Mảnh khảnh có nghĩa là gì

Tính từ mảnh mai có nguồn gốc từ nguyên trong svelto, một thuật ngữ tiếng Ý. Khái niệm này cho phép đủ điều kiện một người có dáng người hài hòa, gầy và có tầm vóc tốt .

Mảnh khảnh có nghĩa là gì

Ví dụ: "Ông tôi là một người đàn ông mảnh khảnh và rất lực lưỡng", "Nữ diễn viên cho rằng thân hình mảnh khảnh của mình trên bãi biển Ibiza", "Điều quan trọng là phải thon thả vì vấn đề sức khỏe, không phải vì lý do thẩm mỹ" .

Người mảnh khảnh thường được coi là hấp dẫn . Điều này là do tỷ lệ của cơ thể bạn và các tiêu chí thẩm mỹ thống trị. Tuy nhiên, thực tế là mảnh mai cũng có thể được liên kết với một trạng thái thể chất khỏe mạnh . Một người béo phì có thể bị các rối loạn sức khỏe khác nhau do thừa cân, trong khi một người mảnh khảnh không có vấn đề liên quan đến vấn đề này. Dù sao, rõ ràng một cá nhân mảnh khảnh có thể trải qua những bất tiện khác nhau với vóc dáng của mình.

Ý tưởng về sự mảnh mai cũng được sử dụng với động vật . Do đó, có thể ám chỉ "con chó mảnh khảnh" hay "con ngựa mảnh khảnh", đề cập đến hai khả năng: "Giống chó Doberman được đặc trưng bởi mẫu vật mảnh khảnh", "Tôi cần một con ngựa mảnh khảnh để vượt qua ngọn núi này" .

Mảnh mai thậm chí có thể được sử dụng đối với các đối tượng . Một điện thoại di động (điện thoại di động), một tòa nhà hoặc một tượng đài, để đặt tên cho một số ít, có thể được chỉ định là mảnh mai theo thiết kế của nó.

Độ mảnh cơ học, cuối cùng, là mệnh giá của đặc tính của lăng kính hoặc thanh liên kết độ cứng của cung ngang với tổng chiều dài của phần tử. Độ mảnh này giúp dự đoán sự mất ổn định đàn hồi có thể và để tính toán căng thẳng .

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ma̰jŋ˧˩˧ xa̰jŋ˧˩˧man˧˩˨ kʰan˧˩˨man˨˩˦ kʰan˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
majŋ˧˩ xajŋ˧˩ma̰ʔjŋ˧˩ xa̰ʔjŋ˧˩

Tính từSửa đổi

mảnh khảnh

  1. Gầy và cao.

DịchSửa đổi

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng (trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…).

Định nghĩa - Khái niệm

mảnh khảnh tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ mảnh khảnh trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ mảnh khảnh trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ mảnh khảnh nghĩa là gì.

- Gầy và cao.
  • nhà trò Tiếng Việt là gì?
  • dưa leo Tiếng Việt là gì?
  • phải mặt Tiếng Việt là gì?
  • lính khố xanh Tiếng Việt là gì?
  • que đan Tiếng Việt là gì?
  • hầu chuyện Tiếng Việt là gì?
  • giang hồ Tiếng Việt là gì?
  • núi lửa Tiếng Việt là gì?
  • nếm trải Tiếng Việt là gì?
  • rét căm căm Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của mảnh khảnh trong Tiếng Việt

mảnh khảnh có nghĩa là: - Gầy và cao.

Đây là cách dùng mảnh khảnh Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ mảnh khảnh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Ý nghĩa của từ mảnh khảnh là gì:

mảnh khảnh nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ mảnh khảnh. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mảnh khảnh mình


19

Mảnh khảnh có nghĩa là gì
  12
Mảnh khảnh có nghĩa là gì


Gầy và cao.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mảnh khảnh". Những từ có chứa "mảnh khảnh" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . khẩu khắc kh� [..]


17

Mảnh khảnh có nghĩa là gì
  16
Mảnh khảnh có nghĩa là gì


cao, gầy và mảnh, trông yếu dáng người mảnh khảnh nét chữ mảnh khảnh Đồng nghĩa: mảnh dẻ, mảnh mai


13

Mảnh khảnh có nghĩa là gì
  19
Mảnh khảnh có nghĩa là gì


Gầy và cao.