Lãi suất ngân hàng seabank 2017 mới nhất năm 2022

  • Chứng khoán phiên sáng 1/7: VN-Index giảm thêm 20 điểm

    6 giờ trước|Nhịp đập thị trường

    Tạm dừng phiên sáng, VN-Index giảm 20,3 điểm (1,7%) còn 1.177,3 điểm, HNX-Index giảm 7,17 điểm (2,58%) về 270,51 điểm, UPCoM-Index giảm 1,76 điểm (1,98%) xuống 86,8 3điểm.

  • Dò sóng cổ phiếu quý III/2022

    7 giờ trước|Góc chuyên gia

    Giới phân tích nhận định, những ngành có triển vọng tích cực trong quý III/2022 sẽ có liên quan đến giá hàng hóa hoặc sự đứt gãy nguồn cung – như dầu khí, vận tải biển. Nhóm này được kỳ vọng sẽ có mức lợi nhuận tăng trưởng tốt, nhất là trong bối cảnh giá cước tàu vẫn ở mức cao.

  • Hẹp cửa vay mua nhà

    10 giờ trước|Bất động sản

    Mặc dù lãnh đạo ngành ngân hàng nhiều lần khẳng định không siết cho vay mua nhà ở thực, nhưng trên thực tế, người mua nhà vẫn khó tiếp cận vốn tín dụng.

Cập nhật: 14:00 | 06/04/2022

Tháng 4 này, lãi suất ngân hàng SeABank tiếp tục ổn định và dao động trong khoảng từ 3,5%/năm đến 6,25%/năm, tương ứng với kỳ hạn 1 - 36 tháng, lãi trả cuối kỳ.

Lãi suất ngân hàng SeABank mới nhất tháng 4/2022

Theo khảo sát mới nhất, tháng 4 này biểu lãi suất huy động tại Ngân hàng TMCP Đông Nam Á (SeABank) giống với một vài tháng trước đây không có sự thay đổi. Do đó, phạm vi lãi suất vẫn trong khoảng từ 3,5%/năm đến 6,25%/năm, tương ứng với kỳ hạn 1 - 36 tháng.

Cụ thể, lãi suất ngân hàng SeABank cùng áp dụng cho kỳ hạn 1 tháng và 2 tháng là 3,5%/năm. Còn các kỳ hạn từ 3 tháng đến 5 tháng được triển khai với cùng mức lãi suất là 3,6%/năm.

Trong khi đó, tiền gửi tại các kỳ hạn 6 tháng và 7 tháng được SeABank huy động với lãi suất cao hơn rõ rệt là 5,4%/năm. Trường hợp khách hàng có các khoản tiền gửi tại kỳ hạn 8 tháng và 9 tháng sẽ lần lượt được hưởng lãi suất tại ngân hàng này là 5,5%/năm và 5,7%/năm.

Kỳ hạn

Lãi suất năm

7 Ngày

0,20%

14 Ngày

0,20%

21 Ngày

0,20%

1 Tháng

3,50%

2 Tháng

3,50%

3 Tháng

3,60%

4 Tháng

3,60%

5 Tháng

3,60%

6 Tháng

5,40%

7 Tháng

5,40%

8 Tháng

5,50%

9 Tháng

5,70%

10 Tháng

5,85%

11 Tháng

6,05%

12 Tháng

6,10%

15 Tháng

6,10%

18 Tháng

6,15%

24 Tháng

6,20%

36 Tháng

6,25%

Ngoài ra, ngân hàng SeABank tiếp tục duy trì các mức lãi suất tiền gửi lần lượt cho kỳ hạn 10 tháng và 11 tháng là 5,85%/năm và 6,05%/năm.

Đối với kỳ hạn 12 tháng và 15 tháng, lãi suất được ấn định chung ở mức là 6,1%/năm. Còn tại kỳ hạn 18 tháng và 24 tháng, lãi suất vẫn được huy động với các mức tương đối cao là 6,15%/năm và 6,2%/năm.

Riêng kỳ hạn dài nhất là 36 tháng (3 năm), lãi suất được huy động cho mọi khoản tiền gửi là 6,25%/năm.

Tiền gửi ngắn hạn như 7 ngày, 14 ngày và 21 ngày hiện cũng tiếp tục được áp dụng chung ở mức khá thấp là 0,2%/năm.

Lãi suất Tiết kiệm bậc thang ngân hàng SeABank tháng 4

Khách hàng gửi tiền tiết kiệm với số tiền từ 100 triệu đồng trở lên có thể tham gia gói Tiết kiệm bậc thang với lãi suất ưu đãi tăng theo số tiền gửi. Với 5 khung tiền gửi khác nhau, SeABank áp dụng lãi suất tương ứng như sau: 100 triệu đến dưới 500 triệu đồng (3,5%/năm - 6,42%/năm), 500 triệu đến dưới 1 tỷ đồng (3,5%/năm - 6,47%/năm), 1 tỷ đến dưới 5 tỷ đồng (3,5%/năm - 6,52%/năm), 5 tỷ đến dưới 10 tỷ đồng (3,5%/năm - 6,57%/năm) và từ 10 tỷ trở lên (3,5%/năm - 6,63%/năm).

Vậy qua ghi nhận, lãi suất ngân hàng SeABank cao nhất hiện nay ở mức 6,63%/năm, áp dụng cho khoản tiết kiệm từ 100 tỷ đồng trở lên gửi tại kỳ hạn 36 tháng.

Kỳ hạn

100tr - dưới 500 tr

500tr - dưới 1 tỷ

1 tỷ - dưới 5 tỷ

5 tỷ - dưới 10 tỷ

10 tỷ trở lên

1 Tháng

3,50%

3,50%

3,50%

3,50%

3,50%

2 Tháng

3,50%

3,50%

3,50%

3,50%

3,50%

3 Tháng

3,60%

3,60%

3,60%

3,60%

3,60%

4 Tháng

3,60%

3,60%

3,60%

3,60%

3,60%

5 Tháng

3,60%

3,60%

3,60%

3,60%

3,60%

6 Tháng

5,85%

5,90%

5,95%

6,00%

6,05%

7 Tháng

5,90%

5,95%

6,00%

6,05%

6,10%

8 Tháng

5,95%

6,00%

6,05%

6,10%

6,15%

9 Tháng

6,00%

6,05%

6,10%

6,15%

6,20%

10 Tháng

6,05%

6,10%

6,15%

6,20%

6,25%

11 Tháng

6,10%

6,15%

6,20%

6,25%

6,30%

12 Tháng

6,15%

6,20%

6,25%

6,30%

6,35%

13 Tháng

6,25%

6,30%

6,35%

6,40%

6,45%

15 Tháng

6,30%

6,35%

6,40%

6,45%

6,50%

18 Tháng

6,32%

6,37%

6,40%

6,47%

6,52%

24 Tháng

6,35%

6,40%

6,45%

6,50%

6,55%

36 Tháng

6,42%

6,47%

6,52%

6,57%

6,63%

Hoàng Quyên

LÃI SUẤT HUY ĐỘNG – LÃI SUẤT TIẾT KIỆM CỦA NGÂN HÀNG SEABANK

Áp dụng từ 08/05/22

1. Tiết kiệm lĩnh lãi cuối kỳ dành cho khách hàng cá nhân:

Kì hạnLãi suất năm
7   Ngày 0.20   %
14   Ngày 0.20   %
21   Ngày 0.20   %
1   Tháng 3.70   %
2   Tháng 3.70   %
3   Tháng 3.70   %
4   Tháng 3.70   %
5   Tháng 3.70   %
6   Tháng 5.40   %
7   Tháng 5.40   %
8   Tháng 5.50   %
9   Tháng 5.70   %
10   Tháng 5.85   %
11   Tháng 6.05   %
12   Tháng 6.10   %
15   Tháng 6.10   %
18   Tháng 6.15   %
24   Tháng 6.20   %
36   Tháng 6.25   %

2. Tiết kiệm trả lãi hàng tháng dành cho khách hàng cá nhân:

Kì hạnLãi suất năm
3   Tháng 3.69   %
6   Tháng 5.88   %
9   Tháng 5.98   %
12   Tháng 6.08   %
15   Tháng 6.17   %
18   Tháng 6.13   %
24   Tháng 6.08   %
36   Tháng 5.97   %

3. Tiết kiệm gửi góp ươm mầm ước mơ dành cho khách hàng cá nhân:

Lãi suất VNĐ Định kỳ Linh hoạt
6.15% 5.95%

4. Tiết kiệm gửi góp vun đắp tương lai dành cho khách hàng cá nhân:

Kì hạn Lãi suất năm Định kỳ Linh hoạt
3   Tháng 3.60   % 3.60   %
6   Tháng 5.85   % 5.65   %
9   Tháng 6.00   % 5.80   %
12   Tháng 6.15   % 5.95   %
24   Tháng 6.35   % 6.15   %
36   Tháng 6.42   % 6.22   %

5. Tiết kiệm thông minh SeaSmart dành cho khách hàng cá nhân:

6. Tiết kiệm bậc thang dành cho khách hàng cá nhân:

Kì hạn Lãi suất năm
1   Tháng 3.70   %
2   Tháng 3.70   %
3   Tháng 3.70   %
4   Tháng 3.70   %
5   Tháng 3.70   %
6   Tháng 6.05   %
7   Tháng 5.90   %
8   Tháng 5.95   %
9   Tháng 6.00   %
10   Tháng 6.05   %
11   Tháng 6.10   %
12   Tháng 6.35   %
13   Tháng 6.45   %
15   Tháng 6.30   %
18   Tháng 6.32   %
24   Tháng 6.35   %
36   Tháng 6.42   %

7. Lãi suất tiết kiệm dành cho doanh nghiệp lĩnh lãi cuối kỳ:

Kì hạnLãi suất năm
7   Ngày 0.20   %
14   Ngày 0.20   %
21   Ngày 0.20   %
1   Tháng 3.50   %
2   Tháng 3.50   %
3   Tháng 3.60   %
4   Tháng 3.60   %
5   Tháng 3.60   %
6   Tháng 4.80   %
7   Tháng 4.90   %
8   Tháng 5.00   %
9   Tháng 5.10   %
10   Tháng 5.25   %
11   Tháng 5.30   %
12   Tháng 5.45   %
13   Tháng 5.50   %
15   Tháng 5.70   %
18   Tháng 5.80   %
24   Tháng 5.90   %
36   Tháng 6.00   %

Video liên quan

Chủ đề