Mã tỉnh Thái Bình là bao nhiêu?

Tra cứu mã trường, mã quận huyện là điều không thể thiếu đối với mỗi thí sinh đang làm hồ sơ thi tốt nghiệp THPT. Để thuận tiện hơn trong việc tra cứu, dưới đây mà tất cả các mã trường, mã quận huyện tại Sở GD&ĐT Thái Bình.

Thái Bình là 1 trong 23 tỉnh thành được quy hoạch lại mã vùng trong đợt 2 theo quy định của Bộ Thông tin & Truyền thông.

Mã Vùng Điện Thoại Thái Bình Là Bao Nhiêu?

Trước đây, mã vùng điện thoại của Thái Bình là 036. Theo quyết định 2036/QĐ-BTTTT của Bộ TT&TT,  mã vùng tỉnh Thái Bình được đổi lại là 0227. Hiện nay để sử dụng mã 0227 bạn thực hiện như sau:

  • Nếu bạn ở nước ngoài thì soạn cú pháp như sau: 00+84+Mã tỉnh Thái Bình +Số điện thoại.
  • Nếu bạn ở Việt Nam và dùng di động: 0+Mã vùng tỉnh thành+Số điện thoại.

Có thể bạn quan tâm cách đăng ký mạng MobiFone

  • Đăng ký 4G Mobi.
  • Đăng ký 5G Mobi.

Mã Vùng Điện Thoại Của Các Tỉnh Khác

Ngoài Thái Bình thì 22 tỉnh thành khác cũng được thay đổi mã vùng điện thoại. Dưới đây là danh sách mã vùng điện thoại cố định mới nhất của các tỉnh thành.

STTTỉnh/Thành phốMã vùng cũMã vùng mới1Quảng Ninh332032Bắc Giang2402043Lạng Sơn252054Cao Bằng262065Tuyên Quang272076Thái Nguyên2802087Bắc Kạn2812098Hưng Yên3212219Bắc Ninh24122210Hải Dương32022011Hải Phòng3122512Hà Nam35122613Nam Định35022814Ninh Bình3022915Cà Mau78029016Bạc Liêu78129117Cần Thơ71029218Hậu Giang71129319Trà Vinh7429420An Giang7629621Kiên Giang7729722Sóc Trăng79299

Trên đây là tất cả những thông tin về mã tỉnh Thái Bình mới nhất hiện nay. Mong rằng bạn có thể liên lạc cho người thân, bạn bè tại Thái Bình một cách chính xác hơn, dễ dàng hơn. Chúc bạn có những phút giây trải nghiệm tuyệt vời khi sử dụng dịch vụ của chúng tôi.

Quảng cáo

Tham Khảo Ngay Cú Pháp Đăng Ký 4G Mobi Data Cực Khủng HOT Nhất 2022

Tuỳ vào từng đối tượng khách hàng sẽ được tham gia từng gói cước 4g Mobi khác nhau, nếu sau khi soạn tin nhắn mà bạn nhận được phản hồi chưa thuộc đối tượng hãy thử soạn sang một gói 4g MobiFone khác, bạn sẽ không bị tốn phí nếu gói cước chưa thành công.

Tỉnh Thái Bình có 8 đơn vị hành chính cấp huyện trực thuộc, bao gồm 1 thành phố và 7 huyện với 260 đơn vị hành chính cấp xã, bao gồm 10 phường, 9 thị trấn và 241 xã.

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Thái BìnhSTTQuận HuyệnMã QHPhường XãMã PXCấp1Thành phố Thái Bình336Phường Lê Hồng Phong12433Phường2Thành phố Thái Bình336Phường Bồ Xuyên12436Phường3Thành phố Thái Bình336Phường Đề Thám12439Phường4Thành phố Thái Bình336Phường Kỳ Bá12442Phường5Thành phố Thái Bình336Phường Quang Trung12445Phường6Thành phố Thái Bình336Phường Phú Khánh12448Phường7Thành phố Thái Bình336Phường Tiền Phong12451Phường8Thành phố Thái Bình336Phường Trần Hưng Đạo12452Phường9Thành phố Thái Bình336Phường Trần Lãm12454Phường10Thành phố Thái Bình336Xã Đông Hòa12457Xã11Thành phố Thái Bình336Phường Hoàng Diệu12460Phường12Thành phố Thái Bình336Xã Phú Xuân12463Xã13Thành phố Thái Bình336Xã Vũ Phúc12466Xã14Thành phố Thái Bình336Xã Vũ Chính12469Xã15Thành phố Thái Bình336Xã Đông Mỹ12817Xã16Thành phố Thái Bình336Xã Đông Thọ12820Xã17Thành phố Thái Bình336Xã Vũ Đông13084Xã18Thành phố Thái Bình336Xã Vũ Lạc13108Xã19Thành phố Thái Bình336Xã Tân Bình13225Xã20Huyện Quỳnh Phụ338Thị trấn Quỳnh Côi12472Thị trấn21Huyện Quỳnh Phụ338Xã An Khê12475Xã22Huyện Quỳnh Phụ338Xã An Đồng12478Xã23Huyện Quỳnh Phụ338Xã Quỳnh Hoa12481Xã24Huyện Quỳnh Phụ338Xã Quỳnh Lâm12484Xã25Huyện Quỳnh Phụ338Xã Quỳnh Thọ12487Xã26Huyện Quỳnh Phụ338Xã An Hiệp12490Xã27Huyện Quỳnh Phụ338Xã Quỳnh Hoàng12493Xã28Huyện Quỳnh Phụ338Xã Quỳnh Giao12496Xã29Huyện Quỳnh Phụ338Xã An Thái12499Xã30Huyện Quỳnh Phụ338Xã An Cầu12502Xã31Huyện Quỳnh Phụ338Xã Quỳnh Hồng12505Xã32Huyện Quỳnh Phụ338Xã Quỳnh Khê12508Xã33Huyện Quỳnh Phụ338Xã Quỳnh Minh12511Xã34Huyện Quỳnh Phụ338Xã An Ninh12514Xã35Huyện Quỳnh Phụ338Xã Quỳnh Ngọc12517Xã36Huyện Quỳnh Phụ338Xã Quỳnh Hải12520Xã37Huyện Quỳnh Phụ338Thị trấn An Bài12523Thị trấn38Huyện Quỳnh Phụ338Xã An Ấp12526Xã39Huyện Quỳnh Phụ338Xã Quỳnh Hội12529Xã40Huyện Quỳnh Phụ338Xã Châu Sơn12532Xã41Huyện Quỳnh Phụ338Xã Quỳnh Mỹ12535Xã42Huyện Quỳnh Phụ338Xã An Quí12538Xã43Huyện Quỳnh Phụ338Xã An Thanh12541Xã44Huyện Quỳnh Phụ338Xã An Vũ12547Xã45Huyện Quỳnh Phụ338Xã An Lễ12550Xã46Huyện Quỳnh Phụ338Xã Quỳnh Hưng12553Xã47Huyện Quỳnh Phụ338Xã Quỳnh Bảo12556Xã48Huyện Quỳnh Phụ338Xã An Mỹ12559Xã49Huyện Quỳnh Phụ338Xã Quỳnh Nguyên12562Xã50Huyện Quỳnh Phụ338Xã An Vinh12565Xã51Huyện Quỳnh Phụ338Xã Quỳnh Xá12568Xã52Huyện Quỳnh Phụ338Xã An Dục12571Xã53Huyện Quỳnh Phụ338Xã Đông Hải12574Xã54Huyện Quỳnh Phụ338Xã Quỳnh Trang12577Xã55Huyện Quỳnh Phụ338Xã An Tràng12580Xã56Huyện Quỳnh Phụ338Xã Đồng Tiến12583Xã57Huyện Hưng Hà339Thị trấn Hưng Hà12586Thị trấn58Huyện Hưng Hà339Xã Điệp Nông12589Xã59Huyện Hưng Hà339Xã Tân Lễ12592Xã60Huyện Hưng Hà339Xã Cộng Hòa12595Xã61Huyện Hưng Hà339Xã Dân Chủ12598Xã62Huyện Hưng Hà339Xã Canh Tân12601Xã63Huyện Hưng Hà339Xã Hòa Tiến12604Xã64Huyện Hưng Hà339Xã Hùng Dũng12607Xã65Huyện Hưng Hà339Xã Tân Tiến12610Xã66Huyện Hưng Hà339Thị trấn Hưng Nhân12613Thị trấn67Huyện Hưng Hà339Xã Đoan Hùng12616Xã68Huyện Hưng Hà339Xã Duyên Hải12619Xã69Huyện Hưng Hà339Xã Tân Hòa12622Xã70Huyện Hưng Hà339Xã Văn Cẩm12625Xã71Huyện Hưng Hà339Xã Bắc Sơn12628Xã72Huyện Hưng Hà339Xã Đông Đô12631Xã73Huyện Hưng Hà339Xã Phúc Khánh12634Xã74Huyện Hưng Hà339Xã Liên Hiệp12637Xã75Huyện Hưng Hà339Xã Tây Đô12640Xã76Huyện Hưng Hà339Xã Thống Nhất12643Xã77Huyện Hưng Hà339Xã Tiến Đức12646Xã78Huyện Hưng Hà339Xã Thái Hưng12649Xã79Huyện Hưng Hà339Xã Thái Phương12652Xã80Huyện Hưng Hà339Xã Hòa Bình12655Xã81Huyện Hưng Hà339Xã Chi Lăng12656Xã82Huyện Hưng Hà339Xã Minh Khai12658Xã83Huyện Hưng Hà339Xã Hồng An12661Xã84Huyện Hưng Hà339Xã Kim Chung12664Xã85Huyện Hưng Hà339Xã Hồng Lĩnh12667Xã86Huyện Hưng Hà339Xã Minh Tân12670Xã87Huyện Hưng Hà339Xã Văn Lang12673Xã88Huyện Hưng Hà339Xã Độc Lập12676Xã89Huyện Hưng Hà339Xã Chí Hòa12679Xã90Huyện Hưng Hà339Xã Minh Hòa12682Xã91Huyện Hưng Hà339Xã Hồng Minh12685Xã92Huyện Đông Hưng340Thị trấn Đông Hưng12688Thị trấn93Huyện Đông Hưng340Xã Đô Lương12691Xã94Huyện Đông Hưng340Xã Đông Phương12694Xã95Huyện Đông Hưng340Xã Liên Giang12697Xã96Huyện Đông Hưng340Xã An Châu12700Xã97Huyện Đông Hưng340Xã Đông Sơn12703Xã98Huyện Đông Hưng340Xã Đông Cường12706Xã99Huyện Đông Hưng340Xã Phú Lương12709Xã100Huyện Đông Hưng340Xã Mê Linh12712Xã101Huyện Đông Hưng340Xã Lô Giang12715Xã102Huyện Đông Hưng340Xã Đông La12718Xã103Huyện Đông Hưng340Xã Minh Tân12721Xã104Huyện Đông Hưng340Xã Đông Xá12724Xã105Huyện Đông Hưng340Xã Chương Dương12727Xã106Huyện Đông Hưng340Xã Nguyên Xá12730Xã107Huyện Đông Hưng340Xã Phong Châu12733Xã108Huyện Đông Hưng340Xã Hợp Tiến12736Xã109Huyện Đông Hưng340Xã Hồng Việt12739Xã110Huyện Đông Hưng340Xã Hà Giang12745Xã111Huyện Đông Hưng340Xã Đông Kinh12748Xã112Huyện Đông Hưng340Xã Đông Hợp12751Xã113Huyện Đông Hưng340Xã Thăng Long12754Xã114Huyện Đông Hưng340Xã Đông Các12757Xã115Huyện Đông Hưng340Xã Phú Châu12760Xã116Huyện Đông Hưng340Xã Liên Hoa12763Xã117Huyện Đông Hưng340Xã Đông Tân12769Xã118Huyện Đông Hưng340Xã Đông Vinh12772Xã119Huyện Đông Hưng340Xã Đông Động12775Xã120Huyện Đông Hưng340Xã Hồng Bạch12778Xã121Huyện Đông Hưng340Xã Trọng Quan12784Xã122Huyện Đông Hưng340Xã Hồng Giang12790Xã123Huyện Đông Hưng340Xã Đông Quan12793Xã124Huyện Đông Hưng340Xã Đông Quang12796Xã125Huyện Đông Hưng340Xã Đông Xuân12799Xã126Huyện Đông Hưng340Xã Đông Á12802Xã127Huyện Đông Hưng340Xã Đông Hoàng12808Xã128Huyện Đông Hưng340Xã Đông Dương12811Xã129Huyện Đông Hưng340Xã Minh Phú12823Xã130Huyện Thái Thụy341Thị trấn Diêm Điền12826Thị trấn131Huyện Thái Thụy341Xã Thụy Trường12832Xã132Huyện Thái Thụy341Xã Hồng Dũng12841Xã133Huyện Thái Thụy341Xã Thụy Quỳnh12844Xã134Huyện Thái Thụy341Xã An Tân12847Xã135Huyện Thái Thụy341Xã Thụy Ninh12850Xã136Huyện Thái Thụy341Xã Thụy Hưng12853Xã137Huyện Thái Thụy341Xã Thụy Việt12856Xã138Huyện Thái Thụy341Xã Thụy Văn12859Xã139Huyện Thái Thụy341Xã Thụy Xuân12862Xã140Huyện Thái Thụy341Xã Dương Phúc12865Xã141Huyện Thái Thụy341Xã Thụy Trình12868Xã142Huyện Thái Thụy341Xã Thụy Bình12871Xã143Huyện Thái Thụy341Xã Thụy Chính12874Xã144Huyện Thái Thụy341Xã Thụy Dân12877Xã145Huyện Thái Thụy341Xã Thụy Hải12880Xã146Huyện Thái Thụy341Xã Thụy Liên12889Xã147Huyện Thái Thụy341Xã Thụy Duyên12892Xã148Huyện Thái Thụy341Xã Thụy Thanh12898Xã149Huyện Thái Thụy341Xã Thụy Sơn12901Xã150Huyện Thái Thụy341Xã Thụy Phong12904Xã151Huyện Thái Thụy341Xã Thái Thượng12907Xã152Huyện Thái Thụy341Xã Thái Nguyên12910Xã153Huyện Thái Thụy341Xã Dương Hồng Thủy12916Xã154Huyện Thái Thụy341Xã Thái Giang12919Xã155Huyện Thái Thụy341Xã Hòa An12922Xã156Huyện Thái Thụy341Xã Sơn Hà12925Xã157Huyện Thái Thụy341Xã Thái Phúc12934Xã158Huyện Thái Thụy341Xã Thái Hưng12937Xã159Huyện Thái Thụy341Xã Thái Đô12940Xã160Huyện Thái Thụy341Xã Thái Xuyên12943Xã161Huyện Thái Thụy341Xã Mỹ Lộc12949Xã162Huyện Thái Thụy341Xã Tân Học12958Xã163Huyện Thái Thụy341Xã Thái Thịnh12961Xã164Huyện Thái Thụy341Xã Thuần Thành12964Xã165Huyện Thái Thụy341Xã Thái Thọ12967Xã166Huyện Tiền Hải342Thị trấn Tiền Hải12970Thị trấn167Huyện Tiền Hải342Xã Đông Trà12976Xã168Huyện Tiền Hải342Xã Đông Long12979Xã169Huyện Tiền Hải342Xã Đông Quí12982Xã170Huyện Tiền Hải342Xã Vũ Lăng12985Xã171Huyện Tiền Hải342Xã Đông Xuyên12988Xã172Huyện Tiền Hải342Xã Tây Lương12991Xã173Huyện Tiền Hải342Xã Tây Ninh12994Xã174Huyện Tiền Hải342Xã Đông Trung12997Xã175Huyện Tiền Hải342Xã Đông Hoàng13000Xã176Huyện Tiền Hải342Xã Đông Minh13003Xã177Huyện Tiền Hải342Xã Đông Phong13009Xã178Huyện Tiền Hải342Xã An Ninh13012Xã179Huyện Tiền Hải342Xã Đông Cơ13018Xã180Huyện Tiền Hải342Xã Tây Giang13021Xã181Huyện Tiền Hải342Xã Đông Lâm13024Xã182Huyện Tiền Hải342Xã Phương Công13027Xã183Huyện Tiền Hải342Xã Tây Phong13030Xã184Huyện Tiền Hải342Xã Tây Tiến13033Xã185Huyện Tiền Hải342Xã Nam Cường13036Xã186Huyện Tiền Hải342Xã Vân Trường13039Xã187Huyện Tiền Hải342Xã Nam Thắng13042Xã188Huyện Tiền Hải342Xã Nam Chính13045Xã189Huyện Tiền Hải342Xã Bắc Hải13048Xã190Huyện Tiền Hải342Xã Nam Thịnh13051Xã191Huyện Tiền Hải342Xã Nam Hà13054Xã192Huyện Tiền Hải342Xã Nam Thanh13057Xã193Huyện Tiền Hải342Xã Nam Trung13060Xã194Huyện Tiền Hải342Xã Nam Hồng13063Xã195Huyện Tiền Hải342Xã Nam Hưng13066Xã196Huyện Tiền Hải342Xã Nam Hải13069Xã197Huyện Tiền Hải342Xã Nam Phú13072Xã198Huyện Kiến Xương343Thị trấn Kiến Xương13075Thị trấn199Huyện Kiến Xương343Xã Trà Giang13078Xã200Huyện Kiến Xương343Xã Quốc Tuấn13081Xã201Huyện Kiến Xương343Xã An Bình13087Xã202Huyện Kiến Xương343Xã Tây Sơn13090Xã203Huyện Kiến Xương343Xã Hồng Thái13093Xã204Huyện Kiến Xương343Xã Bình Nguyên13096Xã205Huyện Kiến Xương343Xã Lê Lợi13102Xã206Huyện Kiến Xương343Xã Vũ Lễ13111Xã207Huyện Kiến Xương343Xã Thanh Tân13114Xã208Huyện Kiến Xương343Xã Thượng Hiền13117Xã209Huyện Kiến Xương343Xã Nam Cao13120Xã210Huyện Kiến Xương343Xã Đình Phùng13123Xã211Huyện Kiến Xương343Xã Vũ Ninh13126Xã212Huyện Kiến Xương343Xã Vũ An13129Xã213Huyện Kiến Xương343Xã Quang Lịch13132Xã214Huyện Kiến Xương343Xã Hòa Bình13135Xã215Huyện Kiến Xương343Xã Bình Minh13138Xã216Huyện Kiến Xương343Xã Vũ Quí13141Xã217Huyện Kiến Xương343Xã Quang Bình13144Xã218Huyện Kiến Xương343Xã Vũ Trung13150Xã219Huyện Kiến Xương343Xã Vũ Thắng13153Xã220Huyện Kiến Xương343Xã Vũ Công13156Xã221Huyện Kiến Xương343Xã Vũ Hòa13159Xã222Huyện Kiến Xương343Xã Quang Minh13162Xã223Huyện Kiến Xương343Xã Quang Trung13165Xã224Huyện Kiến Xương343Xã Minh Quang13171Xã225Huyện Kiến Xương343Xã Vũ Bình13174Xã226Huyện Kiến Xương343Xã Minh Tân13177Xã227Huyện Kiến Xương343Xã Nam Bình13180Xã228Huyện Kiến Xương343Xã Bình Thanh13183Xã229Huyện Kiến Xương343Xã Bình Định13186Xã230Huyện Kiến Xương343Xã Hồng Tiến13189Xã231Huyện Vũ Thư344Thị trấn Vũ Thư13192Thị trấn232Huyện Vũ Thư344Xã Hồng Lý13195Xã233Huyện Vũ Thư344Xã Đồng Thanh13198Xã234Huyện Vũ Thư344Xã Xuân Hòa13201Xã235Huyện Vũ Thư344Xã Hiệp Hòa13204Xã236Huyện Vũ Thư344Xã Phúc Thành13207Xã237Huyện Vũ Thư344Xã Tân Phong13210Xã238Huyện Vũ Thư344Xã Song Lãng13213Xã239Huyện Vũ Thư344Xã Tân Hòa13216Xã240Huyện Vũ Thư344Xã Việt Hùng13219Xã241Huyện Vũ Thư344Xã Minh Lãng13222Xã242Huyện Vũ Thư344Xã Minh Khai13228Xã243Huyện Vũ Thư344Xã Dũng Nghĩa13231Xã244Huyện Vũ Thư344Xã Minh Quang13234Xã245Huyện Vũ Thư344Xã Tam Quang13237Xã246Huyện Vũ Thư344Xã Tân Lập13240Xã247Huyện Vũ Thư344Xã Bách Thuận13243Xã248Huyện Vũ Thư344Xã Tự Tân13246Xã249Huyện Vũ Thư344Xã Song An13249Xã250Huyện Vũ Thư344Xã Trung An13252Xã251Huyện Vũ Thư344Xã Vũ Hội13255Xã252Huyện Vũ Thư344Xã Hòa Bình13258Xã253Huyện Vũ Thư344Xã Nguyên Xá13261Xã254Huyện Vũ Thư344Xã Việt Thuận13264Xã255Huyện Vũ Thư344Xã Vũ Vinh13267Xã256Huyện Vũ Thư344Xã Vũ Đoài13270Xã257Huyện Vũ Thư344Xã Vũ Tiến13273Xã258Huyện Vũ Thư344Xã Vũ Vân13276Xã259Huyện Vũ Thư344Xã Duy Nhất13279Xã260Huyện Vũ Thư344Xã Hồng Phong13282Xã

(*) Nguồn dữ liệu cập nhật từ Tổng Cục Thống Kê tới tháng 01/2021. Có thể tại thời điểm bạn xem bài viết này các số liệu đã khác.