Hip tiếng Việt là gì

Thông tin thuật ngữ híp tiếng Tiếng Việt

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng (trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…).

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈhɪp/

Hoa Kỳ[ˈhɪp]

Danh từSửa đổi

hip /ˈhɪp/

  1. (Giải phẫu) Hông.
  2. (Kiến trúc) Mép bờ (mái nhà).

Tính từSửa đổi

hip /ˈhɪp/

  1. Theo mốt

Thán từSửa đổi

hip /ˈhɪp/

  1. Hoan hô!

Thành ngữSửa đổi

  • to have someone on the hip:
    1. Thắng thế ai.
    2. Đặt ai vào thế bất lợi.
  • to smile somebody hip and thigh: Xem Smite.

Chia động từSửa đổi

Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to hip
Phân từ hiện tại hipping
Phân từ quá khứ hipped
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại hip hip hoặc hippest¹ hips hoặc hippeth¹ hip hip hip
Quá khứ hipped hipped hoặc hippedst¹ hipped hipped hipped hipped
Tương lai will/shall²hip will/shallhip hoặc wilt/shalt¹hip will/shallhip will/shallhip will/shallhip will/shallhip
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại hip hip hoặc hippest¹ hip hip hip hip
Quá khứ hipped hipped hipped hipped hipped hipped
Tương lai weretohip hoặc shouldhip weretohip hoặc shouldhip weretohip hoặc shouldhip weretohip hoặc shouldhip weretohip hoặc shouldhip weretohip hoặc shouldhip
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại hip let’s hip hip

  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.


Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)