Luyện tập hình học 12

Home » Giải Bài Tập Hình Học 12

Lớp 12THPTToán

Giải Bài Tập Hình Học 12

350 Views 0

⬅ Chương Trước

Chương Tiếp ➡

Giải Bài Tập Hình Học 12 – Nguyễn Vũ Thanh

Giải Bài Tập Hình Học 12

Tác Giả: Nguyễn Vũ Thanh

Thể Loại: THPT, Lớp 12, Toán

Mua Sách Ngay Tại SHOPEE

Sách Bán Chạy Tại TIKI

Đặt Sách FAHASA

Đặt Sách VINABOOK

Đặt Sách NEWSHOP

Vui lòng nhấp vào liên kết bên dưới để tải Ebook.

PDF

DANH SÁCH CÁC CHƯƠNG LIÊN QUAN: (NHẤP VÀO ĐỂ XEM CHI TIẾT)

CHƯƠNG I. KHỐI ĐA DIỆN

  • BÀI 1. KHÁI NIỆM VỀ KHỐI ĐA DIỆN
  • BÀI 2. KHỐI ĐA DIỆN LỒI VÀ KHỐI ĐA DIỆN ĐỀU
  • BÀI 3. KHÁI NIỆM VỀ THỂ TÍCH CỦA KHỐI ĐA DIỆN
  • ÔN TẬP CHƯƠNG I

CHƯƠNG II. MẶT NÓN, MẶT TRỤ, MẶT CẦU

  • BÀI 1. KHÁI NIỆM MẶT TRÒN XOAY
  • BÀI 2. MẶT CẦU
  • ÔN TẬP CHƯƠNG II

CHƯƠNG III. PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN

  • BÀI 1. HỆ TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
  • BÀI 2. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG
  • BÀI 3. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN
  • ÔN TẬP CHƯƠNG III
  • ÔN TẬP CUỐI NĂM


Thẻ Liên Quan: [FREE] Sách Luyện Thi Toán Lớp 12, Nguyễn Vũ Thanh, Sách Giải Bài Tập Lớp 12

Sách/Ebook Cùng Chủ Đề:

  • Phương Pháp Giải Đề Thi Đại Học Toán
  • Kiến Thức Kinh Nghiệm Làm Bài Qua Các Kỳ Thi Đại Học Môn Toán
  • Thiết Kế Bài Giảng Giải Tích 12 Tập 2
  • Chinh Phục Hình Học Giải Tích XOY
  • Chuyên đề luyện thi vào đại học – khảo sát hàm số
  • Công Phá Kĩ Thuật Casio
  • Hướng Dẫn Giải Bài Tập Lịch Sử Lớp 12
  • Tuyển Chọn Và Giải 66 Đề Thi Môn Toán

Bạn đang xem tài liệu "Bài tập luyện tập Hình học Lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • bai_tap_luyen_tap_hinh_hoc_lop_12.docx

Nội dung text: Bài tập luyện tập Hình học Lớp 12

  1. OXYZ  1. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1;1; 1 và B 2;3;2 . Véctơ AB có tọa độ là A. . 1;2;3 B. . 1; C.2 ;. 3 D. .3;5;1 3;4;1 2. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng (Oxy) có phương trình là A. z=0. B. .x y z C.0 . y 0D. . x 0 x 1 y 2 z 3 3. Trong không gian Oxyz , đường thẳng d : đi qua điểm nào sau đây? 2 1 2 A. .Q 2; 1;2 B. .C. M . 1; 2; 3 D. . P 1;2;3 N 2;1; 2 4. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm I 1;1;1 và A 1;2;3 . Phương trình của mặt cầu tâm I và đi qua điểm A là 2 2 2 2 2 2 A. . x 1 y 1 B. z 1 29 . x 1 y 1 z 1 25 2 2 2 2 2 2 C. x 1 y 1 z 1 5 . D. x 1 y 1 z 1 5 . 5. Trong không gian Oxyz , khoảng cách giữa hai mặt phẳng P : x 2y 2z 10 0 và Q : x 2y 2z 3 0 bằng 8 7 4 A. . B. . C. . 3 D. . 3 3 3 6. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 5; 4; 2 và B 1; 2; 4 . Mặt phẳng đi qua A và vuông góc với đường thẳng AB có phương trình là A. .2 x 3B.y . z C.8 . 0 D. . 3x y 3z 13 0 2x 3y z 20 0 3x y 3z 25 0 7. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng P : 2x y 3z 1 0 có một vectơ pháp tuyến là     A. .n 4 1; 3; 2B. . C.n 1. 3;1; 2 D. . n3 2;1; 3 n2 1; 3; 2 x 1 t 8. Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d : y 5 t ? z 2 3t A. .P 1; 2; 5 B. . N C.1; 5.; 2 D. . Q 1;1; 3 M 1;1; 3 9. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : (x 3)2 (y 1)2 (z 1)2 2 . Tâm của (S) có tọa độ là A. .( 3;1; 1) B. . (3; 1;1C.) . D. .( 3; 1;1) ( 3;1; 1) x 3 y 1 z 5 10. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : có một vectơ chỉ phương là   1 1  2  A. .u 1 3; 1;B.5 . C. . u4 1; 1D.;2 . u2 3;1;5 u3 1; 1; 2 11. Mặt phẳng qua 3 điểm A 1;0;0 , B 0; 2;0 , C 0;0;3 có phương trình. x y z x y z A. x 2y 3z 1. B. 6. C. 1. D . 6x 3y 2z 6. 1 2 3 1 2 3 12/ Phương trình mặt phẳng đi qua A,B,C, biết ,A là: 1; 3;2 ,B 1;2; 2 ,C 3;1;3 A.7x 6y 4z 3 0 B. 7x 6y 4z 3 0 C. 7x 6y 4z 33 0 D. 7x 6y 4z 33 0 13/ Trong không gian Oxyz, cho A(3;0;0), B(0;2;0) và C(0;0; 5). Viết phương trình mặt phẳng qua ba điểm x y z x y z x y z x y z A, B và C. ? A. 1. B. 1. C . 1. D. 0. 3 2 5 3 2 5 3 2 5 3 2 5 14. Cho A(-1;2;1), B(-4;2;-2), C(-1;-1;-2), D(-5;-5;2).Viết phương trình tổng quát của mp(ABC). A. (ABC): x +y -z =0 B. (ABC):x-y +3z =0 C. (ABC):2x +y +z -1 =0 D. (ABC): 2x +y -2z +2 =0 15. Mặt phẳng đi qua ba điểm A(1;0;0), B(0;-2;0), C (0;0;-3) có phương trình A. x 2 y 3z 0 B. 6x 3y 2z 6 0 . C.3x 2 y 5z 1 0 . D. x 2 y 3z 0 16. Trong không gian cho 3 điểm : A(5;1;3), B(1;6;2), C(5;0;4). Viết phương trình của mp(ABC) A. (ABC): x+y-z-9=0 B. (ABC): x+y-z+9=0 C. (ABC): x+y+z-9=0 D. (ABC): x+y+z+9=0
  2. Khoảng cách từ điểm đến đường thẳng: x 1 2t x 1 y 1 z a.M 1; 2; 3 ; d : b.N ( 1; 2; 1); : y 3 t 3 1 2 z 2 2t x 2 t x 2 y 1 z c.A 3; 1; 0 ; d : y 3 2t d .P 0; 2;1 ; : 2 2 1 z 1 4t x 1 y 2 z 1 2. Cho điểm A(–1; 0; 0) và đường thẳng (Δ): . Tính khoảng cách từ A đến đường thẳng (Δ): 2 1 2 A. 5 B. 2 C. 4 D. 3 x 2 y 1 z 1 3. Cho đường thẳng d: và điểm I(–2; 6; 1). Khoảng cách từ I đến d là 2 3 4 A. 6 B. 3 C. 5 D. 4 x y 1 z 1 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng Δ: . Tính khoảng cách từ gốc tọa độ O 2 2 1 đến đường thẳng Δ: A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 x y z 1 1 1 2 5.Tính khoảng cách từ điểm A(1;0;0) đến đường thẳng d: : A.1 B. C. D. 1 1 1 2 3 3 Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng x 2t ' x=2+t x 1 y 1 z 2 x 2 y 2 z a/( ) : y 3 ( '): y=1-t t,t ' R b/ d: ; d’: . 2 3 1 1 5 2 z 1 t ' z=2t x t x 1 4h x 7 y 3 z 9 x 3 y 1 z 1 c/d1: y 5 2t ; d2: y 2 h ; d/d1: ; d2: 1 2 1 7 2 3 z 14 3t z 1 5h x 1 2t x 2t x 1 y 3 z 4 x 2 y 2 z 1 e/d1: y 2 2t ; d2: y 5 4t . f/ ; 2 1 2 4 2 4 z t z 4 x 1 t x 2 3t x 1 y 4 z 3 x 3 y 1 z 1 g/ y 1 t ; y 2 3t . h/d1: , d2: 6 2 1 3 2 2 z 1 z 3t x 2 y 1 z 2 x 7 y 7 z 7 2. d : và d : . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng 1 1 1 4 2 2 3 4 A. 3 B. 6 C. 5 D. 9 BT.Tìm điểm thỏa mãn 1.Cho điểm A(1;2;1).Tìm M sao cho AM 6 A.(2;1;-3) B.(2;1;0) C.(3;2;1) D.(2;1;3) 2. Cho điểm M(1;-1;1).Tìm N sao cho MN 3 A.(1;2;-3) B.(1;1;1) C.(1;2;1) D.(-2;1;3) 3. Cho điểm M(2;2;1).Tìm N sao cho dài MN là nhỏ nhất A.(1;2;3) B.(2;2;1) C.(1;-2;1) D.(2;1;-3) 4. Cho điểm A(3;3;1).Tìm N sao cho dài AN là lớn nhất A.(4;2;-3) B.(-2;2;1) C.(-1;2;1) D.(2;-1;3)

Chủ đề