View Full Version : Tên của bạn dịch sang Tiếng Nhật là gì?
Guest
08-14-2006, 06:46 AM
Tên của bạn dịch sang Tiếng Nhật là gì? Lấy thí dụ nhe: Mr. Khất = là MR. MERIKACHI ! Mr. Đặng Công Hùng = MR. TEKATOJI MIMOTOJI RIDOTOJI ! Cô Gia Khuê = JIKIKA MERIKU... Các ACE có biết phương pháp nầy không? đây chính là cách mà người nước ngoài khi muốn lấy quốc tịch Nhật bản sử dụng đấy ! Lấy tên bạn từng chử cái và thay thế bằng chữ tương đương kế bên: A- ka * B- tu * C- mi * D- te * E- ku * F- lu * G- ji * H- ri * I- ki * J- zu * K- me * L- ta * M- rin * N- to * O-mo * P- no * Q- ke * R- shi * S- ari * T-chi * U- do * V- ru * W-mei * X- na * Y- fu * Z- zi " Ráp lại với nhau từng chử.. Các bạn sẽ có cái tên dài thoòng bằng từ Sàigon đến Tokyo luôn...
Thân mến:friends: :friends:
Amateur_aikidoka
08-14-2006, 07:08 AM
Học theo cách của bác em ngồi dịch một đống tên bạn bè, dich xong đọc cười lăn từ trên ghế xuống đất, đấy bác xem:no1: :no1: :sbiggrin: RIKAMIKATO CHISHIKITORI RIMOTOJI RIKA TEMO ARIMOTOJI cHIDOTOJI
TUDOKI NORIDOMI CHIRIKATORI
thevagrant
08-14-2006, 07:50 AM
Nick của mình là Chiriku Rukajishikatochi. Tên thật là Temokato Taku Chishidotoji Chirikatoji.
Đọc thấy cũng hay quá chứ !!!
camngot
08-14-2006, 08:13 AM
hihi!cái này hay wá,để cam thử dịch xem!:bigsmile: nick:Mikarin Tojimochi tên:Takarin Chiriki Rikikuto
nghe hay hay,ngộ ngộ!:lol:
Ăn mày
08-14-2006, 09:30 AM
Tên của bạn dịch sang Tiếng Nhật là gì? Lấy thí dụ nhe: Mr. Khất = là MR. MERIKACHI ! Mr. Đặng Công Hùng = MR. TEKATOJI MIMOTOJI RIDOTOJI ! Cô Gia Khuê = JIKIKA MERIKU... Thân mến:friends: :friends: Mít-tờ Khất còn có cái tên "cúng cơm" dài thoòng là: Rimokatoji Katori Chikarin Mọi người tha hồ đoán nhá! Chúc ACE vui!
AM
cutemoon41
08-14-2006, 10:34 AM
Tên tiếng Nhật của em nè: Nick : midochikurinmomoto41 ( hô hô, ngố wá)
Name: rimokatoji chiriki rinkitori tojidofukuchi ( cái này đẹp hơn nè)
Hahahahaha Nick tui là: Kakimekiki (kiểu gì giống tên con cẩu wá - ...kiki... !!!) :ieek: :ieek: :ihmm: :ihmm: Tên là: Rukitori
Nghe tên xuôi tai hơn là nick nhỉ!
Guest
08-14-2006, 03:39 PM
Hahahahaha Nick tui là: Kakimekiki (kiểu gì giống tên con cẩu wá - ...kiki... !!!) :ieek: :ieek: :ihmm: :ihmm: Tên là: Rukitori Nghe tên xuôi tai hơn là nick nhỉ! Cười lăn xuống ghế với ba cái vụ nầy đó bà con !!! Hôm qua ngồi suy nghỉ, tui co co ban học chung hồi lớp 11, cố ấy người Huế (Bà con của Zen !) có cái tên thật đẹp nào nùng là: Công Tần Tôn Nữ Trà Minh Xuân Quỳnh... Hôm đâu tiên bà cô giáo gọi cái tên dài tui cứ tưởng là Nhật... Bây giờ mà ngồi dịch cái tên cô ấy sang tiêng Nhật thì ôi thôi !!! Mấy anh em mình đọc xoáy cà cái quay hàm cho xem... Khà khà khà... Sảng khoái thiệt !
Chúc anh em vui vẻ:friends: :friends:
:bigsmile: :bigsmile: :bigsmile: Cái này vui quá, ngồi ghép tới ghép lui một hồi ra cái tên khỏi đọc luôn :bigsmile: Tojidofukuto Tojirikikurin
:bigsmile: :bigsmile: :bigsmile: :bigsmile:
camngot
08-14-2006, 08:44 PM
hic!nhìn đi nhìn lại tên của mọi người,thấy nik và tên của cam là dễ đọc nhứt!:neutral:
thế là bít tên của anh Khất rùi!:iwink:
caimatkhongchoiduoc
08-14-2006, 09:13 PM
Kinh khủng!!!! Theo phương pháp trên thì nick của tui là MIKAKI RINKACHI MERI-MOTOJI MIRIMOKI TEDOMOMI !!!!! Đố ai nhớ được. Đọc không thôi đã mỏi miệng rồi...
:sad:
aikikai
08-14-2006, 10:02 PM
Nick của kai đọc là Kaki meki mekaki Và tên Tojidofukuto Kedokatoke Tekitori đọc muốn....lẹo lưỡi... :tongue0: :tongue0:
bác nào bày trò này ác thiệt :lol: :lol: :lol:
cucat
08-14-2006, 10:56 PM
HEhe,.. Tuan : Chidokato Cucat : Midomikachi
Sao tên tiếng Nhật tui dở dở zi trời,.. :huh: :dry: ...:laugh:
psi_ops2001
08-15-2006, 01:07 AM
Tên em là :Torikachi Nick:Noariki_monoari
----- THấy hay hay
NoSkirt
08-15-2006, 01:29 AM
Sao nick mình lại trở nên khủng khiếp vầy nè : Tomo Arimekishichi Còn tên thì bó tay : Tojidofukuto Nadokato Rikikudo
đọc ra tiếng việt thì chết mất.
Guest
08-15-2006, 01:36 AM
Sao nick mình lại trở nên khủng khiếp vầy nè : Tomo Arimekishichi Còn tên thì bó tay : Tojidofukuto Nadokato Rikikudo đọc ra tiếng việt thì chết mất. Good-day Mate !!! How'rz ya doing mate ? Anh NoSkirt ! (Tui phài chào kiểu Úc vì anh No Skirt chuyên viên nói tiếng Anh rặt theo giọng Úc giống tui !) Cái nầy không có ý chọc anh đâu nhe mình là anh em mà, nhưng theo tui biết nếu anh lấy tên là TOMO thì phải đổi gấp, vì theo tiếng Nhật nó không có nghĩa tốt lắm, hình như là 1 tiếng lóng đó nghe kỳ kỳ không dám nói lên đây... Đổi gấp đi bạn ! (Muốn biết PM hỏi tui nhe !)
Thân mến bắt tay anh.:friends:
aikido girl 712
08-15-2006, 02:35 AM
hà hà tên em là chiridofu tojimomi nick em(chà,cũng đẹp y như tên:funny: )kakitemo jikishita 712
em với chị camngot ngộ thiệt cứ đối lập nhau hoài chị là tojimochi còn em là tojimomi
Powered by vBulletin® Version 4.2.0 Copyright © 2022 vBulletin Solutions, Inc. All rights reserved.
Chà...Thật là cảm động khi có người còn nhớ đến mình. Mình lại tưởng cuộc hội thoại sẽ như sau:DC: Kaede mà thấy chắc cười đứt ruộtMấy người đọc đk: Kaede là ai vậy?=> Hello Trâu QuỳNhưng thật mayMình thi xong ùi. Nên sẽ thành người rảnh rỗi nhất cái 4rum này.
À, DC. Sao e lại nỡ nói a như thế. " Con khỉ trên cầu vượt", hay nà. A không có.... phụt...
Nhật :
- ( Cả họ lẫn tên đệm nha, mình có 2 họ đó): Rinfu Chishika Taku Tojidofukuto ( Đảm bảo chả có ai dài như vậy)- rumandmonkey:+ Girl: Inoue Kumiko ( Inoue: theo nghĩa là giỏi, phong lưu, tốt, nhiều ; Kumiko: đứa trẻ có vẻ đẹp vĩnh cửu) => hờ hờ hờ hờ
+ Boy: Inoue Taiki ( Taiki: large radiance : large: rộng, to ; radiance : ánh hoàng quang, sự rực rỡ.)Trung Quốc:
Đông Phương Lam Huệ ( May mà không có tên đệm là Lan hoặc có tên là Khánh => Lan Khánh = 1 cái tên trong tiểu thuyết có số phận bất hạnh - cái này thì là trong TH 18+ mới nên coi vì tính...kinh dị + đau khổ của nó)Lào:
Nhổ Toẹt Tầy Xô Chóe ( thấy có mỗi cái tên là đúng. Mình thích mấy cái đồ nhấp nhánh lắm)
Kết hợp 2 cái tên Nhật và Lào thất mình đúng là 1 tên lòe loẹt đủ màu
Page 2
We have 2722 registered users
The newest registered user is Soong Choco
Our users have posted a total of 69851 messages in 3378 subjects
Tên bằng tiếng Nhật vốn dĩ đã trở nên rất thân thuộc và để lại nhiều ấn tượng với nhiều bạn trẻ Việt Nam qua các nhân vật trong các bộ truyện tranh manga và bộ phim anime được nhiều người ưa chuộng. Vậy có bao giờ bạn muốn có một nickname tiếng Nhật thật ý nghĩa và phù hợp với phong cách của riêng mình chưa ? Nếu có thì hôm nay hãy cùng chúng mình xem qua các tên tiếng Nhật cho nam, nữ hay và ý nghĩa sau đây nhé!
STT | Tên | Ý nghĩa |
1 | Aiko | dễ thương, đứa bé đáng yêu |
2 | Akako | màu đỏ |
3 | Aki | mùa thu |
4 | Akiko | ánh sáng |
5 | Akina | hoa mùa xuân |
6 | Amaya | mưa đêm |
7 | Aniko/Aneko | người chị lớn |
8 | Azami | hoa của cây thistle, một loại cây cỏ có gai |
9 | Ayame | giống như hoa irit, hoa của cung Gemini |
10 | Bato | tên của vị nữ thần đầu ngựa trong thần thoại Nhật |
11 | Cho | com bướm |
12 | Cho (HQ) | xinh đẹp |
13 | Gen | nguồn gốc |
14 | Gin | vàng bạc |
15 | Gwatan | nữ thần Mặt Trăng |
16 | Ino | heo rừng |
17 | Hama | đứa con của bờ biển |
18 | Hasuko | đứa con của hoa sen |
19 | Hanako | đứa con của hoa |
20 | Haru | mùa xuân |
21 | Haruko | mùa xuân |
22 | Haruno | cảnh xuân |
23 | Hatsu | đứa con đầu lòng |
24 | Hiroko | hào phóng |
25 | Hoshi | ngôi sao |
26 | Ichiko | thầy bói |
27 | Iku | bổ dưỡng |
28 | Inari | vị nữ thần lúa |
29 | Ishi | hòn đá |
30 | Izanami | người có lòng hiếu khách |
31 | Jin | người hiền lành lịch sự |
32 | Kagami | chiếc gương |
33 | Kami | nữ thần |
34 | Kameko/Kame | con rùa |
35 | Kane | đồng thau (kim loại) |
36 | Kazuko | đứa con đầu lòng |
37 | Keiko | đáng yêu |
38 | Kazu | đầu tiên |
39 | Kimiko/Kimi | tuyệt trần |
40 | Kiyoko | trong sáng, giống như gương |
41 | Koko/Tazu | con cò |
42 | Kuri | hạt dẻ |
43 | Kyon (HQ) | trong sáng |
44 | Kurenai | đỏ thẫm |
45 | Kyubi | hồ ly chín đuôi |
46 | Lawan (Thái) | đẹp |
47 | Mariko | vòng tuần hoàn, vĩ đạo |
48 | Manyura (Inđô) | con công |
49 | Machiko | người may mắn |
50 | Maeko | thành thật và vui tươi |
51 | Mayoree (Thái) | đẹp |
52 | Masa | chân thành, thẳng thắn |
53 | Meiko | chồi nụ |
54 | Mika | trăng mới |
55 | Mineko | con của núi |
56 | Misao | trung thành, chung thủy |
57 | Momo | trái đào tiên |
58 | Moriko | con của rừng |
59 | Miya | ngôi đền |
60 | Mochi | trăng rằm |
61 | Murasaki | hoa oải hương (lavender) |
62 | Nami/Namiko | sóng biển |
63 | Nara | cây sồi |
64 | Nareda | người đưa tin của Trời |
65 | No | hoang vu |
66 | Nori/Noriko | học thuyết |
67 | Nyoko | viên ngọc quý hoặc kho tàng |
68 | Ohara | cánh đồng |
69 | Phailin (Thái) | đá sapphire |
70 | Ran | hoa súng |
71 | Ruri | ngọc bích |
72 | Ryo | con rồng |
73 | Sayo/Saio | sinh ra vào ban đêm |
74 | Shika | con hươu |
75 | Shizu | yên bình và an lành |
76 | Suki | đáng yêu |
77 | Sumi | tinh chất |
78 | Sumalee (Thái) | đóa hoa đẹp |
79 | Sugi | cây tuyết tùng |
80 | Suzuko | sinh ra trong mùa thu |
81 | Shino | lá trúc |
82 | Takara | kho báu |
83 | Taki | thác nước |
84 | Tamiko | con của mọi người |
85 | Tama | ngọc, châu báu |
86 | Tani | đến từ thung lũng |
87 | Tatsu | con rồng |
88 | Toku | đạo đức, đoan chính |
89 | Tomi | giàu có |
90 | Tora | con hổ |
91 | Umeko | con của mùa mận chín |
92 | Umi | biển |
93 | Yasu | thanh bình |
94 | Yoko | tốt, đẹp |
95 | Yon (HQ) | hoa sen |
96 | Yuri/Yuriko | hoa huệ tây |
97 | Yori | đáng tin cậy |
98 | Yuuki | hoàng hôn |
STT | Tên | Ý nghĩa |
1 | Aki | mùa thu |
2 | Akira | thông minh |
3 | Aman (Inđô) | an toàn và bảo mật |
4 | Amida | vị Phật của ánh sáng tinh khiết |
5 | Aran (Thai) | cánh rừng |
6 | Botan | cây mẫu đơn, hoa của tháng 6 |
7 | Chiko | như mũi tên |
8 | Chin (HQ) | người vĩ đại |
9 | Dian/Dyan (Inđô) | ngọn nến |
10 | Dosu | tàn khốc |
11 | Ebisu | thần may mắn |
12 | Garuda (Inđô) | người đưa tin của Trời |
13 | Gi (HQ) | người dũng cảm |
14 | Goro | vị trí thứ năm, con trai thứ năm |
15 | Haro | con của lợn rừng |
16 | Hasu | heo rừng |
17 | Hasu | hoa sen |
18 | Hatake | nông điền |
19 | Ho (HQ) | tốt bụng |
20 | Hotei | thần hội hè |
21 | Higo | cây dương liễu |
22 | Hyuga | Nhật hướng |
23 | Isora | vị thần của bãi biển và miền duyên hải |
24 | Jiro | vị trí thứ nhì, đứa con trai thứ nhì |
25 | Kakashi | 1 loại bù nhìn bện = rơm ở các ruộng lúa |
26 | Kama (Thái) | hoàng kim |
27 | Kane/Kahnay/Kin | hoàng kim |
28 | Kazuo | thanh bình |
29 | Kongo | kim cương |
30 | Kenji | vị trí thứ nhì, đứa con trai thứ nhì |
31 | Kuma | con gấu |
32 | Kumo | con nhện |
33 | Kosho | vị thần của màu đỏ |
34 | Kaiten | hồi thiên |
35 | Kame | kim qui |
36 | Kami | thiên đàng, thuộc về thiên đàng |
37 | Kano | vị thần của nước |
38 | Kanji | thiếc (kim loại) |
39 | Ken | làn nước trong vắt |
40 | Kiba | răng , nanh |
41 | KIDO | nhóc quỷ |
42 | Kisame | cá mập |
43 | Kiyoshi | người trầm tính |
44 | Kinnara (Thái) | một nhân vật trong chiêm tinh, hình dáng nửa người nửa chim. |
45 | Itachi | con chồn (1 con vật bí hiểm chuyên mang lại điều xui xẻo ) |
46 | Maito | cực kì mạnh mẽ |
47 | Manzo | vị trí thứ ba, đứa con trai thứ ba |
48 | Maru | hình tròn , từ này thường dùng đệm ở phìa cuối cho tên con trai. |
49 | Michi | đường phố |
50 | Michio | mạnh mẽ |
51 | Mochi | trăng rằm |
52 | Naga | con rồng/rắn trong thần thoại |
53 | Neji | xoay tròn |
54 | Niran | vĩnh cửu |
55 | Orochi | rắn khổng lồ |
56 | Raiden | thần sấm chớp |
57 | Rinjin | thần biển |
58 | Ringo | quả táo |
59 | Ruri | ngọc bích |
60 | Santoso | thanh bình, an lành |
61 | Sam | thành tựu |
62 | San | ngọn núi |
63 | Sasuke | trợ tá |
64 | Seido | đồng thau (kim loại) |
65 | Shika | hươu |
66 | Shima | người dân đảo |
67 | Shiro | vị trí thứ tư |
68 | Tadashi | người hầu cận trung thành |
69 | Taijutsu | thái cực |
70 | Taka | con diều hâu |
71 | Tani | đến từ thung lũng |
72 | Taro | cháu đích tôn |
73 | Tatsu | con rồng |
74 | Ten | bầu trời |
75 | Tengu | thiên cẩu ( con vật nổi tiếng vì long trung thành ) |
76 | Tomi | màu đỏ |
77 | Toshiro | thông minh |
78 | Toru | biển |
79 | Uchiha | quạt giấy |
80 | Uyeda | đến từ cánh đồng lúa |
81 | Uzumaki | vòng xoáy |
82 | Virode (Thái) | ánh sáng |
83 | Washi chim ưng | chim ưng |
84 | Yong (HQ) | người dũng cảm |
85 | Yuri | (theo ý nghĩa Úc) lắng nghe |
86 | Zinan/Xinan | thứ hai, đứa con trai thứ nhì |
87 | Zen | một giáo phái của Phật giáo |
Sau khi xem qua bảng tên tiếng Nhật cho nam, nữ hay và ý nghĩa trên, chắc các bạn đã chọn ra được tên nào phù hợp với giới tính, tính cách và sở thích của mình rồi đúng không ? Hãy cùng chia sẻ với bạn bè và gia đình về cái tên ý nghĩa của mình nhé!