Khiêm tốn nghĩa tiếng anh là gì

Cuddy ѵà Wilson đang cố dạy anh ấy một bài học về sự khiêm tốn.Cuddy and Wilson are trying to teach him some humility. Khiêm tốn in English · Sự khiêm tốn · Quá khiêm tốn · Tính khiêm tốn

Trích nguồn : ...

Cuddy ѵà Wilson đang cố dạy anh ấy một bài học về sự khiêm tốn.Cuddy and Wilson are trying to teach him some humility.FVDP-English-Vietnamese-Dictionary ...

Trích nguồn : ...

Cách dịch tương tự.Cách dịch tương tự c̠ủa̠ từ "khiêm tốn" trong tiếng Anh.khiêm nhường tính từ.English.modest.Ɩàm tốn động từ.English.

Trích nguồn : ...

Từ điển Việt Anh.khiêm tốn.humble; modest; unobstrusive; unpretentious.khiêm tốn ѵà kín đáo modest and discreet.khiêm tốn về thành tích c̠ủa̠ mình to be ...

Trích nguồn : ...

Rating 5.0 (2)

Trích nguồn : ...

The outfit should be modest and in good taste.8.Chúa Giê-su—Gương khiêm tốn tột bậc.Jesus —The Supreme Example of Modesty.9.Bước đầu khiêm- ...

Trích nguồn : ...

Nghĩa c̠ủa̠ từ khiêm tốn trong Tiếng Việt - Tiếng Anh @khiêm tốn - Modest =Khiêm tốn về thành tích c̠ủa̠ mình+To be modest about ones achievements.

Trích nguồn : ...

18 Aug 2021 · modesty - dịch sang tiếng Việt với Từ điển tiếng Anh-Việt - Cambridge Dictionary....tính khiêm tốn ...trong tiếng Trung Quốc (Phồn thể).

Trích nguồn : ...

Translation for 'khiêm tốn' in the free Vietnamese-English dictionary and many other English translations.

Trích nguồn : ...

2 Jul 2021 · Dưới đó Ɩà phần nhiều chủng loại câu bao gồm cất trường đoản cú "khiêm tốn", trong cỗ từ điển Tiếng duhoc-o-canada.comệt - Tiếng Anh.Chúng ...

Trích nguồn : ...

Khiêm tốn Tiếng Anh

Trích nguồn : ...

Vừa rồi, trungtamtiengnhat.edu.vn đã gửi tới các bạn chi tiết về chủ đề Khiêm tốn bằng tiếng anh ❤️️, hi vọng với thông tin hữu ích mà bài viết "Khiêm tốn bằng tiếng anh" mang lại sẽ giúp các bạn trẻ quan tâm hơn về Khiêm tốn bằng tiếng anh [ ❤️️❤️️ ] hiện nay. Hãy cùng trungtamtiengnhat.edu.vn phát triển thêm nhiều bài viết hay về Khiêm tốn bằng tiếng anh bạn nhé.

sự khiêm tốn

khiêm tốn hơn

khiêm tốn nhất

khiêm tốn

đủ khiêm tốn

phải khiêm tốn

1. Khiêm tốn nhỉ.

Humble, too.

2. Sao lại khiêm tốn?

I hate false modesty and hypocrites.

3. Đó là khiêm tốn.

That's humble.

4. Đừng khiêm tốn thế chứ.

Don't be so humble.

5. Ông ta khiêm tốn quá.

He's too modest.

6. tôi gặp những con người khiêm tốn

I met humble people.

7. Đồ tắm nên khiêm tốn và dễ coi.

The outfit should be modest and in good taste.

8. Chúa Giê-su—Gương khiêm tốn tột bậc

Jesus —The Supreme Example of Modesty

9. Bước đầu khiêm-tốn nhưng gia tăng mau chóng

Rapid Growth From Small Beginnings

10. Khiêm tốn một đức tính dẫn đến sự hòa thuận

Modesty —A Quality That Promotes Peace

11. 10 “Có ai xem thường buổi đầu khiêm tốn* chăng?

10 For who has despised the day of small beginnings?

12. Tại sao sự khiêm tốn vẫn là điều quan trọng?

Why Modesty Still Matters

13. Nguyện khiêm tốn vâng theo bao điều bởi Vua truyền ra.

In humble submission, we look to our Head.

14. Người khiêm nhượng, tức khiêm tốn, thì suy nghĩ thực tế.

A modest person is realistic.

15. Một ví dụ nữa là về việc “giả vờ khiêm tốn.”

One more example is the “humblebrag.”

16. Người ngay, khiêm tốn đồng thanh hát vang bài Nước Trời;

This Kingdom song, all humble ones can master.

17. Với tinh thần luôn khiêm tốn, vâng phục và tin kính,

Modest your bearing, submissive is your heart,

18. Thay vì tìm kiếm danh vọng, hãy vun trồng lòng khiêm tốn.

Instead of seeking prestige, cultivate modesty.

19. 15 Ghê-đê-ôn là gương xuất sắc về sự khiêm tốn.

15 Gideon is an excellent example of modesty in action.

20. Vì vậy, tôi đã bắt đầu lại một cách khiêm tốn nhất.

So, humbling as it was, I began again.

21. * Xem thêm Khiêm Nhường, Khiêm Tốn; Kiên Nhẫn; Tấm Lòng Đau Khổ

* See also Broken Heart; Humble, Humility; Patience

22. Từ “khiêm tốn” có nghĩa là ý thức về giới hạn bản thân.

In this context, the word “modest” means being aware of one’s own limitations.

23. Sau-lơ là một người khiêm tốn được Đức Chúa Trời chấp nhận.

Saul was a modest man approved by God.

24. Cai ngục quá khiêm tốn mới không nói đội của ông rất tốt

The warden is too modest to admit that his team is rather good.

25. Cô dâu sáng choi, khiêm tốn của chàng thực sự lo lắng rồi đây.

Your shy and retiring bride-to-be is getting antsy!

26. Để đo lường kỹ năng khiêm tốn đối với năng lực được ca tụng.

To measure humble skill against vaunted prowess.

27. Hãy mang theo Kinh Thánh, sách hát, khăn lau và đồ tắm khiêm tốn.

Bring along your Bible, songbook, towel, and a modest swimsuit.

28. Tại sao một người từng khiêm tốn đã bị Đức Chúa Trời từ bỏ?

Why was a once modest man rejected by God?

29. " Giọng nói dịu dàng , điềm tĩnh có thể nói điều ôn hoà , khiêm tốn . " .

" Calm voices can say humble things , " .

30. Dấu gạch khiêm tốn đó đã gợi lên ý tưởng thiên tài của Mendeleev.

From that unassuming placeholder springs the raw brilliance of Mendeleev.

31. Quan điểm khiêm tốn này giúp một người dễ học hỏi từ người khác.

(Philippians 2:3) This modest viewpoint puts one in a position to learn from others.

32. Tính khiêm tốn còn khuyến khích mối quan hệ hòa thuận với người khác.

Modesty also promotes peaceful relations with others.

33. • Chúng ta học được điều gì từ gương khiêm tốn của Ghi-đê-ôn?

• What can we learn about modesty from Gideon’s example?

34. Hạnh kiểm hay dáng điệu bề ngoài khiêm tốn, thùy mị và nhã nhặn.

Behavior or appearance that is humble, moderate, and decent.

35. Thách thức này đòi hỏi sự khiêm tốn – và chân thực về mặt trí tuệ.

This challenge requires humility – and intellectual honesty.

36. Từ sự khởi đầu khiêm tốn đó, một điều thật phi thường đã xảy ra.

From that modest beginning something truly remarkable has happened.

37. Oman cũng duy trì một lực lượng bán quân sự khiêm tốn với 4.400 người.

Oman also maintains a modestly sized paramilitary force of 4,400 men.

38. Cô gái khiêm tốn và dịu dàng chắc chắn không thể nào thuộc Sa-tan.

Surely this humble, gentle girl is no child of Satan.

39. Chúng ta có thể học được gì từ sự khiêm tốn của Ghê-đê-ôn?

What can we learn from Gideon’s modesty?

40. Thật vinh dự được chào đón các vị đến tư gia khiêm tốn của tôi

I am truly honoured to be able to welcome you to my humble abode!

41. Tôi đã đọc từ Wikipedia rằng, bắt đầu bằng một khởi đầu khá khiêm tốn,

I have learned from Wikipedia that, starting with that humble beginning,

42. Nói 1 cách khiêm tốn thì tôi là kỹ sư cơ khí giỏi nhất nước.

Speaking modestly, I'm the best mechanical engineer in this country.

43. Những người nói năng khiêm tốn nhũn nhặn trở thành các tôi tớ của Chúa.”

Those who speak modestly become powerful vessels for the Lord.”

44. Châm-ngôn 11:2, Bản Diễn Ý nói: “Ai khiêm tốn mới là khôn ngoan”.

“Wisdom is with the modest ones,” states Proverbs 11:2.

45. Sự khiêm tốn có thể thúc đẩy chúng ta từ chối nhận nhiệm vụ đó.

Modesty may lead us to say no.

46. Đây là những nơi khiêm tốn, sạch sẽ và ngăn nắp, tạo nên vẻ trang nghiêm.

They are modest, clean, and well-arranged, reflecting dignity in appearance.

47. Những ai thực hành sự khiêm tốn nhận phần thưởng là sự bình an trong lòng.

Those who practice modesty are rewarded with inner peace.

48. "Đức tính quan trọng là khiêm tốn, và hãy đặt mình vào người khác để sống.".

"Be humble, be simple, bring joy to others."

49. Ngân sách quốc phòng Niger khá khiêm tốn, chiếm khoảng 1.6% chi tiêu của chính phủ.

Niger's defense budget is modest, accounting for about 1.6% of government expenditures.

50. Một người khiêm nhường và khiêm tốn không phải chịu hổ thẹn dù có nhầm lẫn.

A humble and modest person does not suffer dishonor even when he errs.

Video liên quan

Chủ đề