A. 1. Listen and point. Repeat. 2. Play Heads up. What’s missing? B. 1. Listen and practice. 2. Look and match. Practice. C. 1. Listen and repeat. 2. Chant D. 1. Look and listen. 2. Listen and write. 3. Practice with your friends. E. 1. Point, ask and answer. 2. Ask your friend how to spell their name. Write their name. F. Play the Chain game with your friends’ names.
A. 1. Listen and point. Repeat. 2. Play Pass the word. B. 1. Listen and practice. 2. Look and write. Practice. C. 1. Listen and repeat. 2. Chant. D. 1. Look and listen. 2. Listen and number. 3. Practice with your friends. E. Point, ask and answer. F. Play Draw it.
Vui lòng kiểm tra
kết nối mạng!
Sách mềm
Phiên làm việc hết hạn.
Vui lòng đăng nhập để tiếp tục!
Sách mềm
Vui lòng sử dụng chế độ toàn màn hình
{{note.updatedAt | date:'dd/MM/yyyy, hh:mm' }}
Note
Font:
Typing text
Font:
Siêu phẩm 30 đề thi thử THPT quốc gia 2024 do thầy cô VietJack biên soạn, chỉ từ 100k trên Shopee Mall.
Mua ngay
Trả lời:
Giải bởi Vietjack
Hướng dẫn dịch:
1. Kia là những cái ghế.
2. Kia là những cái máy vi tính.
3. Đây là những cái túi.
4. Kia là những cái bút chì.
Quảng cáo
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Look, read and circle T (true) or F (false) (Nhìn, đọc và khoanh tròn T (đúng) hoặc F (sai))
Câu 2:
Look around. Say what is in your classroom (Nhìn xung quanh. Nói những gì trong lớp học của bạn)
Câu 3:
Listen and write (Nghe và viết)
Câu 4:
Write and match. There is one extra picture (Viết và kết hợp. Có một hình ảnh thừa)
CHỌN BỘ SÁCH BẠN MUỐN XEM
Hãy chọn chính xác nhé!
Read and match tiếng Anh nghĩa là gì?
Read and match (Đọc và nối) 1.
Look and match tiếng Anh nghĩa là gì?
Look and match. (Nhìn và nối.)
Look Complete and read có nghĩa là gì?
Look, complete and read. (Nhìn, hoàn thành và đọc.)
Listen and match có nghĩa là gì?
Listen and match. (Nghe và nối.)