghĩa chỉ “Bồn Cầu”, toilet còn được dùng với nghĩa chỉ nhà vệ sinh (đồng nghĩa với từ bathroom). Trong một số trường hợp cụ thể, toilet được dịch thoát nghĩa để đảm bảo tính tế nhị và lịch sự

“Bồn Cầu” là một vận dụng được sử dụng ở tất cả các hộ gia đình hiện nay. Trong tiếng Việt, chúng ta vẫn thường mượn từ tiếng Anh của từ này để chỉ bồn cầu. Chúng ta đã biết đến từ này được phát âm là toa lét trong tiếng Việt. Tuy nhiên ít ai biết và hiểu rằng đó chính là từ Toilet trong tiếng Anh. Vì tính lịch sự và tế nhị, “Bồn Cầu” ít khi được sử dụng đúng với nghĩa của mình mà thường tham gia trong các câu có tính ẩn dụ hay nói ý. Bạn có thể tự tìm hiểu thêm và trau dồi kiến thức xã hội cho mình về thiết bị này.

Từ vựng “bồn cầu” trong tiếng Anh là toilet

MỘT SỐ CỤM TỪ CÓ LIÊN QUAN ĐẾN TỪ VỰNG CHỈ “BỒN CẦU” TRONG TIẾNG ANH.

  • Bathroom: Nhà tắm
  • Restroom: Nhà vệ sinh
  • Bathtub: Bồn tắm
  • Take a shower: Tắm vòi hoa sen
  • Pee: Đi tiểu
  • Water closet / WC: Nhà vệ sinh

Từ vựng tiếng anh về thiết bị ở khu vực bồn cầu

  • Toilet:Bệ xí.
  • Bidet:Chậu rửa vệ sinh. (dùng để rửa phần dưới cơ thể).
  • Toilet paper:Giấy vệ sinh.
  • Double-hung window: Cửa sổ trượt. (Loại cửa sổ có thể kéo lên xuống).
  • Curtain: rèm cửa.

Từ vựng “bồn tắm” trong tiếng anh là gì?

Bồn tắm trong tiếng Anh là Bathtub

Bathtub có nghĩa là bồn tắm trong tiếng Việt, là một món đồ dùng trong phòng tắm có hình dạng giống như một chiếc thùng lớn để chứa nước mục đích thiết kế để giữ nước để sử dụng để tắm rửa, thư giãn.

Hầu hết các loại bồn tắm đều được làm từ các vật liệu chấm thấm, chống xước như acrylic, sứ,… thay thế cho các loại bồn tắm xưa làm bằng gỗ, gang, thép,…

Chủ đề