Khóc như mưa tiếng anh là gì

Người Anh dùng 'blubber' để nói ai đó khóc bù lu bù loa, 'sob' là khóc nức nở, còn nếu chỉ rơm rớm, họ dùng 'tear up'.

Khóc trong tiếng Anh đơn giản nhất là "cry". Một từ khác có phần trang trọng hơn, dùng trong văn chương là "weep": They wept tears of joy when their national team won the champion (Họ rơi nước mắt vì sung sướng khi đội tuyển quốc gia giành chức vô địch).

Bật khóc là "burst into tears" hoặc "burst out crying": She burst into tears when he proposed to her (Cô bật khóc khi anh cầu hôn cô).

Để nói ai đó khóc hết nước mắt, người Anh dùng cụm "cry my eyes out": The mother cried her eyes out at the death of her daughter (Người mẹ khóc hết nước mắt trước cái chết của con gái).

Khóc thành tiếng thì có nhiều kiểu. Chẳng hạn, khóc nức nở là "sob": The wife sat on the sofa and sobbed after arguing with her husband (Vợ ngồi trên sofa khóc nức nở sau khi cãi nhau với chồng).

Khóc như gào lên là "bawl": The baby bawled when her mother smacked him (Bé khóc thét khi bị mẹ đánh). Tương tự "cry my eyes out", "bawl my eyes out" cũng chỉ hành động khóc rất to.

Khóc to mà tiếng Việt gọi là "bù lu bù loa" là "blubber": My sister started to bubbler like a baby when I refused to give her money (Em gái tôi bắt đầu khóc ầm ĩ như một đứa trẻ khi tôi từ chối đưa tiền).

Ngược lại, khóc sụt sùi, ỉ ôi là "snivel": I can't stand her snivelling all the time (Tôi không thể chịu đựng được chuyện cô ấy cứ sụt sùi liên tục).

"Choke up" có nghĩa là nghẹn ngào: She choked up when she began to talk about her trauma (Cô nghẹn ngào khi bắt đầu kể về vết thương lòng của mình).

Nếu bạn chỉ rơm rớm nước mắt mà không khóc, người Anh gọi đó là "mist up". Người Mỹ thì dùng cụm "tear up": The old man teared up when he heard what his colleagues talked about him (Người đàn ông lớn tuổi rơi nước mắt khi nghe những gì đồng nghiệp nói về mình).

Còn nín khóc đơn giản là "stop crying" hoặc "dry your eyes". Đây cũng là cách mà người lớn thường nói với trẻ em để bảo chúng ngừng khóc: Dry your eyes. Mama will buy you another toy, OK? (Lau nước mắt đi. Mẹ sẽ mua cho con một món đồ chơi khác nhé?).

Khóc như mưa tiếng anh là gì

[Tin tức] Này bạn! Người học ngoại ngữ!

Bạn có biết cách cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của mình không❓ Tất cả những gì bạn cần làm là nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình! Với HiNative, bạn có thể nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình miễn phí ✍️✨.

Đăng ký

Anh đã khóc như một đứa trẻ trong khi em chỉ mỉm cười.

Nó khóc như một đứa trẻ suốt đêm hôm đó.

He wept like a child for the rest of that night.

Tôi đã òa khóc như một đứa trẻ ngay lúc đó.

Chiến binh IS khi khóc như trẻ em khi bị dân quân người Kurd bắt.

ISIS fighter cries like a baby after being captured by Kurdish forces.

Tại sao em lại không thể khóc như những người khác chứ?"?

Why could I not cry like the rest of them?

Siêu sao Hollywood mà lại khóc như đàn bà à?

Tôi không muốn Thắng nhìn thấy tôi khóc như một đứa con nít.

Vợ tôi òa khóc như vừa mất một người thân.

My Mother cried like she had lost a family member.

Tát vào mặt của tên da trắng Cho đến khi hắn khóc như chó con.

Slap the Point-Shaving White Boy Till He Cries Like a Baby-Back Bitch.

Người đàn ông 50 tuổi này khóc như một đứa trẻ.

Tôi chưa từng bao giờ nhìn thấy ông ngoại tôi khóc như ngày hôm đó.

I have never seen my stepfather cry like he did that day.

Tôi khóc như một đứa trẻ sau tất cả những gì đã xảy ra.

I cried like a kid because of what happened at the end.

Cho nên tôi khóc như một đứa bé và rồi tôi gọi cô.

Không có ai làm em cười và khóc như các anh!

No one makes me think, laugh& cry like you!

Nhưng thay vì khóc như cô gái Erudite, tôi thấy lạnh lẽo hơn.

But instead of crying, like the Erudite girl, I feel colder.

Kết quả: 172, Thời gian: 0.0221

Tiếng việt -Tiếng anh

Tiếng anh -Tiếng việt