1 trả lời
Tính a (Hóa học - Lớp 9)
1 trả lời
Trả lời câu hỏi: (Hóa học - Lớp 9)
3 trả lời
Phi kim nào hiếm nhất (Hóa học - Lớp 8)
6 trả lời
Tính phần trăm khối lượng mỗi chất trong X (Hóa học - Lớp 9)
1 trả lời
Tính a (Hóa học - Lớp 9)
1 trả lời
Trả lời câu hỏi: (Hóa học - Lớp 9)
3 trả lời
Phi kim nào hiếm nhất (Hóa học - Lớp 8)
6 trả lời
Đáp án A
(1) BaCl2+ H2SO4 → BaSO4+ 2HCl
phương trình ion rút gọn: Ba2+ + SO42-→ BaSO4
(2) Ba(OH)2+ Na2SO4→ BaSO4+ 2NaOH
phương trình ion rút gọn: Ba2+ + SO42-→ BaSO4
(3) BaCl2+ (NH4)2SO4→ 2NH4Cl + BaSO4
phương trình ion rút gọn: Ba2+ + SO42-→ BaSO4
(4) Ba(OH)2+ (NH4)2SO4 → BaSO4+ 2NH3+ 2H2O
(5) Ba(OH)2+ H2SO4→ BaSO4+ 2H2O
(6) Ba(NO3)2+ H2SO4→ BaSO4+2HNO3
Vậy các phản ứng là: 1,2,3,6
(1) BaCl2+ H2SO4; (2) Ba(OH)2+ Na2SO4; (3) BaCl2+ (NH4)2SO4
Số phản ứng có phương trình ion rút gọn: Ba2+ + SO42-→ BaSO4 là:
A. 4
B. 3
C. 5
D. 6
Lập các phương trình hóa học ở dạng phân tử và dạng ion rút gọn của phản ứng giữa các chất sau đây trong dung dịch:
(1) K3PO4 và Ba(NO3)2
(2) Na3PO4 và CaCl2
(3) Ca(H2PO4)2 và Ca(OH)2 với tỉ lệ mol 1:1
(4) (NH4)3PO4 + Ba(OH)2
Cho các phản ứng hóa học sau: ( 1 ) ( N H 4 ) S O 4 + B a C l 2 ( 2 ) C u S O 4 + B a ( N O 3 ) 2 ( 3 ) N a 2 S O 4 + B a C l 2 ( 4 ) H 2 S O 4 + B a S O 3 ( 5 ) ( N H 4 ) 2 S O 4 + B a ( O H ) 2 ( 6 ) F e 2 ( S O 4 ) 3 + B a ( N O 3 ) 2 ( 7 ) F e S O 4 + B a ( O H ) 2 ( 8 ) N a 2 S O 4 + B a ( O H ) 2
Số phương trình có cùng 1 phương trình ion rút gọn: S O 4 2 - + B a 2 + → B a S O 4 kết tủa là:
A. 4
B. 6
C. 7
D. 5
1. Cho các phản ứng sau
(1) NaOH + HCl →
(2) Ba(OH)2 + HNO3 →
(3) Mg(OH)2 + HCl →
(4) Fe(OH)3 + H2SO4 →
(5) NaHCO3 + HCl →
(6) KOH + H2SO4 →
Có tối đa bao nhiêu phản ứng có cùng phương trình ion thu gọn là:
OH- + H+ | → H2O | ||
A. 4 | B. 2 | C. 3 | D. 5 |
2. Trộn 200ml dung dịch H2SO4 0,1M với 300ml dung dịch HCl 0,2 M thu được dung dịch Y.
pH của dung dịch Y là :
3. Trộn 200 ml dung dịch NaOH 0,01M với 300 ml dung dịch KOH 0,01M thu được dung dịch
Y. pH của dung dịchY là :
4. Trộn 100 ml dd HCl có pH=1 tác dụng với 100 ml dd Ba(OH)2 0,1 M , pH của dung dịch
sau phản ứng là | |||
A l2,7 | B 11 | C 8 | D 11,7 |
5. Cho 40ml dd chứa đồng thời H2SO4 0,25M và HNO3 0,25M vào 160ml dd KOH 0,2M thu được 200ml dd có pH là
A. 2. B. 3. C. 11. D. 12.
6. Một dung dịch chứa 0,3 mol Na+; 0,1 mol Mg2+; 0,05 mol Ca2+; 0,15 mol HCO3-; và x mol
Cl-. Vậy x có giá trị là:
A 0,3 mol B 0,35 mol C 0,45 mol D 0,15 mol
7. Dung dịch X chứa a mol Mg2+, b mol Al3+ , 0,05 mol SO42- , 0,3 mol NO3-. Cô cạn X thì thu được 27,3 g chất rắn khan. Vậy a, b lần lượt là :
A. 0,2 và 0,05 B. 0,1 và 0,2 C. 0,05 và 0,1 D. 0,2 và 0,1
Cho các phản ứng:
( a ) F e ( O H ) 2 + 2 H C l → F e C l 2 + 2 H 2 O ( b ) B a ( O H ) 2 + H 2 S O 4 → B a S O 4 + 2 H 2 O ( c ) K H C O 3 + K O H → K 2 C O 3 + H 2 O ( d ) B a ( O H ) 2 + 2 H C l → B a C l 2 + 2 H 2 O
Phản ứng có phương trình ion thu gọn: H + + O H - → H 2 O là:
A. (a)
B. (d).
C. (c).
D. (b).
Phản ứng có phương trình ion thu gọn: H + + O H - → H 2 O là
A. (a).
B. (d).
C. (c).
D. (b)