Is he Vietnamese trả lời như thế nào

WHERE ARE YOU FROM? [BẠN TỪ ĐÂU ĐẾN]

1. Hỏi về quê quán: Muốn hỏi người nào đó về quê quán hoặc từ quốc gia nào đến, ta dùng:
        [Where + be[am/is/are] + subject + from?] + Để trả lời hoặc giới thiệu về quê quán, ta dùng mẫu câu:

 [Subject + be + from + country [tên nước]]

ex:

Where are you from? [Bạn từ đâu đến?]

I’m from Canada. [Tôi đến từ Canada] Where is he from? [Anh ấy từ đâu đến?]

He’s from England. [Anh ấy đến từ nước Anh.] 2. Hỏi về quốc tịch: Muốn hỏi quốc tịch [nationality] của người nào đó, ta dùng:

[What + is + your/his/her/… + nationality?]


+ Để trả lời, ta dùng mẫu câu:

1 – Where are you from? 
Câu hỏi: Where + to be + chủ ngữ + from?
Trả lời: Chủ ngữ + to be + from + tên quốc gia.
Lưu ý: Động từ to be cần chia tương ứng với chủ ngữ, và chủ ngữ trong câu trả lời cần tương ứng với chủ ngữ trong câu hỏi.

Ví dụ: 
Where are Nam and Nga from?[Nam và Nga đến từ đâu?]  
They are from Vietnam.[Họ đến từ Việt Nam.]
Where is he from?[Cậu ấy đến từ đâu?]
He’s from France.[Cậu ấy đến từ nước Pháp.]
Lưu ý: Ngoài việc nói ai đó đến từ nước nào thì các em cũng có thể nói ai đó đến từ tỉnh/ thành phố nào. Ví dụ:

Where is she from?[Cô ấy đến từ đâu?]


She is from Hanoi.[Cô ấy đến từ thành phố Hà Nội.]  

2 – What is your nationality? 


Câu hỏi: What + to be + tính từ sở hữu + nationality/ nationalities?
Trả lời: Chủ ngữ + to be + quốc tịch.
Lưu ý: Trong câu hỏi động từ to be chia là “is” hay “are” tùy thuộc vào danh từ “nationality” ở dạng số ít hay số nhiều, và trong câu trả lời động từ to be chia tùy thuộc vào chủ ngữ. Ví dụ:

What are their nationalities?[Quốc tịch của họ là gì?]  


They are Japanese.[Họ mang quốc tịch Nhật.]
What’s her nationality?[Quốc tịch của cô ấy là gì?]  
She is French.[Cô ấy mang quốc tịch Pháp.]

3 – Which language do you speak? 


Câu hỏi: Which language + do/ does + chủ ngữ + speak?
Trả lời: Chủ ngữ + speak[s] + tên ngôn ngữ.
Lưu ý: Sử dụng trợ động từ "do/ does" phù hợp với chủ ngữ trong câu hỏi và chia động từ "speak" là "speak/ speaks" tương ứng với chủ ngữ trong câu trả lời.

Ví dụ:
Which language do your parents speak?[Bố mẹ bạn nói tiếng gì?]  
They speak Vietnamese.[Họ nói tiếng Việt.]
Which language does he speak?[Cậu ấy nói tiếng gì?]
He speaks French.[Cậu ấy nói tiếng Pháp.]

4 – Một số quốc gia thường gặp, kèm theo đó là các từ chỉ quốc tịch và ngôn ngữ tương ứng. 


Vietnam[nước Việt Nam] -  Vietnamese[có quốc tịch Việt Nam] -  Vietnamese[tiếng Việt]
Japan[nước Nhật Bản] -  Japanese[có quốc tịch Nhật Bản] -  Japanese[tiếng Nhật]  
China[nước Trung quốc] -  Chinese[có quốc tịch Trung quốc] -  Chinese[Tiếng Trung]
Australia[nước Úc] -  Australian[có quốc tịch Úc] -  English[tiếng Anh]
Great Britain[nước Anh] -  British[có quốc tịch Anh] -  English[tiếng Anh]
Canada[nước Canada] -  Canadian[có quốc tịch Canada] -  English & French[tiếng Anh và tiếng Pháp]

Trong bài học này, chúng ta sẽ được học một số cách khác nhau để đặt câu hỏi “Where are you from?” [Bạn đến từ đâu?]

Thứ nhất, “Where are you from?” có thể có rất nhiều ý nghĩa. Nó có thể là “What city are you from?” [Bạn đến từ thành phố nào?] hoặc “What state are you from?” [Bạn đến từ bang nào?].

Thực tế, người Mỹ thường xuyên hỏi nhau câu này để biết người kia đến từ nơi nào ở nước Mỹ. Tất nhiên, nó cũng có nghĩa “What country are you from?” [Bạn đến từ đất nước nào?]

Nếu bạn muốn trả lời câu hỏi này, có hai cách:

Bạn có thể nói: “I’m…” + quốc tịch của mình.

Ví dụ: “I’m Japanese” [Tôi là người Nhật]

Hoặc “I’m Vietnamese” [Tôi là người Việt Nam]

Hoặc bạn có thể nói “I’m from…” + đất nước bạn từ đấy đến.

Ví dụ: “I’m from Italy” [Tôi đến từ nước Ý]

Nếu bạn đến từ một thành phố hoặc địa điểm nổi tiếng, bạn cũng có thể trả lời như vậy.

Ví dụ: “I’m from Beijing” [Tôi đến từ Bắc Kinh]

Tuy nhiên, người Mỹ sẽ không hỏi “What country are you from?” [Bạn đến từ đất nước nào?] hay thậm chí là “Where are you from?”.

Trong đa phần các tình huống thông thường, họ sẽ hỏi theo một cách đơn giản hơn: “Where you from?” – cũng giống như “Where are you from?”, nhưng từ “are” đã được bỏ đi.

Tất nhiên, ở Mỹ cũng như nhiều nơi khác trên thế giới, câu hỏi đó có thể được hỏi gián tiếp cho lịch sự.

Cụ thể, họ có thể hỏi bạn có phải bạn đến từ đất nước mà họ gặp bạn ở đấy không.

Ví dụ, nếu bạn gặp ai đó ở New York, họ có thể hỏi bạn là: “Bạn đến từ New York à?”

Rất nhiều vùng ở nước Mỹ là nơi đa văn hóa, nên cách hỏi như trên tránh được những hiểu lầm có thể gây bối rối. Bạn có thể trả lời câu hỏi đấy tương tự như cách bạn trả lời câu “Where are you from?”. Chỉ cần thêm từ “No” ở phía trước. Ví dụ: No + I’m + quốc tịch – “No, I’m French.”

Hoặc: No + I’m from + country – “No, I’m from Russia.”

Bởi vì nước Mỹ rất lớn, nên những người bạn gặp có thể rất tự hào về nơi mà họ sinh ra. Nếu bạn hỏi họ đến từ đâu, họ có thể trả lời rằng: “West Coast”, hoặc “East Coast”, hoặc “California”, hoặc “the South” hoặc “the Midwest”.

Nếu họ trả lời theo cách đó, thì thường là họ rất thích thú với việc nói về nơi họ đến và việc nơi đó đặc biệt thế nào.

Yến Nga [biên dịch]

Từ Khóa:giao tiếp hội thoại theo phong cách Mỹ

Video liên quan

We have verified experts who translate .doc, .docx, .pdf, .ppt, .pptx, .odt, .rtf & .txt files.

  • Translated by a professional
  • Expedited turnaround available
  • Delivered in editable format
  • Free revisions

“ Trẻ em như búp trên cành”, ở độ tuổi này, các con đang rất non nớt và cần có sự định hướng rõ ràng. Do vậy, các bậc làm cha làm mẹ đều mong muốn có thể hỗ trợ cho các bé học tiếng Anh tại nhà hiệu quả nhất. Tuy nhiên, để tìm được lời giải, đáp án chính xác nhất bám sát theo chương trình sách của Bộ Giáo Dục thì thật sự không hề đơn giản. Trong bài viết này, Step Up mang đến bộ lời giải bài tập tiếng Anh lớp 4 unit 2 để giúp cho các bậc phụ huynh và các bé học tiếng Anh thật chuẩn nhé.

1. Giải bài tập sách giáo khoa tiếng Anh lớp 4 unit 2

Với chủ đề : “I’m from Japan?”, bài học tiếng anh lớp 4 trở nên vô cùng thú vị khi dạy các con tên quốc gia, dạy các bé biết nói mình đến từ đâu. Qua 3 lesson đầy đủ kết hợp cùng với bài tập ứng dụng trong sách giáo khoa tiếng Anh lớp 4 bài 2, các bài hát tiếng anh dễ nhớ và dễ thuộc nhất mọi lứa tuổi, Step Up mong rằng sẽ giúp các em học sinh nắm chắc kiến thức trong bài cũng như hỗ trợ phụ huynh trong việc dạy con học tiếng Anh tốt hơn.

Tiếng Anh lớp 4 unit 2 – Lesson 1

  1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và đọc lại.)

Click tại đây để nghe

Tiếng Anh lớp 4 unit 2

Ở phần này, chúng ta sẽ tìm hiểu về cách hỏi và đáp về một ai đó đến từ đâu. Mở CD lên nghe và lặp lại vài lần. Sau khi đã nghe và đọc tương đối tốt. Các em có thể thực hành nói từng cặp về những câu đã nghe được.

a) Nice work!

Thanks.

b) I’m Nam.

Hi, Nam. I’m Akiko. Nice to meet you.

c) Nice to meet you, too. Where are you from, Akiko?

I’m from Japan.

d) Oh no! Sorry!

Tạm dịch:

a) Làm đẹp lắm!

Cảm ơn.

b) Xin chào. Mình là Nam.

Xin chào, Nam. Mình là Akiko. Rất vui được gặp bạn.

c) Mình cùng rất vui được gặp bạn. Bạn đến từ đâu vậy Akiko?

Mình đến từ Nhật Bản.

d) Ồ không! Xin lỗi!

2. Point and say. (Chỉ và nói. )

Tiếng Anh lớp 4 unit 2

Các em lưu ý: the UK (United Kingdom – vương quốc Anh) bao gồm: England (nước Anh), Scotland (Xcốt-len), Wales (xứ Wales) và Northern Ireland (Bắc Ai-len).

a) I’m Nam.

Hi, Nam. I’m Hakim.

Where are you from?

I’m from Malaysia.

b) I’m Nam.

Hi, Nam. I’m Tom.

Where are you from?

I’m from America.

c) I’m Nam.

Hi, Nam. I’m Tony.

Where are you from?

I’m from Australia.

d) I’m Nam.

Hi, Nam. I’m Linda.

Where are you from?

I’m from England.

Tạm dịch:

a) Xin chào. Mình là Nam.

Xin chào, Nam. Mình là Hakim.

Bạn đến từ đâu?

Mình đến từ Ma-lai-xi-a.

b) Xin chào. Mình là Nam.

Xin chào, Nam. Mình là Tom.

Bạn đến từ đâu?

Mình đến từ Mỹ.

c) Xin chào. Mình là Nam.

Xin chào, Nam. Mình là Tony.

Bạn đến từ đâu?

Mình đến từ Úc.

d) Xin chào. Mình là Nam.

Xin chào, Nam. Mình là Linda.

Bạn đến từ đâu?

Mình đến từ Anh.

  1. Listen anh tick. (Nghe và đánh dấu chọn.)

Click tại đây để nghe:

Tiếng Anh lớp 4 unit 2

Đáp án:

1.c   2.b   3.c

Bài nghe:

Hakim: Hello, Tony. I’m Hakim.

Tony: Nice to meet you, Hakim. Where are you from?

Hakim: I’m from Malaysia.

  1. Quan: Hi. My name’s Quan.

Tom: Hello, Quan. I’m Tom. Nice to meet you.

Quan: Where are you from, Tom?

Tom: I’m from America.

  1. Akiko: Hi. My name’s Akiko.

Linda: Hello, Akiko. I’m Linda. Nice to meet you.

Akiko: Where are you from, Linda?

Linda: I’m from England.

  1. Look and write. (Nhìn và viết.)

Tiếng Anh lớp 4 unit 2

Dùng thông tin từ hoạt động 1 và 2.

  1. I’m from Australia.
  2. I’m from Malaysia.
  3. I’m from America.
  4. I’m from Japan.

 Tạm dịch:

  1. Tôi đến từ Úc.
  2. Tôi đến từ Ma-lai-xi-a.
  3. Tôi đến từ Mỹ.
  4. Tôi đến từ Nhật Bản.

5.Let’s sing. (Chúng ta cùng hát.)

Click tại đây để nghe:

 Tiếng Anh lớp 4 unit 2

Where are you from?

Hi. I’m Mai from Viet Nam.

Hello, Mai. Nice to meet you.

Hello. I’m Akiko from Japan.

Hello, Akiko. Nice to meet you.

Hi. I’m Hakim from Malaysia.

Hello, Hakim. Nice to meet you.

Hello. I’m Linda from England.

Hello, Linda. Nice to meet you.

Tạm dịch:

Bạn đến từ đâu?

Xin chào. Mình là Mai đến từ Việt Nam.

Xin chào Mai. Rất vui được gặp bạn.

Xin chào. Mình là Akiko đến từ Nhật Bản.

Xin chào Akiko. Rất vui được gặp bạn.

Xin chào. Mình là Hakim đến từ Ma-lai-xi-a.

Xin chào Hakim. Rất vui được gặp bạn.

Xin chào. Mình là Linda đến từ Anh.

Xin chào Linda. Rất vui được gặp bạn.

Tiếng Anh lớp 4 unit 2 – Lesson 2

  1. Look, listen anh repeat. (Nhìn, nghe và đọc lại.)

 Click tại đây để nghe

Tiếng Anh lớp 4 unit 2

Để hỏi về quốc tịch thì các em có thể sử dụng 2 mẫu câu sau:

What nationality are you? = What’s your nationality? (Quốc tịch của bạn là gì?), khi trả lời chỉ cần: l’m + quốc tịch (nationality).

a) What’s your name, please?

My name’s Akiko.

b) Where are you from?

I’m from Japan.

c) What nationality are you?

I’m Japanese.

Tạm dịch:

a) Vui lòng cho biết tên bạn là gì?

Tên tôi là Akiko.

b) Bạn đến từ đâu?

Tôi đến từ Nhật Bản.

c) Quốc tịch của bạn là gì?

Tôi là người Nhật Bản.

  1. Point and say. (Chỉ và nói.)

Đây là phần giúp cải thiện kĩ năng nói tiếng Anh của các con. Dựa vào các cấu trúc cho sẵn và những từ vựng gợi ý đi kèm, các con có thể nói được những câu tiếng anh mạch lạc và trôi chảy nhất.

 Click tại đây để nghe:

Tiếng Anh lớp 4 unit 2

a) What nationality are you?

I’m Vietnamese.

b) What nationality are you?

I’m English.

c) What nationality are you?

I’m Australian.

d) What nationality are you?

I’m Malaysian.

Tạm dịch:

a) Quốc tịch của bạn là gì?

Tôi là người Việt Nam.

b) Quốc tịch của bạn là gì?

Tôi là người Anh.

c) Quốc tịch của bạn là gì?

Tôi là người Úc.

d) Quốc tịch của bạn là gì?

Tôi là người Ma-lai-xi-a.

  1. Let’s talk. (Cùng nói chuyện)

– What’s your name?

– Where are you from?

– What nationality are you?

Tạm dịch:

Tên bạn là gì?

Bạn đến từ đâu?

Quốc tịch của bạn là gì?

  1. Listen and number. (Nghe và điền số.)

 Click tại đây để nghe:

Tiếng Anh lớp 4 unit 2

Đáp án: a 3                 b 1                   c 4                   d 2

Bài nghe:

Mai: Hi, Hakim. I’m Mai. Nice to meet you.

Hakim: What nationality are you, Mai?

Mai: I’m Vietnamese.

Hakim: Hi, Linda. I’m Hakim.

Linda:  Nice to meet you, Hakim. Where are you from?

Hakim: I’m from Malaysia.

Tony: Hi, Linda. Nice to meet you. My name’s Tony.

Linda: What nationality are you, Tony?

Tony: I’m Australian.

  1. Nam: Hello. I’m Nam. What’s your name?

Akiko: My name’s Akiko.

Nam: Nice to meet you, Akiko. What nationality are you?

Akiko: I’m Japanese.

  1. Look and write. (Nhìn và viết.)

I am from Viet Nam.

I am Vietnamese.

I am from America.

I am American.

I am from England.

I am English.

I am from Japan.

I am Japanese.

Tạm dịch:

  1. Tên tôi là Mai. Tôi đến từ Việt Nam. Tôi là người Việt Nam.
  2. Tên tôi là Tom. Tôi đến từ Mỹ. Tôi là người Mỹ.
  3. Tên tôi là Linda. Tôi đến từ Anh. Tôi là người Anh.
  4. Tên tôi là Akiko. Tôi đến từ Nhật Bản. Tôi là người Nhật Bản.

5. Let’s play. (Chúng ta cùng chơi.)

Find someone who… (Tìm ai đó mà…)

Chuẩn bị số lượng thẻ với những từ sau: America, Australia, England, Malaysia, Viet Nam và Japan. Tổng số lượng thẻ nên bằng hoặc nhiều hơn số học sinh tham gia. Sau đó trộn lẫn tất cả thẻ và cung cấp đến các thành viên còn lại trong lớp. Những cái thẻ thể hiện là những nơi đến của các học sinh.

Bây giờ, các bạn tham gia cuộc chơi hãy chọn cho mình một quốc gia. Sau đó, các bạn nên nói chuyện với các thành viên còn lại trong lớp và cố gắng tìm một người đến từ quốc gia mà bạn đã chọn.

Khi bạn đã tìm thấy được một người bạn trong các thành viên còn lại của lớp có cùng đất nước mà bọn đã lựa chọn. Bạn sẽ dùng các từ vựng tiếng Anh theo chủ đề để giới thiệu một vài điều về bản thân và người mà bạn đã tìm thấy có cùng đất nước với mình bằng cách nói về quốc gia và quốc tịch mà bạn đã chọn.

Tiếng Anh lớp 4 unit 2 – Lesson 3

  1. Listen and repeat. (Nghe và đọc lại.)

 Click tại đây để nghe:

j           Japan                    I’m from Japan.

V          Vietnamese            I’m Vietnamese.

Tạm dịch:

Tôi đến từ Nhật Bản.

Tôi là người Việt Nam.

  1. Listen and circle. Then write and say aloud. (Nghe và khoanh tròn. Sau đó viết và đọc lớn)

Tiếng Anh lớp 4 unit 2

Đáp án: 1. b    2. a

Bài nghe:

  1. Hi. I’m Akiko. I’m from Japan. I’m Japanese.
  2. Hello. My name’s Quan. I’m from Viet Nam.

Tạm dịch:

  1. Xin chào. Tôi là Akiko. Tôi đến từ Nhật Bản. Tôi là người Nhật.
  2. Xin chào. Tên tôi là Quân. Tôi đến từ Việt Nam

3. Let’s chant. (Chúng ta cùng hát ca.)

What nationality are you?

Hello. What’s your name? My name’s Mai.

Where are you from? I’m from Viet Nam. Viet Nam.

Where in Viet Nam? Ha Noi. Ha Noi.

What nationality are you? Vietnamese. Vietnamese

Hello. What’s your name? My name’s Akiko.

Where are you from? I’m from Japan. Japan.

Where in Japan? Tokyo. Tokyo.

What nationality are you? Japanese. Japanese.

Tạm dịch:

Quốc tịch của bạn là gì?

Xin chào. Tên bạn là gì? Tên tôi là Mai.

Bạn đến từ đâu? Tôi đến từ Việt Nam. Việt Nam.

Ở đâu tại Việt Nam? Hà Nội. Hà Nội.

Quốc tịch của bạn là gì? Người Việt Nam. Người Việt Nam.

Xin chào. Tên bạn là gì? Tên tôi là Akiko.

Bạn đến từ đâu? Tôi đến từ Nhật Bản. Nhật Bản.

Ở đâu tại Nhật Bản? Tokyo. Tokyo.

Quốc tịch của bạn là gì? Người Nhật Bản. Người Nhật Bản.

  1. Read and complete. (Đọc và hoàn thành.)

Tiếng Anh lớp 4 unit 2

Tạm dịch:

 Xin chào. Mình tên là Akiko. Mình đến từ Tokyo, Nhật Bản. Mình là người Nhật Bản. Bây giờ mình ở Hà Nội. Mình có nhiều bạn bè. Họ đến nhiều quốc gia khác nhau. Tony đến từ Sydney, Úc. Cậu đấy là người Úc. Linda đến từ Luân Đôn, Anh. Cô ấy là người Anh. Tom đến từ New York, Mỹ. Cậu đấy là người Mỹ.

Name

(Tên)

City

(Thành phố)

Country

(Quốc gia)

Nationality

(Quốc tịch)

Akiko Tokyo Japan (Nhật Bản) Japanese (Người Nhật Bản)
Tony Sydney Australia (úc) Australian (Người Úc)
Linda London England (Anh) English (Người Anh)
Tom New York America (Mỹ) American (Người Mỹ)
  1. Write about you. (Viết về em. )

Tiếng Anh lớp 4 unit 2

Quan: Hi. My name is Quan. What is your name?

You: (1) My name is Phuong Trinh.

Quan: Where are you from?

You: (2) I’m from Ho Chi Minh City, Viet Nam.

Quan: What nationality are you?

You: (3) I’m Vietnamese.

Tạm dịch:

Quân: Xin chào. Mình tên là Quân. Bạn tên là gì?

Bạn: (1) Mình tên là Phương Trinh.

Quân: Bạn đến từ đâu?

Bạn: (2) Mình đến từ Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.

Quân: Quốc tịch của bạn là gì?

 Bạn: (3) Mình là người Việt Nam.

Chọn một quốc gia: Úc/Mỹ/Anh/Nhật Bản/Ma-lai-xi-a/Việt Nam. Làm một thẻ tên (name card) và vẽ lá cờ. Sau đó đưa chúng cho cả lớp xem.

Name: Phuong Trinh Name: John
Tên: Phương Trinh Tên: John
Country: Viet Nam Country: England
Quốc gia: Việt Nam Quốc gia: Anh
City: Ho Chi Minh City: Manchester

Giải bài tập SBT tiếng Anh lớp 4  Unit 2

Unit 2: I’m from Japan

Bài 2: Tôi đến từ Nhật Bản 

A. PHONICS – phát âm

(1). Complete and say the words aloud.

Hoàn thành và đọc lớn những từ sau

1._apan       2. _apanese        3. _iet Nam       4. _ietnamese

KEY:

  1. Japan
  2. Japanese
  3. Vietnam
  4. Vietnamese

2) Circle, write and say the sentences aloud.

Khoanh tròn, viết và đọc lớn những từ sau

KEY:

Akiko: Bạn đến từ đâu?

Nam: Tớ đến từ Việt Nam.

Hakim: Quốc tịch của bạn là gì?

Akiko: Tớ là người Nhật. Còn bạn?

Hakim: Tớ là người Malaysia.

B. VOCABULARY – Từ vựng

(1) Put the words in the correct boxes.

Xếp những từ vào ô đúng.

KEY:

Country

America

Australia

England

Japan

Malaysia

Vietnam

Nationality

American

Australian

English

Japanese

Malaysian

Vietnamese

2) Look and write

Nhìn và đọc

Xin chào. Tên tôi là Mai. Tôi đến từ Việt Nam. Tôi là người Việt Nam.

Xin chào. Tôi là Tony. Tôi đến từ Australia. Tôi là người Australia.

Xin chào. Tôi là Hakim. Tôi đến từ Malaysia. Tôi là người Malaysia.

Xin chào. Tôi là Hakim. Tôi đến từ Nhật Bản. Tôi là người Nhật.

C. SENTENCE PATTERNS – Mẫu câu

1) Read and match. (Đọc và nối)

KEY:

Tên bạn là gì? Tên tớ là Hakim.

Bạn đến từ đâu? Malaysia.

Quốc tịch của bạn là gì? Tớ là người Malaysia.

Chào mừng bạn đến với Việt Nam! Cảm ơn cậu.

2) Complete and read aloud. (Hoàn thành và đọc lớn)

KEY:

1.

1) hello

2) I’m

3) from

Tony: Xin chào. Tớ là Tony.

Akiko: Xin chào, Tony. Tớ là Akiko.

Tony: Rất vui được gặp cậu, Akiko. Cậu đến từ đâu?

Akiko: Tớ đến từ Nhật Bản.

2.

4) Where

5) England

6) in

Nam: Xin chào. Tớ là Nam.

Linda: Xin chào, Nam. Tớ là Linda.

Nam: Rất vui được gặp cậu, Linda. Cậu đến từ đâu?

Linda: Tớ đến từ nước Anh.

Nam: Cậu ở chỗ nào của nước Anh?

Linda: London.

D. SPEAKING – Nói

1) Read and reply. (Đọc và đáp lại.)

KEY:

  1. Tên bạn là gì?
  2. Bạn đến từ đâu?
  3. Bạn ở chỗ nào của Việt nam?
  4. Quốc tịch của bạn là gì?

2) Ask and answer the questions above.

Hỏi và trả lời những câu hỏi trên.

E. READING – Đọc

(1) Read and complete (Đọc và hoàn thành)

KEY:

  1. Vietnamese
  2. English
  3. Australian
  4. American
  5. Japanese
  6. Malaysian

Xin chào. Tớ là Hakim. Hôm nay là chủ nhật. Tớ đang ở trên biển với các bạn. Mai, Nam, Quân và Phong là người Việt Nam. Linda là người Anh. Tony là người Úc. Tom là người Mỹ. Akiko là người Nhật. Và tớ là người Malaysia. Các bạn và tớ rất thích biển. Chúng tớ đang chơi rất vui ở đây.

2) Read again and write. (Đọc lại và viết)

KEY:

Hakim và các bạn đang ở đâu? Họ đang trên biển.

Linda đến từ đâu? Cô ấy đến từ nước Anh.

Akiko đến từ đâu? Cô ấy đến từ nước Nhật.

Quốc tịch của Tom là gì? Anh ấy là người Mỹ.

Quốc tịch của Hakim là gì? Anh ấy là người Malaysia.

F. WRITING – Viết

1) Look and write. Use the information from the Pupil’s Book.

Nhìn và viết. Sử dụng những thông tin trong sách.

  1. Hi I’m Akiko. I’m from Japan. I’m Japanese.

Xin chào tớ là Akiko. Tớ đến từ Nhật. Tớ là người Nhật.

  1. Hi. I’m Hakim. I’m from Malaysia. I’m Malaysian.

Xin chào tớ là Hakim. Tớ đến từ Malysia. Tớ là người Malaysia.

  1. Hi. I’m tony. I’m from Australia. I’m Australian.

Xin chào tớ là Tony. Tớ đến từ Australia. Tớ là người Australia.

  1. Hi. I’m Linda. I’m from England. I’m English.

Xin chào tớ là Linda. Tớ đến từ Anh. Tớ là người Anh.

2) Write about you. Say your name, where you are from and your nationality.

Viết về bạn. Nói về tên của bạn, bạn ở đâu và quốc tịch của bạn là gì.

Trên đây, Step Up đã cung cấp hệ thống các đáp án, lời giải bài tập với chương trình tiếng Anh lớp 4 một cách đầy đủ nhất. Đây là nguồn tài liệu hữu ích giúp các bậc phụ huynh cũng như các em không chỉ tiếp thu trọn vẹn bài học trên lớp mà còn làm tài liệu ôn tập rất bổ ích trước mỗi bài kiểm tra và bài thi. Cùng học thêm từ vựng tiếng Anh hiệu quả tại Siêu sao tiếng Anh nhé.

Chúc các bé thành công!

Video liên quan

Chủ đề