Học phí Đại học Đà Lạt 2022 -- 2023

(Lamdongtv.vn) - Thông tin từ trường đại học Đà Lạt cho biết, trong năm học mới này 2022 -2023, nhà trường hiện chưa tăng mức đóng học phí của sinh viên

Hiện học phí của trường Đại học Đà Lạt năm học 2022 -2023 phụ thuộc vào số tín chỉ sinh viên đăng ký trong học kỳ, trung bình khoảng 6 triệu đồng/học kỳ. Nguyên nhân trường đại học Đà Lạt chưa tăng học phí liên quan đến mức thu nhập bình quân của gia đình sinh viên có sự sụt giảm so với trước đây sau 2 năm đại dịch Covid-19. Đồng thời, việc tạm dừng tăng học phí nhằm thực hiện ý kiến chỉ đạo của Bộ trưởng Bộ Giáo dục - Đào tạo kết luận tại Hội nghị tổng kết năm học 2021-2022 và triển khai nhiệm vụ trọng tâm năm học 2022-2023 khối giáo dục Đại học. Hiện Trường đại học Đà Lạt đang đào tạo 41 ngành học với khoảng trên 10.000 sinh viên đang theo học.

Học phí Đại học Đà Lạt 2022 -- 2023
Học phí Đại học Đà Lạt 2022 -- 2023

Minh Hiên

Học phí Đại học Đà Lạt 2022 -- 2023

Chưa ban hành chính sách học phí mới nhưng theo ông Trần Hữu Duy, Trưởng phòng Quản lý Đào tạo, Đại học Đà Lạt, quan điểm của trường là không tăng học phí năm nay. Ông chia sẻ, hiện học phí của Đại học Đà Lạt phụ thuộc vào số tín chỉ sinh viên đăng ký trong học kỳ, thuộc mức thấp so với mặt bằng chung.

"Trung bình học phí chỉ khoảng 6 triệu đồng một học kỳ", ông Duy nói. Trường đang thí điểm hai ngành chất lượng cao nhưng vẫn thu học phí như hệ đại trà.

Nội dung chính

  • I. Giới thiệu thông tin về trường Đại Học Quy Nhơn 
  • III. Học phí Đại học Quy Nhơn mới nhất 2022
  • IV. Mức học phí của trường Đại học Quy Nhơn năm 2021
  • V. Học phí trường Đại học Quy Nhơn năm 2019 
  • VI. Mức học phí của trường Đại học Quy Nhơn năm 20217
  • VII. Thông tin điểm chuẩn trường Đại Học Quy Nhơn mới nhất 2021

Mục lục

  • I. Giới thiệu thông tin về trường Đại Học Quy Nhơn 
  • II. Học phí dự kiến của trường Đại học Quy Nhơn 2023
  • III. Học phí Đại học Quy Nhơn mới nhất 2022
  • IV. Mức học phí của trường Đại học Quy Nhơn năm 2021
  • V. Học phí trường Đại học Quy Nhơn năm 2019 
  • VI. Mức học phí của trường Đại học Quy Nhơn năm 20217
  • VII. Thông tin điểm chuẩn trường Đại Học Quy Nhơn mới nhất 2021

Học phí của trường đại học Quy Nhơn 2022 – 2023 dự kiến là bao nhiêu? Cùng học phí của các năm cũ và điểm chuẩn của trường này năm 2021 vừa qua.

Xem thêm:

  • Tìm hiểu mức đại học FPT học phí mới nhất năm 2022
  • [Tham khảo] Học phí Đại học Duy Tân mới nhất 2022 – 2023
  • Cập nhật học phí các trường đại học mới nhất năm 2022
  • Học phí Đại học Đà Lạt (DLU) năm 2020 – 2021 là bao nhiêu?

Đại học Quy Nhơn là một trong 3 trường đại học công lập uy tín nhất khu vực miền trung. Tuy nhiên, trước khi quyết định đăng ký nhập học vào đại học Quy Nhơn  thì các bạn học sinh và phụ huynh cần xem xét mức học phí mỗi năm là bao nhiêu, điểm chuẩn vào trường năm vừa qua.

Bài viết dưới đây, JobTest sẽ chia sẻ với các bạn những thông tin mới nhất về Học phí Đại học Quy Nhơn 2022 – 2023 là bao nhiêu? Cùng điểm chuẩn 2021 để vào trường.

I. Giới thiệu thông tin về trường Đại Học Quy Nhơn 

Đại học Quy Nhơn (Quy Nhon University) trung tâm khoa học, và chính sách quản lý lớn của miền Trung Việt Nam. Đồng thời cũng thuộc 1 trong 3 trường Đại Học công lập đa ngành lớn nhất khu vực miền Trung.

Trong hơn 40 năm xây dựng và trưởng thành, nhà trường đã phát triển với quy mô khoảng 12.000 sinh viên chính quy được đào tạo trong 12 khoa với 46 ngành nghề khác nhau bao gồm: sư phạm, học học & tự nhiên, khoa học & xã hội, Kinh tế – Tài chính, Kỹ thuật – Công nghệ.

Thông tin chi tiết về trường Đại học Quy Nhơn:

  • Tên trường: Đại học Quy Nhơn –  Quy Nhon University (tên viết tắt: QNU)
  • Địa chỉ: 170 An Dương Vương, Tp. Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định.
  • Website chính thức: http://www.qnu.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/dhquynhon.edu/
  • Email hỗ trợ tuyển sinh:
  • Hotline: 0256 384 6156

Căn cứ trên mức học phí của trường Đại học Quy Nhơn 4 năm gần đây, dự kiến năm 2013, sinh viên sẽ phải đóng khoảng 14.500.000 – 18.200.000 VNĐ/năm học. Mức học phí sẽ tăng 10% theo quy định của Bộ GD&ĐT. Riêng đối với nhóm ngành sư phạm, nhà trường vẫn sẽ miễn học phí như những năm trước. 

Tuy nhiên, đây vẫn chỉ là mức học phí dự kiến, mức học phí chính xác sẽ được nhà trường đưa ra thông báo chính thức sau khi bộ GD&ĐT phê duyệt đề án tăng/giảm học phí năm 2023. JobTest sẽ liên tục cập nhật các thông tin mới nhất về học phí các trường để bạn đọc dễ dàng theo dõi.

III. Học phí Đại học Quy Nhơn mới nhất 2022

Đến thời điểm này, Trường đại học Quy Nhơn vẫn chưa có thông báo chính thức về mức học phí năm 2022. Tuy nhiên, dự kiến mức học phí sẽ tăng lên trong khoảng từ 5-10%. Các bạn có thể tham khảo bảng học phí của Đại học Quy Nhơn được dự kiến cụ thể của đối với từng nhóm ngành như sau:

STT Nhóm Ngành Thời gian đào tạo Học Phí (VNĐ)
1 Sư phạm Miễn học phí theo quy định
2 Kinh tế
Khoa học
Xã hội – nhân văn 
Ngoại ngữ
4 năm Khoảng 13.200.000 đồng/năm
3 Công nghệ – Thông tin 
Khoa học – Tự nhiên 
Du lịch
4 năm Khoảng 15.400.000 đồng/năm
4 Kỹ sư 4.5 năm Khoảng 16.500.000 đồng/năm

IV. Mức học phí của trường Đại học Quy Nhơn năm 2021

Năm 2021, Đại học Quy Nhơn áp dụng mức học phí như sau:

STT Nhóm Ngành Thời gian đào tạo Học phí (VNĐ)
1 Sư phạm Miễn học phí theo quy định
2 Kinh tế
Khoa học Xã hội – Nhân văn
Ngoại ngữ
4 năm Khoảng 12.000.000 đồng/năm
3 Công nghệ thông tin
Khoa học – tự nhiên 
Du lịch – Khách sạn
4 năm Khoảng 14.000.000 đồng/năm
4 Kỹ sư 4.5 năm Khoảng 15.000.000 đồng/năm.

V. Học phí trường Đại học Quy Nhơn năm 2019 

Năm 2019, Đại học Quy Nhơn áp dụng mức thu học phí cụ thể như sau:

STT Nhóm Ngành Thời gian đào tạo Học Phí
1 Sư phạm Miễn học phí theo quy định
2 Khoa học xã hội
Kinh tế
Luật
Nông học
4 năm 8.900.000 VNĐ/ năm. 
3 Công nghệ thông tin
Khoa học tự nhiên
Du lịch – Khách sạn
4 năm 10.600.000 VNĐ/ năm

Ngoài ra, nhà trường vẫn áp dụng các chế độ miễn, giảm học phí theo các quy định hiện hành của nhà nước và bộ GD&ĐT.

VI. Mức học phí của trường Đại học Quy Nhơn năm 20217

STT Nhóm Ngành Thời gian đào tạo Học phí
1 Địa lý tự nhiên
Đại số và Lý thuyết số
Phương pháp toán sơ cấp
Hóa lý thuyết và Hóa lý
Hóa vô cơ
Khoa học máy tính
Kỹ thuật điện
Kỹ thuật viễn thông
Vật lý chất rắn
Sinh học thực nghiệm
6.525.000 VNĐ/học kỳ
2 Kế toán
Ngôn ngữ học
Ngôn ngữ Anh
Lịch sử Việt Nam
Quản lý giáo dục
Văn học Việt Nam
4 năm 5.550.000 VNĐ/học kỳ 

VII. Thông tin điểm chuẩn trường Đại Học Quy Nhơn mới nhất 2021

Năm 2021, có 2 nhóm ngành lấy điểm chuẩn cao nhất tại trường Đại học Quy Nhơn là Sư phạm Toán học và Sư phạm Hóa với mức điểm chuẩn là 25, tiếp sau đó là Sư phạm tiếng Anh và Giáo dục Tiểu học với 24 điểm. Điểm chuẩn của các nhóm ngành Sư phạm khác dao động từ 19 điểm – 23 điểm. 

Đối với các nhóm ngành ngoài sư phạm, mức điểm chuẩn của trường là 15. Các bạn có thể theo dõi chi tiết điểm chuẩn đỗ vào trường Đại học Quy Nhơn cụ thể đối với các ngành như sau

TT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn xét tuyển Điểm chuẩn
1 7140114  Quản lý Giáo dục A00 ; A01 , C00; D01 15 
2 7140201  Giáo dục mầm non M00 19
3 7140202   Giáo dục Tiểu học A00: C00; D01 24.0
4 7140205   Giáo dục chính trị  C00: C19; D01 19
5 7140206  Giáo dục thể chất  T00 ; T02 ; T03 ; T05 18
6 7140209  Sư phạm Toán học A00, A01  25.0 
7 7140210  Sư phạm Tin học A00; A01; D01 19
8 7140211|  Sư phạm Vật lý A00, A01  19
9 7140212  Sư phạm Hoá học A00; B00; D07 25.0
10 7140213 Sư phạm Sinh học B00; B08 19
11 7140217  Sư phạm Ngữ văn C00; D14; D15 23
12 7140218  Sư phạm Lịch sử C00; C19; D14 19
13 7140219  Sư phạm Địa lý  A00; C00; D15 19
14 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 24.0
15 7440112 Hóa học A00; B00; D07; D12 15
16 7440122 Khoa học vật liệu A00; A01; A02 ; C01 15
17 7460112 Toán ứng dụng A00; A01 : D01, D07 18.0
18 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01 15
19 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 ; D01 15
20 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01 18.0
21 7510401 CN kỹ thuật hoá học A00 , B00; C02, D07 15
22 7520201 Kỹ thuật điện A00, A01 ; D01; D07 15
23 7520207 KT điện tử – Viễn thông A00, A01 D01; D07 15
24 7520216 Kỹ thuật điều khiển và TĐH A00, A01 , D01, D07 15
25 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; C02; D07 15
26 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; D07 15
27 7620109 Nông học B00; B03; B04; C08 15
28 7760101 Công tác xã hội C00; D01; D14 15
29 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành A00 ; A01; D01; D14 15
30 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01 15
31 7850101 Quản lý tài nguyên & môi trường A00, B00 ; CO4 ; D01 15
32 7850103 Quản lý đất đai A00; B00; 004; D01 15

Như vậy, trên đây thông tin cụ thể về mức học phí của trường Đại Học Quy Nhơn mới nhất 2022 và trong những năm gần đây. Với những thông tin này, JobTest hy vọng sẽ giúp bạn có được thêm thông tin hữu ích về mức học phí cụ thể và điểm chuẩn của trường để từ đó quyết định lựa chọn nhóm ngành phù hợp với điều kiện và sở thích của mình.