Là Gì 16 Tháng Chín, 2021 Là Gì
Manage Là Gì – Nghĩa Của Từ Manage
Nghe phát âm
Bài Viết: Manage là gì
Nghe phát âm
1 BrE & NAmE /“mænɪʤ/ 2 Hình thái từ 3 Thịnh hành 3.1 Ngoại động từ 3.1.1 Quản trị, trông nom 3.1.2 Chế ngự, kiềm chế; điều khiển, sai khiến, dạy dỗ, dạy bảo 3.1.3 Thoát khỏi, gỡ khỏi; xoay xở đc, giải quyết đc 3.1.4 Áp dụng, dùng 3.2 Nội động từ 3.2.1 Đạt kết quả, đạt mục đích, xoay sở đc, tìm đc cách thức 3.2.2 Thành công trong việc đạt đc điều gì đó 4 Chuyên ngành 4.1 Toán & tin 4.1.1 quản trị, chỉ huy 4.2 Kỹ thuật chung 4.2.1 điều khiển 4.2.2 quản trị 4.3 Thương mại 4.3.1 lãnh đạo 4.3.2 điều khiển 4.3.3 quản lý 4.3.4 quản trị 5 Những từ ảnh hưởng 5.1 Từ cũng nghĩa 5.1.1 verb 5.2 Từ trái nghĩa 5.2.1 verb BrE & NAmE /“mænɪʤ/
Hình thái từ
Past + PP: managed Bre & NAmE /”mænɪdʒɪd/Ving: managing BrE & NAmE /”mænɪdʒɪŋ/
Thịnh hành
Ngoại động từ
Quản trị, trông nom lớn manage a bankquản lý một ngân hàngto manage a householdtrông nom việc làm hộ gia đình Chế ngự, kiềm chế; điều khiển, sai khiến, dạy dỗ, dạy bảo I cannot manage that horsetôi đã hết nào chế ngự nổi con ngựa kiaa child very difficult lớn managemột đứa trẻ khó dạy (bảo) Thoát khỏi, gỡ khỏi; xoay xở đc, giải quyết đc how could you manage that business?anh làm thế nào để có thể giải quyết đc vấn đề ấy? Áp dụng, dùng how do you manage those levers?anh dùng các cái đòn bẫy này thế nào?can you manage another bottle?anh có thể làm thêm 1 chai nữa không?
Xem Ngay: Drama Nghĩa Là Gì - ý Nghĩa Của Từ Drama Trên Facebook
Nội động từ
Đạt kết quả, đạt mục đích, xoay sở đc, tìm đc cách thức he knows how lớn managenó biết cách thức xoay sở, nó biết cách thức giải quyết Thành công trong việc đạt đc điều gì đó Miss Linh has managed lớn flirt with her classmate TùngCô Linh thành công trong việc ve vãn bạn cùng lớp của cô ấy tên Tùng
Chuyên ngành
Toán & tin
quản trị, chỉ huy
Kỹ thuật chung
điều khiển quản trị manage a programquản lý một chương trình
Thương mại
lãnh đạo điều khiển quản lý quản trị manage an accountquản lý một tài khoảnmanage an account (lớn…)quản trị một tài khoảnmanage jointlyđồng quản lýmanage jointly (lớn…)đồng quản trị
Những từ ảnh hưởng
Từ cũng nghĩa
verb administer , advocate , boss , call the shots * , call upon , captain , care for , carry on , command , concert , conduct , counsel , designate , direct , disburse , dominate , engage in , engineer , execute , govern , guide , handle , head , hold down * , influence , instruct , maintain , manipulate , minister , officiate , operate , oversee , pilot , ply , preside , regulate , request , rule , run , run the show , steer , superintend , supervise , take care of , take over , take the helm , train , use , watch , watch over , wield , achieve , arrange , bring about , bring off , carry out , con * , contrive , cook * , cope with , deal with , doctor * , effect , finagle , fix , jockey * , plant * , play games , pull strings , push around , put one over , rig * , scam * , succeed , swing , upstage , wangle * , work , bear up , cope , endure , fare , get along * , get on * , make do , make out * , muddle , scrape by , shift , stagger , administrate , do , fend , get along , get by , muddle through , accomplish , control , cultivate , deal , dispense with , economize , forgo , husband , lead , maneuver , negotiate , order , survive
Xem Ngay: Outstanding Balance Là Gì, định Nghĩa, Ví Dụ, Giải Thích
Từ trái nghĩa
verb bumble , mismanage , fail
Tham khảo thêm thêm từ có content ảnh hưởng
Xem Ngay: Hồi Tố Là Gì – Bất Khái Niệm Về Bất Hồi Tố
Omnicompetent
/ ¸ɔmni´kɔmpitənt /, Tính từ : có quyền lực tối cao trong mọi tình huống, omnicompetent manage , có quyền điều hành việc làm trong mọi tình huống
Thuộc phân mục
Xem Ngay: left là gì
Thương mại, Kỹ thuật chung, Thịnh hành, Toán & tin, Từ điển oxford, Từ điển cũng nghĩa tiếng anh,
Thể Loại: San sẻ Kiến Thức Cộng Đồng
Bài Viết: Manage Là Gì – Nghĩa Của Từ Manage
Thể Loại: LÀ GÌ
Nguồn Blog là gì: //hethongbokhoe.com Manage Là Gì – Nghĩa Của Từ Manage
Thầy ơi câu này từ manage không dịch được nghĩa là ‘quản lý’ hả Thầy?
By the time Ms. Valspar retires as president of Movene Technologies, she ——— to increase the company’s market share significantly. (A) manages (B) will have managed (C) managed
(D) has been managing
1 Câu trả lời
Manage to do something có nghĩa là “có thể làm gì đó” nhé em.
○ By the time Ms. Valspar retires…, she will have managed to increase the company’s market share significantly.
= Tính đên khi Bà Valspar về hưu…, bà ấy đã có thể tăng thị phần của công ty lên đáng kể.
Thầy ơi câu này từ manage không dịch được nghĩa là ‘quản lý’ hả Thầy?
By the time Ms. Valspar retires as president of Movene Technologies, she ——— to increase the company’s market share significantly. (A) manages (B) will have managed (C) managed
(D) has been managing
Manage to do something có nghĩa là “có thể làm gì đó” nhé em.
○ By the time Ms. Valspar retires…, she will have managed to increase the company’s market share significantly.
= Tính đên khi Bà Valspar về hưu…, bà ấy đã có thể tăng thị phần của công ty lên đáng kể.
Trang chủ English Manage đi với Giới từ gì? Manage to V hay Ving?
Manage đi với Giới từ gì? Manage to V hay Ving? chắc chắn là câu hỏi chung của rất nhiều người. Để hiểu hơn về ý nghĩa, ngữ pháp cũng như cách sử dụng “Manage” trong Tiếng Anh như thế nào, hãy cùng Ngolongnd.net tìm hiểu chi tiết ngay trong bài viết dưới đây.
Manage có nghĩa là gì?
Manage là ngoại động từ, mang nghĩa quản lý (to control or organize someone or something, esp. a business) . Về ý nghĩa, manage to được dịch là thành công khi thực hiện hoặc đối phó với điều gì đó, đặc biệt là điều gì đó khó khăn mà bạn phải vật lộn để làm được nó; hoặc chỉ khả năng có thể tham dự hoặc làm điều gì đó vào một thời điểm cụ thể. Manage to khá thông dụng trong văn nói, bạn có thể nghe thấy cụm từ này ở hầu hết mọi nơi.
Ví dụ:
-
I managed to finish all my homework before the holiday.
-
Tôi đã cố gắng hoàn thành tất cả bài tập về nhà của mình trước kỳ nghỉ.
- I managed to catch the bus because I woke up late this morning.
-
Tôi cố gắng bắt được xe buýt vì tôi thức dậy muộn vào sáng nay.
- How do you manage to work in this hot room without air conditioning?
-
Làm thế nào mà bạn có thể xoay sở để làm việc trong căn phòng nóng bức này mà không có điều hòa thế?
- He managed to translate the kind of book which he had never known before.
-
Anh ấy đã dịch được loại sách mà anh ấy chưa từng biết trước đây.
- Are you sure you will manage to complete all your homework on time?
-
Bạn có chắc mình sẽ có thể hoàn thành tất cả các bài tập về nhà đúng hạn không?
- Will you manage to go to the party this Saturday? You promised.
-
Bạn sẽ tới bữa tiệc vào thứ bảy này chứ? Bạn đã hứa rồi mà.
Manage là nội động từ, mang nghĩa giải quyết, xoay sở (to succeed in doing or dealing with something, especially something difficult)
- I only just managed to finish on time
- có nghĩa là chỉ hoàn thành kịp lúc thôi
- A small dog had somehow managed to survive the fire.
Cách đọc: UK /ˈmæn.ɪdʒ/ US /ˈmæn.ədʒ/
Manage đi với Giới từ gì?
to manage to do sth
[ + to infinitive ] Did you manage to get any bread?
I only just managed to finish on time.
A small dog had somehow managed to survive the fire.
to manage on something
After she lost her job, they had to manage on his salary.
to manage without somebody / something
How do you manage to work in this heat without air conditioning?
Manage to V hay Ving?
Công thức chung phổ biến của Manage:
S + manage + to V(inf) + O
Ví dụ:
I managed to finish all my homework before the holiday.
Tôi đã cố gắng hoàn thành tất cả bài tập về nhà của mình trước kỳ nghỉ.
Phân biệt manage to và succeed in
Một số từ vựng đồng nghĩa với manage trong tiếng Anh
Từ vựng |
Nghĩa tiếng Việt |
Ví dụ |
Be able to do sth |
Có thể lực cần thiết, trí lực, kỹ năng, thời gian, tiền bạc hoặc cơ hội để làm một việc gì đó |
|
Obtain |
Có được một cái gì đó, đặc biệt là bằng một nỗ lực có kế hoạch |
|
Achieve |
Thành công trong việc hoàn thành một việc gì đó hoặc đạt được mục tiêu, đặc biệt là sau rất nhiều công việc hoặc nỗ lực |
|
Attain |
Đạt được hoặc thành công trong việc đạt được thứ gì đó |
|
Grasp |
Khả năng đạt được, nắm giữ hoặc giữ một thứ gì đó |
|
Reach |
Giới hạn mà ai đó có thể đạt được trong đó |
|
Be capable of sth/doing sth |
Có khả năng, sức mạnh hoặc phẩm chất để có thể làm điều gì đó |
|
Know how to do sth |
Để có thể làm điều gì đó vì bạn có kiến thức cần thiết |
|
Kết lại, bài viết vừa rồi là sơ lược về toàn bộ cấu trúc và cách sử dụng của “manage” trong tiếng Anh. Hy vọng rằng các bạn đã biết cách vận dụng thật thành thạo từ vựng này để có thể tự tin hơn trong giao tiếp. Và cũng đừng quên note lại các kiến thức quan trọng để ghi nhớ nó lâu hơn nữa nhé. Hãy theo dõi và ủng hộ chúng mình trong các bài viết tiếp theo, chúc các bạn học hiệu quả và luôn giữ niềm đam mê với tiếng Anh!
Cùng làm và chia sẻ bài tập dưới đây để thêm kiến thức nhớ bài hơn nhé
Cám ơn bạn đã ghé thăm blog. Đội ngũ soạn hi vọng sẽ mang đến những tài liệu và kiến thức có ích link Google driver tới mọi người. Nếu thấy bài biết hay và hữu ích hãy donate hoặc đơn giản là share bài viết lên mạng xã hội cho blog nhé
Donate qua ví MOMO:
Donate qua Viettel Pay: