A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Học viện Hàng không Việt Nam
- Tên tiếng Anh: VietNam Aviation Academy (VAA)
- Mã trường: HHK
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Trung cấp - Cao đẳng - Đại học - Sau Đại học - Tại chức
- Địa chỉ:
- Cơ sở 1: 104 Nguyễn Văn Trỗi, Phường 8, Quận Phú Nhuận, Tp.Hồ Chí Minh
- Cơ sở 2: F100 - 18A/1 Cộng Hòa, Phường 4, Quận Tân Bình, Tp.Hồ Chí Minh
- Cơ sở 3: 243 Nguyễn Tất Thành, Thành phố Cam Ranh (Sân bay Cam Ranh, Tỉnh Khánh Hòa)
- SĐT: 0911.959.505 - (028).3842.2199
- Email:
- Website: //www.vaa.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/hvhkvn/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022 (Dự kiến)
I. Thông tin chung
1. Thời gian tuyển sinh
- Thời gian mở cổng đăng ký xét tuyển (dự kiến): cuối tháng 4, đầu tháng 5/2022 (sẽ có thông báo cụ thể).
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Ưu tiên xét tuyển theo Đề án tuyển sinh của Học viện Hàng không Việt Nam.
- Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập Trung học phổ thông (Học bạ).
- Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả kì thi Đánh giá năng lực Đại học quốc gia.
- Phương thức 4: xét tuyển theo kết quả kì thi THPT.
- Phương thức 5: xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- Nhà trường sẽ thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào trên trang //vaa.edu.vn và
trên các phương tiện thông tin ngay sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
4.3. Chính sách ưu tiên, xét tuyển thẳng
- Các đối tượng xét tuyển thẳng được quy định tại Quy chế tuyển sinh hệ chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi Quốc gia những môn học thuộc tổ hợp xét tuyển của Trường thì được tuyển thẳng vào các ngành có môn đó.
- Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong các cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp Quốc gia được tuyển thẳng vào các ngành thuộc Khối ngành V của Trường.
- Không hạn chế chỉ tiêu tuyển đối với thí sinh thuộc diện xét tuyển này.
5. Học phí
Học phí của Học viện Hàng không Việt Nam như sau:
Tên ngành | Loại học phần | Năm học | Tổng học phí | Học phí trung bình một năm | |
Cơ bản | Chuyên ngành | ||||
Quản trị kinh doanh | 32 | 94 | 4 | 55.380.000 | 13.845.000 |
CNKT điện tử-viễn thông | 28 | 122 | 5 | 73.240.000 | 14.648.000 |
Kỹ thuật hàng không | 41 | 115 | 4,5 | 89.100.000 | 19.800.000 |
Quản lý hoạt động bay | 22 | 136 | 4,5 | 96.100.000 | 21.355.556 |
Công nghệ thông tin | 36 | 92 | 4 | 60.440.000 | 15.110.000 |
CNKT điều khiển & TĐH | 30 | 126 | 5 | 76.020.000 | 15.204.000 |
Ngôn ngữ Anh | 25 | 103 | 4 | 57.160.000 | 14.290.000 |
II. Các ngành tuyển sinh
Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu (Dự kiến) |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A01, D01, D78, D96 | 440 |
Quản trị nhân lực | 7340404 | 120 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 180 | |
Kinh tế vận tải | 7840104 | 180 | |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 7510102 | 180 | |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D07, D90 | 360 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | 7510302 | A00, A01, D07, D90 | 120 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | A00, A01, D07, D90 | 120 |
Kỹ thuật hàng không | 7520120 | A00, A01, D07, D90 | 120 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01, D01, D78, D96 | 180 |
Quản lý hoạt động bay | 7840102 | A01, D01, D78, D96 | 120 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của Học viện Hàng không Việt Nam như sau:
Ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | |
Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | ||||
Quản trị kinh doanh | 20,6 | 23,1 | 23,4 | 19 | 25 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | 18 | 18,8 | 18 | 17 | 21 |
Quản lý hoạt động bay | 24,2 | 26,2 | 26,3 | 23,3 | x |
Kỹ thuật hàng không | 22,35 | 24,2 | 25 | 21,3 | x |
Ngôn ngữ Anh | 24,6 | 23 | 27 | ||
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 18 | 17 | 21 | ||
Công nghệ thông tin | 21,6 | 21,4 | 24 | ||
Quản trị nhân lực | 19,3 | 25 | |||
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 14 | 21 | |||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 19 | 25 | |||
Kinh tế vận tải | 19 | 27 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: