In the light of nghĩa là gì năm 2024

Illumination, brightness, daylight, lamplight,candlelight, firelight, gaslight, torchlight, starlight,moonlight, sunlight; gegenschein, counterglow: There is justenough light for me to read the label.

Lamp, light-bulb,torch, beacon, lantern, candle, flare, headlight or headlamp,street-light or street lamp, US and Canadian flashlight: I sawa light in the distance. Someone turned off the lights. Radiance, radiation, luminescence, glare, gleam, glow,reflection, luminosity, shine, sparkle, scintillation,incandescence, phosphorescence, fluorescence: The light of thefull moon shone through the window. Daybreak, dawn, sunrise,US sun-up: We leave at first light. Clarification,enlightenment, insight, understanding, elucidation,simplification, explanation: After an hour's talk with hislawyer, he finally saw the light and confessed. Can you shed alittle light on this problem, Robyn? 6 window, window-pane: Thewest wall has three windows of six lights each. Match,lighter, spill, taper, fire, flame, ignition: Can you give me alight for my cigarette? Highlight: Note the chiaroscuroeffect from the lights and shadows in the drawing. 9 bring tolight. reveal, unearth, find, uncover, unveil, discover, expose,disclose, make known: A vital fact has recently been brought tolight. Come to light. be revealed, be unearthed, beuncovered, be unveiled, be discovered, be exposed, be disclosed,appear, come out, turn up, transpire, develop, evolve, emerge:The truth about her parents has finally come to light. Britin the light of or US in light of. considering, in view of, inconsideration of, taking into account, keeping or bearing inmind: In the light of his condition, he has decided to pull outof the competition. 12 shed or throw (some, a little) light on.explain, elucidate, simplify, clarify: Perhaps you could throwsome light on the reason why she refuses to leave the house. Adj. (well-)illuminated, bright, alight, (well-)lit,(well-)lighted, shining, luminous, effulgent, brilliant,beaming, incandescent, phosphorescent, fluorescent: Thelightest room in the house is the kitchen. Pale, light-hued:Put the light blue chair over here. V. Ignite, set alight, set or put a match to, kindle;burn, touch off, set fire to, fire: It's getting chilly, soyou'd better light the fire. When the bomb was in place, theylit the fuse. 16 illuminate, light up, lighten, brighten: Takethis candle to light your way to the bedroom. Turn on,switch on, put on: Light the lamps.

Light up. lighten,brighten, cheer up, liven up: The moment she walked in, thewhole room lit up. Her face lit up when she saw him. Bài viết hôm nay của Công ty CP Dịch thuật Miền Trung MIDtrans sẽ xoay quanh chủ đề cách dùng in light of trong tiếng anh. Vậy in light of là gì, cấu trúc và cách sử dụng sẽ được thể hiện chi tiết dưới đây, cùng chúng tôi đi tìm hiểu nhé!

In light of / in the light of – bởi vì

In light of / in the light of – bởi vì

Ví dụ:

In light of recent serious incidents, we are now taking some advice for our customers that they should pay more care to their personal belongings. The purpose is that if there is any unexpected problem, the likelihood is that their possessions will be safe.

Trước những sự cố nghiêm trọng gần đây, chúng tôi đang đưa ra một số lời khuyên cho khách hàng rằng họ nên quan tâm hơn đến đồ đạc cá nhân của mình. Mục đích là nếu có sự cố bất ngờ xảy ra thì khả năng cao là tài sản của họ sẽ được an toàn.

In the cold light of day – suy nghĩ lúc tỉnh táo và bình tĩnh

(Nếu bạn nghĩ về điều gì đó trong ánh sáng ban ngày, bạn nghĩ về nó một cách rõ ràng và bình tĩnh, không có cảm xúc như bạn có vào thời điểm nó xảy ra và bạn thường cảm thấy hối tiếc hoặc xấu hổ về điều đó)

Ví dụ:

After a sound sleep, John woke up and had a coffee made by his wife. In the cold light of day, he realized that such an idiot person he was when he got drunk.

Sau một giấc ngủ ngon, John thức dậy và uống cà phê do vợ anh pha. Trong lúc tỉnh táo và bình tĩnh anh đã suy nghĩ và anh nhận ra rằng anh là một người ngốc nghếch như vậy khi anh say.

After a sound sleep, John woke up and had a coffee made by his wife. In the cold light of day, he realized that such an idiot person he was when he got drunk.

Các từ, cụm từ đồng nghĩa trong tiếng Anh

Từ / cụm từ

Ý nghĩa

Ví dụ

Since

Bởi vì

(theo sau since là một mệnh đề hoàn chỉnh: bao gồm cả chủ ngữ, vị ngữ)

  • I didn’t follow him to the supermarket since I ran out of money and I did not want to pay for any other bill that day.
  • Tôi đã không theo anh ấy đến siêu thị vì tôi hết tiền và tôi không muốn trả bất kỳ hóa đơn nào khác vào ngày hôm đó.

On account of

Bởi vì cái gì đó

(theo sau on account of là một danh từ)

  • On account of her poor health, she has recently said no to all sorts of fast food and alcohol beverages.
  • Vì sức khỏe kém nên cô gần đây đã nói không với tất cả các loại đồ ăn nhanh và đồ uống có cồn.

On grounds of

Vì lí do nào đó

(theo sau on grounds of là một danh từ)

  • That new employee of our department was sacked on grounds of the lack of honesty.
  • Nhân viên mới của bộ phận chúng tôi đã bị sa thải vì lý do thiếu trung thực.

Inasmuch as

Nhân vì, bởi vì

(được sử dụng để giới thiệu một cụm từ giải thích tại sao hoặc mức độ nào đó được mô tả trong phần khác của câu là đúng)

  • Inasmuch as you are the leader of the team, you have responsibility to distribute the work fairly among team members.
  • Với tư cách là trưởng nhóm, bạn có trách nhiệm phân phối công việc một cách công bằng giữa các thành viên trong nhóm.

Now that

Bởi vì giờ đây…

(sử dụng nó để đưa ra lời giải thích về một tình huống mới)

  • Now that I have finished all of the second-term assignments, I can plan a trip overseas with you as a compensation for the last time that I broke the promise to travel with you.
  • Bây giờ tôi đã hoàn thành tất cả các bài tập của học kỳ hai, tôi có thể lên kế hoạch cho một chuyến đi nước ngoài với bạn như một sự bù đắp cho lần cuối cùng tôi đã thất hứa đi du lịch với bạn.

Attributable to

Thuộc về; có thể quy cho; gây ra bởi

  • As far as I’m concerned, unusual average temperatures are attributable to many patterns of environmental pollution. We ourselves should take action to protect the environment; otherwise the way we live and the quality of our life will be seriously affected.
  • Theo như tôi được biết, nhiệt độ trung bình bất thường là do nhiều kiểu ô nhiễm môi trường. Bản thân chúng ta hãy hành động để bảo vệ môi trường; nếu không, cách chúng ta sống và chất lượng cuộc sống của chúng ta sẽ bị ảnh hưởng nghiêm trọng.

Trong trường hợp nếu bạn đang có nhu cầu dịch thuật công chứng tài liệu, hồ sơ, văn bản, văn bằng để đi du học, công tác, làm việc tại nước ngoài thì hãy liên hệ ngay với chúng tôi, chúng tôi nhận dịch tất cả các loại hồ sơ từ tiếng Việt sang tiếng Anh và ngược lại. Đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi nhé, dịch vụ của Công ty chúng tôi phục vụ 24/24 đáp ứng tất cả nhu cầu khách hàng.

Liên hệ với chuyên gia khi cần hỗ trợ

Để sử dụng dịch vụ của chúng tôi, Quý khách hàng vui lòng thực hiện các bước sau Bước 1: Gọi điện vào Hotline: 0947.688.883 (Mr. Khương) hoặc 0963.918.438 (Mr. Hùng) để được tư vấn về dịch vụ (có thể bỏ qua bước này) Bước 2: Giao hồ sơ tại VP Chi nhánh gần nhất hoặc Gửi hồ sơ vào email: info@dichthuatmientrung.com.vn để lại tên và sdt cá nhân để bộ phận dự án liên hệ sau khi báo giá cho quý khách. Chúng tôi chấp nhận hồ sơ dưới dạng file điện tử .docx, docx, xml, PDF, JPG, Cad. Đối với file dịch lấy nội dung, quý khách hàng chỉ cần dùng smart phone chụp hình gửi mail là được. Đối với tài liệu cần dịch thuật công chứng, Vui lòng gửi bản Scan (có thể scan tại quầy photo nào gần nhất) và gửi vào email cho chúng tôi là đã dịch thuật và công chứng được. Bước 3: Xác nhận đồng ý sử dụng dịch vụ qua email ( theo mẫu: Bằng thư này, tôi đồng ý dịch thuật với thời gian và đơn giá như trên. Phần thanh toán tôi sẽ chuyển khoản hoặc thanh toán khi nhận hồ sơ theo hình thức COD). Cung cấp cho chúng tôi Tên, SDT và địa chỉ nhận hồ sơ

Chủ đề