Hoàng hôn ngày 13 tháng 6 năm 2023

Vô số vòng tròn đá thời kỳ đồ đá mới dường như đã được xây dựng xung quanh chuyển động của Mặt trời vào các điểm chí. Tuy nhiên, do không có tài liệu bằng văn bản nào về khoảng thời gian này nên việc xác định mục đích chính xác của những tòa nhà bằng đá này là rất khó. Mặt khác, những viên đá dường như được định vị cẩn thận để thẳng hàng với chuyển động của Mặt trời, định hình chuyển động của Mặt trời vào các ngày hạ chí và đông chí

Những viên đá ở các trục hạ chí cụ thể thậm chí còn là những viên đá búa để tạo khung cho mặt trời mọc cho những người đứng ở trung tâm vòng tròn. Điều này cho thấy rằng sự thẳng hàng của những viên đá với chuyển động của Mặt trời là có chủ ý. Hạ chí được coi là một sự kiện văn hóa quan trọng trong nhiều cộng đồng cổ đại, và nó vẫn được một số nhóm hiện đại coi như vậy.

Mặt trời mọc và mặt trời lặn được tính từ New York. Tất cả thời gian trong lịch tháng 6 năm 2023 có thể khác nhau khi bạn sống ở phía đông hoặc phía tây của Hoa Kỳ. Để xem bình minh và hoàng hôn trong khu vực của bạn, hãy chọn một thành phố phía trên danh sách này

Chủ NhậtSu Thứ HaiThứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ NămThứ SáuThứ BảyThứ BảySa
Nguyệt. 1. 18 giờ sáng
Bình minh. 6. 52 giờ sáng
Trăng mọc. 1. 45 giờ chiều
Hoàng hôn. 6. 55 giờ chiều

Trăng lặn. 2. 06 giờ sáng
Bình minh. 6. 52 giờ sáng
Trăng mọc. 2. 31 giờ chiều
Hoàng hôn. 6. 55 giờ chiều

Trăng lặn. 2. 52 giờ sáng
Bình minh. 6. 53 giờ sáng
Trăng mọc. 3. 15 giờ chiều
Hoàng hôn. 6. 56 giờ chiều

Trăng lặn. 3. 37 giờ sáng
Bình minh. 6. 53 giờ sáng
Trăng mọc. 3. 59 giờ tối
Hoàng hôn. 6. 56 giờ chiều

Trăng lặn. 4. 22 giờ sáng
Bình minh. 6. 53 giờ sáng
Trăng mọc. 4. 43 giờ chiều
Hoàng hôn. 6. 56 giờ chiều

Trăng lặn. 5. 08 giờ sáng
Bình minh. 6. 54 giờ sáng
Trăng mọc. 5. 29h
Hoàng hôn. 6. 57 giờ chiều

Trăng lặn. 5. 57 giờ sáng
Bình minh. 6. 54 giờ sáng
Trăng mọc. 6. 18h
Hoàng hôn. 6. 57 giờ chiều

Hoàng hôn ngày 13 tháng 6 năm 2023


Nguyệt. 6. 47 giờ sáng
Bình minh. 6. 55 giờ sáng
Trăng tròn. 12. 21h
Hoàng hôn. 6. 58 giờ chiều
Trăng mọc. 7. 08 giờ tối

Bình minh. 6. 55 giờ sáng
Trăng lặn. 7. 38h
Hoàng hôn. 6. 58 giờ chiều
Trăng mọc. số 8. 00 giờ tối

Bình minh. 6. 56 giờ sáng
Trăng lặn. số 8. 30 giờ sáng
Hoàng hôn. 6. 59 giờ tối
Trăng mọc. số 8. 51 giờ chiều

Bình minh. 6. 56 giờ sáng
Trăng lặn. 9. 21 giờ sáng
Hoàng hôn. 6. 59 giờ tối
Trăng mọc. 9. 42 giờ chiều

Bình minh. 6. 57 giờ sáng
Trăng lặn. 10. 10 giờ sáng
Hoàng hôn. 6. 59 giờ tối
Trăng mọc. 10. 30 giờ chiều

Bình minh. 6. 57 giờ sáng
Trăng lặn. 10. 57 giờ sáng
Hoàng hôn. 7. 00 giờ tối
Trăng mọc. 11. 16 giờ chiều

Bình minh. 6. 58 giờ sáng
Trăng lặn. 11. 41 giờ sáng
Hoàng hôn. 7. 00pm
Trăng mọc. 12. 00 giờ sáng

Bình minh. 6. 58 giờ sáng
Trăng lặn. 12. 23h
Hoàng hôn. 7. 01 giờ chiều
Trăng mọc. không

Hoàng hôn ngày 13 tháng 6 năm 2023


Trăng mọc. 12. 42 giờ sáng
Bình minh. 6. 59 giờ sáng
Trăng lặn. 1. 04 giờ chiều
Quý trước. 4. 57 giờ chiều
Hoàng hôn. 7. 01 giờ chiều

Trăng mọc. 1. 24h
Bình minh. 6. 59 giờ sáng
Trăng lặn. 1. 45 giờ chiều
Hoàng hôn. 7. 02 giờ chiều

Trăng mọc. 2. 07 giờ sáng
Bình minh. 7. 00am
Trăng lặn. 2. 27h
Hoàng hôn. 7. 02 giờ chiều

Trăng mọc. 2. 52 giờ sáng
Bình minh. 7. 00 giờ sáng
Trăng lặn. 3. 12 giờ trưa
Hoàng hôn. 7. 03 giờ chiều

Trăng mọc. 3. 41 giờ sáng
Bình minh. 7. 01 giờ sáng
Mặt trăng lặn. 4. 02 giờ chiều
Hoàng hôn. 7. 03 giờ chiều

Trăng mọc. 4. 34 giờ sáng
Bình minh. 7. 01 giờ sáng
Mặt trăng lặn. 4. 57 giờ chiều
Hoàng hôn. 7. 04 giờ chiều

Trăng mọc. 5. 33 giờ sáng
Hạ chí. 5. 49 giờ sáng
Bình minh. 7. 01 giờ sáng
Mặt trăng lặn. 5. 58 giờ tối
Hoàng hôn. 7. 04 giờ chiều

Hoàng hôn ngày 13 tháng 6 năm 2023


Trăng mọc. 6. 37 giờ sáng
Bình minh. 7. 02 giờ sáng
Trăng non. 6. 18h
Nguyệt. 7. 03 giờ chiều
Hoàng hôn. 7. 5 giờ chiều

Bình minh. 7. 02 giờ sáng
Trăng mọc. 7. 44 giờ sáng
Hoàng hôn. 7. 05 giờ chiều
Trăng lặn. số 8. 10 giờ tối

Bình minh. 7. 03 giờ sáng
Trăng mọc. số 8. 50 giờ sáng
Hoàng hôn. 7. 06 giờ chiều
Trăng lặn. 9. 15 giờ chiều

Bình minh. 7. 03 giờ sáng
Trăng mọc. 9. 52 giờ sáng
Hoàng hôn. 7. 06 giờ chiều
Trăng lặn. 10. 16 giờ chiều

Bình minh. 7. 04 giờ sáng
Trăng mọc. 10. 49 giờ sáng
Hoàng hôn. 7. 07 giờ tối
Trăng lặn. 11. 12 giờ trưa

Bình minh. 7. 04 giờ sáng
Trăng mọc. 11. 41 giờ sáng
Hoàng hôn. 7. 07 giờ tối
Trăng lặn. none

Nguyệt. 12. 03 giờ sáng
Bình minh. 7. 05 giờ sáng
Trăng mọc. 12. 29h
Hoàng hôn. 7. 20h

Hoàng hôn ngày 13 tháng 6 năm 2023


Nguyệt. 12. 50 giờ sáng
Bình minh. 7. 05 giờ sáng
Quý I. 9. 22 giờ sáng
Trăng mọc. 1. 14 giờ chiều
Hoàng hôn. 7. 20h

Trăng lặn. 1. 36 giờ sáng
Bình minh. 7. 06 giờ sáng
Trăng mọc. 1. 58 giờ chiều
Hoàng hôn. 7. 21h
Sáng hoàng hôn thiên văn 04. 59 05. 37 Buổi sáng hoàng hôn trên biển 05. 37 06. 13 Buổi sáng hoàng hôn 06. 13 06. 42 Bình minh và hoàng hôn 06. 42 21. 02 Chiều hoàng hôn 21. 02 21. 31 Buổi chiều chạng vạng hải lý 21. 31 22. 06 Buổi tối chạng vạng thiên văn 22. 06 22. 45

Hoàng hôn ngày 13 tháng 6 năm 2023

ban ngày

06. 53 – 18. 57
12 giờ, 3 phút

Giờ hiện tại. 6 Th12 2022, 11. 01. 52Hướng mặt trời. 132° Đông Nam Độ cao Mặt Trời. 53. Khoảng cách mặt trời 5°. 147. 411 triệu kmĐiểm tiếp theo. 22 Thg 12 2022 05. 48 (tháng 12. chí. ) Mặt trời mọc hôm nay. 06. 53 112° Đông NamHoàng hôn hôm nay. 18. 57 247° Tây

Hoàng hôn ngày 13 tháng 6 năm 2023
Hoàng hôn ngày 13 tháng 6 năm 2023

  • Tăng/Đặt Thời gian
  • Độ Dài Ngày/Đêm

Biểu đồ Mặt trời 2022 cho Singapore

Tháng 1Tháng 2Tháng 3Tháng 4Tháng 5JunJulAugSepOctNovDec

222018161412100806040200

000204060810121416182022

Đêm

Tổng cộng

Chạng vạng thiên văn

Tổng cộng

Chạng vạng hàng hải

Tổng cộng

Chạng vạng dân sự

Tổng cộng

ban ngày

Tổng cộng

Buổi trưa / Nửa đêm

Tháng 12 năm 2022 — Mặt trời ở Singapore

  • Tháng mười một
  • Tháng 12
  • tháng Giêng
Tháng. Năm

Cuộn sang phải để xem thêm 2022Bình minh/Hoàng hônThời lượng ban ngàyChạng vạng thiên vănChạng vạng hàng hảiChạng vạng dân dụngTrưa mặt trờiTrưa tháng 12Bình minhMặt trời mọcHoàng hônChênh lệch. StartEndStartEndStartEndTime Triệu. km 106. 51 (112°) 18. 55 (248°) 12. 03. 16−0. 0105. 3720. 0906. 0319. 4306. 2919. 1712. 53 (66. 9°) 147. 528206. 52 (112°) 18. 55 (248°) 12. 03. 14−0. 0105. 3820. 0906. 0419. 4306. 2919. 1712. 53 (66. 8°) 147. 503306. 52 (112°) 18. 55 (248°) 12. 03. 13−0. 0105. 3820. 1006. 0419. 4406. 3019. 1812. 54 (66. 6°) 147. 479406. 53 (112°) 18. 56 (248°) 12. 03. 12< 1s05. 3820. 1006. 0419. 4406. 3019. 1812. 54 (66. 5°) 147. 455506. 53 (112°) 18. 56 (248°) 12. 03. 11< 1s05. 3920. 1106. 0519. 4406. 3119. 1812. 55 (66. 4°) 147. 432606. 53 (112°) 18. 57 (247°) 12. 03. 11< 1s05. 3920. 1106. 0519. 4506. 3119. 1912. 55 (66. 2°) 147. 411706. 54 (113°) 18. 57 (247°) 12. 03. 10< 1s05. 3920. 1206. 0519. 4506. 3119. 1912. 55 (66. 1°) 147. 389806. 54 (113°) 18. 57 (247°) 12. 03. 09< 1s05. 4020. 1206. 0619. 4606. 3219. 2012. 56 (66. 0°) 147. 369906. 55 (113°) 18. 58 (247°) 12. 03. 08< 1s05. 4020. 1206. 0619. 4606. 3219. 2012. 56 (65. 9°) 147. 3501006. 55 (113°) 18. 58 (247°) 12. 03. 08< 1s05. 4020. 1306. 0719. 4706. 3319. 2112. 57 (65. 8°) 147. 3321106. 56 (113°) 18. 59 (247°) 12. 03. 07< 1s05. 4120. 1306. 0719. 4706. 3319. 2112. 57 (65. 7°) 147. 3141206. 56 (113°) 18. 59 (247°) 12. 03. 06< 1s05. 4120. 1406. 0719. 4806. 3419. 2212. 58 (65. 7°) 147. 2971306. 57 (113°) 19. 00 (247°) 12. 03. 06< 1s05. 4220. 1406. 0819. 4806. 3419. 2212. 58 (65. 6°) 147. 2811406. 57 (113°) 19. 00 (247°) 12. 03. 06< 1s05. 4220. 1506. 0819. 4906. 3519. 2312. 59 (65. 5°) 147. 2661506. 57 (113°) 19. 01 (247°) 12. 03. 05< 1s05. 4320. 1506. 0919. 4906. 3519. 2312. 59 (65. 5°) 147. 2521606. 58 (113°) 19. 01 (247°) 12. 03. 05< 1s05. 4320. 1606. 0919. 5006. 3519. 2413. 00 (65. 4°) 147. 2381706. 58 (113°) 19. 02 (247°) 12. 03. 05< 1s05. 4420. 1606. 1019. 5006. 3619. 2413. 00 (65. 4°) 147. 2251806. 59 (113°) 19. 02 (247°) 12. 03. 04< 1s05. 4420. 1706. 1019. 5106. 3619. 2513. 00 (65. 3°) 147. 2131906. 59 (113°) 19. 03 (247°) 12. 03. 04< 1s05. 4420. 1806. 1119. 5106. 3719. 2513. 01 (65. 3°) 147. 2022007. 00 (113°) 19. 03 (247°) 12. 03. 04< 1s05. 4520. 1806. 1119. 5206. 3719. 2613. 01 (65. 3°) 147. 1912107. 00 (113°) 19. 04 (247°) 12. 03. 04< 1s05. 4520. 1906. 1219. 5206. 3819. 2613. 02 (65. 3°) 147. 1812207. 01 (113°) 19. 04 (247°) 12. 03. 04< 1s05. 4620. 1906. 1219. 5306. 3819. 2713. 02 (65. 3°) 147. 1712307. 01 (113°) 19. 05 (247°) 12. 03. 04< 1s05. 4620. 2006. 1319. 5306. 3919. 2713. 03 (65. 3°) 147. 1622407. 02 (113°) 19. 05 (247°) 12. 03. 04< 1s05. 4720. 2006. 1319. 5406. 3919. 2813. 03 (65. 3°) 147. 1532507. 02 (113°) 19. 06 (247°) 12. 03. 05< 1s05. 4720. 2006. 1419. 5406. 4019. 2813. 04 (65. 3°) 147. 1452607. 03 (113°) 19. 06 (247°) 12. 03. 05< 1s05. 4820. 2106. 1419. 5506. 4019. 2913. 04 (65. 4°) 147. 1372707. 03 (113°) 19. 07 (247°) 12. 03. 05< 1s05. 4820. 2106. 1519. 5506. 4119. 2913. 05 (65. 4°) 147. 1302807. 04 (113°) 19. 07 (247°) 12. 03. 05< 1s05. 4920. 2206. 1519. 5606. 4119. 2913. 05 (65. 4°) 147. 1232907. 04 (113°) 19. 08 (247°) 12. 03. 06< 1s05. 5020. 2206. 1619. 5606. 4219. 3013. 06 (65. 5°) 147. 1173007. 05 (113°) 19. 08 (247°) 12. 03. 06< 1s05. 5020. 2306. 1619. 5706. 4219. 3013. 06 (65. 6°) 147. 1123107. 05 (113°) 19. 08 (247°) 12. 03. 07< 1s05. 5120. 2306. 1719. 5706. 4319. 3113. 07 (65. 6°) 147. 108* Tất cả thời gian đều là giờ địa phương của Singapore. Họ tính đến khúc xạ. Ngày được dựa trên lịch Gregorian. Hôm nay được làm nổi bật .

Ngày chí tháng 12 (đông chí) ở Singapore là 05. 48 on Thứ năm, 22 Tháng mười hai 2022. Xét về ánh sáng ban ngày, ngày này ngắn hơn 9 phút so với ngày hạ chí

Tại sao mặt trời lặn sớm nhất không phải vào ngày đông chí?

Tháng một. Tháng Hai. tháng ba. tháng tư. Có thể. tháng 6. tháng 7. tháng 8. tháng 9. tháng mười. tháng 11. Tháng mười hai

Giờ Mặt trời và Mặt trăng hôm nay ở Singapore
Thời gian mặt trăng mọc và lặn ở Singapore
Chu kỳ Mặt trăng ở Singapore

Chạng vạng, bình minh và hoàng hôn là gì?
Trưa mặt trời là gì?
Chỉ đường dựa trên hướng bắc thực

Hoàng hôn ngày 13 tháng 6 năm 2023

API thiên văn

Truy vấn vị trí của Mặt trời & Mặt trăng, nhận thời gian cho các sự kiện như bình minh và hoàng hôn

Cần giúp đỡ?

Mặt trời sẽ mọc muộn nhất vào năm 2022 là bao nhiêu?

Mặt trời mọc muộn nhất năm 2022 sẽ không diễn ra cho đến tháng 11. 5, ngày trước khi chúng ta vặn đồng hồ lùi lại một giờ. .
Giờ tiết kiệm ánh sáng ban ngày bắt đầu từ Chủ nhật, ngày 13 tháng 3
Mặt trời sẽ mọc lúc 7 giờ. 41 một. m. và đặt ở 7. 37p. m
Mặt trời mọc muộn nhất năm 2022 là lúc 7. 43 một. m. vào tháng 11. .
Tampa sẽ có thêm 100 giây ánh sáng ban ngày mỗi ngày

Hoàng hôn muộn nhất Tháng sáu 2022 là mấy giờ?

Ví dụ, một ngày sau ngày hạ chí, Mặt trời lặn muộn hơn một phút. Và đối với vĩ độ trung bắc—trong phạm vi vài độ của vĩ độ 40° bắc—mặt trời lặn muộn nhất sẽ đến vào ngày 27 tháng 6 năm nay.

Mặt trời lặn sớm nhất vào năm 2022 là mấy giờ?

Đó là bởi vì mặt trời lặn sớm nhất trong năm diễn ra trước ngày hạ chí và vào năm 2022, nó diễn ra vào Thứ Tư, ngày 7 tháng 12 .

Giờ vàng ở Singapore là mấy giờ?

Giờ vàng là khoảng thời gian mặt trời mọc và mặt trời lặn, đồng thời thời gian chính xác thay đổi đôi chút mỗi ngày và khác nhau nhiều hơn giữa các quốc gia khác nhau. Ở Singapore, thời điểm đón bình minh là gần 7 giờ sáng và thời điểm hoàng hôn là gần 7 giờ tối .