Hobbes không ăn kem".
thích ăn kem
muốn ăn kem
ăn kem không
đi ăn kem
ăn bánh kem
đang ăn kem
Sau đó, tôi có thể về nhà và ăn kem với cháu trai tôi.
sẽ ăn kem
bạn ăn kem
đã ăn kem
được ăn kem
Em bé có thể bị ốm nếu mẹ ăn kem khi mang thai.
thích ăn kem
like ice cream
muốn ăn kem
want ice cream
ăn kem không
ice cream
đi ăn kem
out for ice cream
ăn bánh kem
eats an ice-creameat cakeeat cheesecakeinto a cake
đang ăn kem
was eating ice cream
sẽ ăn kem
will eat ice cream
bạn ăn kem
you eat ice cream
đã ăn kem
had ice cream
được ăn kem
get to eat ice creamcan have ice creamgot ice cream
thèm ăn kem
craving ice creamwant ice cream
ăn nhiều kem
plenty of cream
ăn kem nữa
eat ice cream againany ice cream
kem nấu ăn
cooking cream
sớm để ăn kem
early for ice creamto early to eat ice cream
những người ăn kem
people who consumed ice creampeople eating ice cream
cho con ăn kem
give you ice creamwill GIVE YOU SOME ICE-CREAMyou for ice cream
có thể ăn kem
can eat ice cream
ra ngoài ăn kem
out for ice creamgo out for ice cream
muốn ăn kem không
want some ice cream
Chào các bạn, chúng ta lại trở lại với chuyên mục về các đồ dùng trong gia đình bằng tiếng anh. Trong bài viết này này chúng ta sẽ tìm hiểu về một vật dụng mà nhà nào cũng có đó là kem đánh răng. Kem đánh răng thực tế cũng có nhiều loại, nhiều thương hiệu khác nhau phù hợp với nhu cầu và từng đối tượng khác nhau. Có loại kem đánh răng cho người lớn, có loại kem đánh răng dành riêng cho trẻ em, có loại kem đánh răng cho người hay bị nướu lợi, lại có loại kem đánh răng thiên về mùi hương, thậm chí có loại kem đánh răng tập trung tính năng làm trắng răng. Trong bài viết này chúng ta sẽ tìm hiểu xem kem đánh răng tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho chuẩn nhé.
- Dao dọc giấy tiếng anh là gì
- Con dao rựa tiếng anh là gì
- Dao cạo râu tiếng anh là gì
- Con dao tiếng anh là gì
- Số 30 tiếng anh là gì
Kem đánh răng tiếng anh là gì
Kem đánh răng tiếng anh gọi chung là toothpaste, phiên âm đọc là /ˈtuːθ.peɪst/. Từ này dùng để chỉ chung cho tất cả các loại kem đánh răng khác nhau chứ không phải để chỉ một loại kem đánh răng cụ thể nào.
Toothpaste /ˈtuːθ.peɪst/
//vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2022/07/toothpaste.mp3Để đọc đúng từ toothpaste này sẽ hơi khó với những bạn nào chưa biết đọc phiên âm. Nếu bạn chỉ nghe phát âm chuẩn và đọc theo thì cũng được nhưng có thể bị thiếu âm và đọc không đúng. Vậy nên bạn chỉ cần đọc theo phiên âm và nghe phát âm chuẩn vài lần là có thể được khá tốt từ này rồi.
Xem thêm: Cái bàn chải đánh răng tiếng anh là gì
Xem thêm một số đồ gia dụng trong tiếng anh
- Airbed /ˈeə.bed/: cái đệm hơi
- Pressure cooker /ˈpreʃ.ə ˌkʊk.ər/: nồi áp suất
- Wood burning stove /ˌwʊd.bɜː.nɪŋˈstəʊv/: bếp củi
- Cotton wool ball /ˌkɒt.ən ˈwʊl ˌbɔːl/: bông gòn
- Infrared stove /ˌɪn.frəˈred ˌstəʊv/: bếp hồng ngoại
- Electric stove /iˈlek.trɪk stəʊv/: cái bếp điện
- Brush /brʌʃ/: cái chổi sơn, cái bàn chải
- Clothes hanger /ˈkləʊðz ˌhæŋ.ər/: cái móc treo quần áo
- Fan /fæn/: cái quạt
- Rolling pin /ˈrəʊ.lɪŋ pɪn/: cái lăn bột
- Mat /mæt/: tấm thảm, miếng thảm
- Toilet brush /ˈtɔɪ.lət ˌbrʌʃ/: chổi cọ bồn cầu
- Straw soft broom /strɔː sɒft bruːm/: cái chổi chít
- Oven /ˈʌvn/: cái lò nướng
- Quilt /kwɪlt/: cái chăn mỏng
- Whisk broom /wɪsk bruːm/: cái chổi rơm
- Trivet /ˈtrɪv.ɪt/: miếng lót nồi
- Pair of shoes /peə ɔv ∫u:/: đôi giày
- Wall /wɔːl/: bức tường
- Loudhailer /ˌlaʊdˈheɪ.lər/: cái loa nén, loa phường
- Broom /bruːm/: cái chổi
- Tủ lạnh /rɪˈfrɪdʒəreɪtə/: tủ lạnh
- Rice cooker /rais 'kukə/: nồi cơm điện
- Spoon /spuːn/: cái thìa
- Mattress /’mætris/: cái đệm
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc kem đánh răng trong tiếng anh đọc như thế nào thì câu trả lời là toothpaste, phiên âm đọc là /ˈtuːθ.peɪst/. Để đọc đúng từ này cũng không phải là quá khó nhưng bạn nên đọc cả phiên âm và nghe phát âm chuẩn sau đó đọc theo thì sẽ dễ phát âm hơn. Lưu ý nhỏ là từ này để chỉ chung cho kem đánh răng, còn cụ thể loại kem đánh răng nào sẽ có những cách gọi khác nhau tùy từng trường hợp.