Mđ1 là gì

Mđ1 là gì

Show

Các chú thích trong Bài viết này phải hoàn chỉnh hơn để người khác còn kiểm chứng. Bạn có thể giúp cải thiện bài bằng cách bổ sung các thông tin còn thiếu trong chú thích như tên bài, đơn vị xuất bản, tác giả, ngày tháng và số trang (nếu có). Nội dung nào ghi nguồn không hợp lệ có thể bị nghi ngờ và xóa bỏ. (Tháng 7 năm 2022)

Biển xe cơ giới hay còn gọi là Biển số xe theo Thông tư 58/2020/TT-BCA, về chất liệu của biển số được làm bằng kim loại, có màng phản quang, ký hiệu bảo mật công an hiệu đóng chìm đóng chìm do đơn vị được Bộ Công an cấp phép sản xuất biển số, do Cục Cảnh sát giao thông quản lý, riêng biển số xe đăng ký tạm thời được in trên giấy.

Về kích thước biển số xe ôtô được gắn 2 biển số ngắn, kích thước là chiều cao 165 mm, chiều dài 330 mm.

Trường hợp thiết kế của xe chuyên dùng hoặc do đặc thù của xe không lắp được 2 biển ngắn được đổi sang 2 biển số dài, kích thước là chiều cao 110 mm, chiều dài 520 mm hoặc 1 biển số ngắn và 1 biển số dài.

Về màu của biển số xe ôtô được quy định rất chi tiết và cụ thể như sau:

Xe cơ quan Đảng, Văn phòng Chủ tịch nước: Biển số nền màu xanh, chữ và số màu trắng, seri biển số sử dụng lần lượt một trong 11 chữ cái sau đây: A, B, C, D, E, F, G, H, K, L, M.

Xe cá nhân, doanh nghiệp: Biển số nền màu trắng, chữ và số màu đen, seri biển số sử dụng lần lượt một trong 20 chữ cái sau đây: A, B, C, D, E, F, G, H, K, L, M, N, P, S, T, U, V, X, Y, Z.

Xe cơ quan Bộ Quốc phòng: Biển số nền màu đỏ, chữ và số màu trắng, seri biển số sử dụng hai chữ cái theo quy định.

Xe của khu kinh tế - thương mại đặc biệt hoặc khu kinh tế cửa khẩu quốc tế: Biển số nền màu vàng, chữ và số màu đỏ, có ký hiệu địa phương đăng ký và hai chữ cái viết tắt của khu kinh tế - thương mại đặc biệt.

Xe hoạt động kinh doanh vận tải: Biển số nền màu vàng, chữ và số màu đen seri biển số sử dụng lần lượt một trong 20 chữ cái sau đây: A, B, C, D, E, F, G, H, K, L, M, N, P, S, T, U, V, X, Y, Z.

Phân biệt những loại biển xe[sửa | sửa mã nguồn]

Xe của cơ quan, tổ chức, cá nhân trong nước[sửa | sửa mã nguồn]

STT Biển số Chức năng
1 Nền biển màu trắng, chữ và số màu đen Xe thuộc sở hữu cá nhân và xe của các doanh nghiệp
2 Nền biển màu xanh dương, chữ và số màu trắng Xe của các cơ quan dân sự và cơ quan công an
3 Nền biển màu đỏ, chữ và số màu trắng Xe quân sự, xe của các doanh nghiệp quân đội
4 Nền biển màu vàng, chữ và số màu trắng Xe thuộc Bộ Tư lệnh Biên phòng (ít gặp)
5 Nền biển màu vàng, chữ và số đen Xe hoạt động kinh doanh vận tải và xe máy chuyên dùng
6 Nền biển màu vàng, chữ và số màu đỏ, có ký hiệu địa phương đăng ký và hai chữ cái viết tắt của khu kinh tế - thương mại đặc biệt Xe của khu kinh tế - thương mại đặc biệt hoặc khu kinh tế cửa khẩu quốc tế theo quy định của Chính phủ

Lịch sử[sửa | sửa mã nguồn]

Sau năm 1980[sửa | sửa mã nguồn]

Số Tỉnh/thành phố
00
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11 Cao Bằng
12 Lạng Sơn
13 Hà Bắc
14 Quảng Ninh
15 Hải Phòng
16
17 Thái Bình
18 Hà Nam Ninh
19 Vĩnh Phú
20 Bắc Thái
21 Hoàng Liên Sơn
22
23 Hà Tuyên
24
25 Lai Châu
26 Sơn La
27
28
29 Hà Nội
30
31
32
33 Hà Sơn Bình & Hà Tây
34 Hải Dương
35
36 Thanh Hóa
37 Nghệ Tĩnh
38
39 Bình Trị Thiên
40
41
42
SốTỉnh/thành phố
43 Quảng Nam – Đà Nẵng
44
45 Phú Khánh
46 Gia Lai – Kon Tum
47 Đắk Lắk
48 Thuận Hải
49 Lâm Đồng
50 Thành phố Hồ Chí Minh
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60 Đồng Nai
61 Sông Bé
62 Long An
63 Tiền Giang
64 Vĩnh Long
65 Cần Thơ
66 Đồng Tháp
67 An Giang
68 Kiên Giang
69 Cà Mau
SốTỉnh/thành phố
70 Tây Ninh
71 Bến Tre
72 Bà Rịa – Vũng Tàu
73 Quảng Bình
74 Quảng Trị
75 Thừa Thiên Huế
76 Quảng Ngãi
77 Bình Định
78 Phú Yên
79 Khánh Hòa
80 Trung ương
81 Gia Lai
82 Kon Tum
83 Sóc Trăng
84 Trà Vinh
85 Ninh Thuận
86 Bình Thuận
87
88 Vĩnh Phúc
89 Hưng Yên
90 Hà Nam
91
92 Quảng Nam
93 Bình Phước
94 Bạc Liêu
95 Hậu Giang
96
97 Bắc Kạn
98 Bắc Giang[1]
99 Bắc Ninh[1]

Danh mục biển dân sự[sửa | sửa mã nguồn]

Số Tỉnh/thành phố
00
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11 Cao Bằng
12 Lạng Sơn
13
14 Quảng Ninh
15 Hải Phòng
16
17 Thái Bình
18 Nam Định
19 Phú Thọ
20 Thái Nguyên
21 Yên Bái
22 Tuyên Quang
23 Hà Giang
24 Lào Cai
25 Lai Châu
26 Sơn La
27 Điện Biên
28 Hòa Bình
29 Hà Nội
30
31
32
33
34 Hải Dương
35 Ninh Bình
36 Thanh Hóa
37 Nghệ An
38 Hà Tĩnh
39 Đồng Nai
SốTỉnh/thành phố
40[2] Hà Nội
41[2] Thành phố Hồ Chí Minh
42
43 Đà Nẵng
44
45
46
47 Đắk Lắk
48 Đắk Nông
49 Lâm Đồng
50 Thành phố Hồ Chí Minh
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60 Đồng Nai
61 Bình Dương
62 Long An
63 Tiền Giang
64 Vĩnh Long
65 Cần Thơ
66 Đồng Tháp
67 An Giang
68 Kiên Giang
69 Cà Mau
SốTỉnh/thành phố
70 Tây Ninh
71 Bến Tre
72 Bà Rịa – Vũng Tàu
73 Quảng Bình
74 Quảng Trị
75 Thừa Thiên Huế
76 Quảng Ngãi
77 Bình Định
78 Phú Yên
79 Khánh Hòa
80 Trung ương
81 Gia Lai
82 Kon Tum
83 Sóc Trăng
84 Trà Vinh
85 Ninh Thuận
86 Bình Thuận
87
88 Vĩnh Phúc
89 Hưng Yên
90 Hà Nam
91
92 Quảng Nam
93 Bình Phước
94 Bạc Liêu
95 Hậu Giang
96
97 Bắc Kạn
98 Bắc Giang[1]
99 Bắc Ninh[1]

Biển số Bộ Quốc phòng[sửa | sửa mã nguồn]

Do Bộ Quốc phòng (Việt Nam) cấp cho các đơn vị, cơ quan thuộc LLVT do Bộ quản lý. Biển xe có nền màu đỏ, chữ và số màu trắng gồm mã (2 chữ cái - như bảng dưới) và 4 chữ số (biểu thị thứ tự, đối với xe máy là 3 chữ số): Trong quân đội còn một số ký hiệu mới mà chưa biết ví dụ như: AN...

Ký hiệuCơ quan áp dụng
A: Quân đoàn AA Quân đoàn 1 - Binh đoàn Quyết Thắng
AB Quân đoàn 2- Binh đoàn Hương Giang
AC Quân đoàn 3 - Binh đoàn Tây Nguyên
AD Quân đoàn 4 - Binh đoàn Cửu Long
AV Binh đoàn 11 - Tổng Công ty Xây dựng Thành An
AT Binh đoàn 12 - Tổng Công ty Xây dựng Trường Sơn
AN Binh đoàn 15 (AX - Binh đoàn 16)
AP Lữ đoàn 144
B: Binh chủng, Bộ Tư lệnh BB Bộ binh - Binh chủng tăng thiết giáp
BC Binh chủng Công binh
BH Binh chủng Hóa học
BK Binh chủng Đặc công
BL Bộ Tư lệnh bảo vệ lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh
BT Bộ Tư lệnh Thông tin liên lạc
BP Bộ Tư lệnh Pháo binh
BS Bộ Tư lệnh Cảnh sát biển VN
BV Tổng Cty Dịch vụ bay
H: Học viện HA Học viện Quốc phòng
HB Học viện Lục quân
HC Học viện Chính trị
HD Học viện Kỹ thuật Quân sự
HE Học viện Hậu cần
HT Trường Sĩ quan lục quân 1
HQ Trường Sĩ quan lục quân 2
HN Học viện chính trị Quân sự Bắc Ninh
HH Học viện quân y
K: Quân khu KA Quân khu 1
KB Quân khu 2
KC Quân khu 3
KD Quân khu 4
KV Quân khu 5
KP Quân khu 7
KK Quân khu 9
KT Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội
KN Đặc khu Quảng Ninh (Biển cũ còn lại)
P: Cơ quan đặc biệt PA Cục đối ngoại Bộ Quốc phòng
PP Bộ Quốc phòng - Bệnh viện 108 cũng sử dụng biển này
PM Viện thiết kế - Bộ Quốc phòng
PK Ban Cơ yếu - Bộ Quốc phòng
PT Cục tài chính - Bộ Quốc phòng
PY Cục Quân y - Bộ Quốc phòng
PQ Trung tâm khoa học và kỹ thuật Quân sự (viện kỹ thuật Quân sự)
PX Trung tâm nhiệt đới Việt - Nga
PC, HL Trước là Tổng cục II - Hiện nay là TN: Tổng cục tình báo
Q: Quân chủng QA Quân chủng Phòng không không quân
QB Bộ Tư lệnh Bộ đội biên phòng
QH Quân chủng Hải quân
T: Tổng cục TC Tổng cục Chính trị
TH Tổng cục Hậu cần
TK Tổng cục Công nghiệp quốc phòng
TT Tổng cục kỹ thuật
TM Bộ Tổng tham mưu
TN Tổng cục Tình báo
DB Tổng công ty Đông Bắc - BQP
ND Tổng công ty Đầu tư Phát triển nhà - BQP
CH Bộ phận chính trị của Khối văn phòng - BQP
VB Khối văn phòng Binh chủng - BQP
VK Ủy ban tìm kiếm cứu nạn - BQP
CV Tổng công ty xây dựng Lũng Lô - BQP
CA Tổng công ty 36 - BQP
CP Tổng Công ty 319 - Bộ Quốc phòng
CM Tổng công ty Thái Sơn - BQP
CC Tổng Công ty Xăng dầu Quân đội (Việt Nam)
Cơ quan khác VT Tập đoàn Viễn thông Quân đội
CB Ngân hàng thương mại cổ phần Quân đội

Biển số 80[sửa | sửa mã nguồn]

Biển xe có 2 mã số đầu là 80 do Cục Cảnh sát Giao thông đường bộ, đường sắt (C67) thuộc Bộ Công an, cấp cho các cơ quan sau:

Cấp cho hầu hết các cơ quan Trung ương /thuộc Trung ương quản lý. Các liệt kê dưới đây nên hiểu là các ví dụ thực tế:

  1. Các ban của Trung ương Đảng
  2. Văn phòng Chủ tịch nước
  3. Văn phòng Quốc hội
  4. Văn phòng Chính phủ
  5. Bộ Công an
  6. Xe phục vụ các uỷ viên Trung ương Đảng công tác tại Hà Nội và các thành viên Chính phủ
  7. Bộ Ngoại giao
  8. Tòa án Nhân dân Tối cao
  9. Viện Kiểm sát nhân dân Tối cao
  10. Thông tấn xã Việt Nam
  11. Báo Nhân dân
  12. Thanh tra Nhà nước
  13. Học viện Chính trị quốc gia
  14. Ban quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh, Bảo tàng, Khu di tích lịch sử Hồ Chí Minh
  15. Trung tâm lưu trữ quốc gia
  16. Uỷ ban Dân số kế hoạch hoá gia đình (trước đây)
  17. Tổng công ty Dầu khí Việt Nam
  18. Uỷ ban Chứng khoán Nhà nước
  19. Cục Hàng không Dân dụng Việt Nam
  20. Kiểm toán Nhà nước
  21. Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh
  22. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
  23. Đài Truyền hình Việt Nam
  24. Hãng phim truyện Việt Nam
  25. Đài Tiếng nói Việt Nam
  26. Bộ Thông tin và Truyền thông (Việt Nam)

80A/B/C

Biển số Bộ Ngoại giao[sửa | sửa mã nguồn]

STT Biển số Ký hiệu đặc biệt Chức năng
1 Nền màu trắng, số màu đen, có sêri ký hiệu NG (Ngoại giao) màu đỏ Không Xe của cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự Xe của nhân viên nước ngoài mang chứng minh thư ngoại giao của cơ quan đó
Có thứ tự đăng ký là số 01 và thêm gạch màu đỏ đè ngang lên giữa các chữ số chỉ quốc tịch và thứ tự đăng ký Xe của Đại sứ và Tổng Lãnh sự
2 Nền màu trắng, số màu đen, có sêri ký hiệu QT (Quốc tế) màu đỏ Không Xe của cơ quan đại diện của tổ chức quốc tế Xe của nhân viên nước ngoài mang chứng minh thư ngoại giao của tổ chức đó
Gạch màu đỏ đè ngang lên giữa các chữ số chỉ ký hiệu xe của tổ chức quốc tế đó và thứ tự đăng ký Xe của người đứng đầu cơ quan đại diện các tổ chức của Liên hợp quốc
3 Nền màu trắng, chữ, Số màu đen, có sêri ký hiệu CV (Công vụ) Không Xe của các nhân viên hành chính kỹ thuật mang chứng minh thư công vụ của các cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự, tổ chức quốc tế
4 Nền màu trắng, chữ, Số màu đen, có ký hiệu NN (Nước ngoài) Xe của tổ chức, văn phòng đại diện, cá nhân nước ngoài (trừ các đối tượng nêu trên)

Biển xe có mã số đầu theo địa phương (tỉnh, thành) đăng ký và 2 ký tự NN (nước ngoài), NG (ngoại giao), CV (công vụ) hoặc QT (quốc tế) cùng dãy số, do Cục Cảnh sát Giao thông đường bộ, đường sắt (C67) thuộc Bộ Công an, cấp cho các cá nhân, tổ chức có yếu tố nước ngoài, trên cơ sở sự đề xuất của Đại sứ quán nước đó và sự đồng ý của Bộ Ngoại giao. Nền biển màu trắng, chữ và số màu đen, (riêng ký tự NG và QT màu đỏ), bao gồm:

  • Hai chữ số đầu: thể hiện địa điểm đăng ký (tỉnh/thành)
  • Ba chữ số tiếp theo: mã nước (quốc tịch người đăng ký)
Ký hiệu biển số xe ô tô, mô tô của tổ chức, cá nhân nước ngoài
  1. Áo: 001 - 005
  2. Albania: 006 - 010
  3. Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland: 011 - 015
  4. Ai Cập: 016 - 020
  5. Azerbaijan: 021 - 025
  6. Ấn Độ: 026 - 030
  7. Angola: 031 - 035
  8. Afghanistan: 036 - 040
  9. Algérie: 041 - 045
  10. Argentina: 046 - 050
  11. Armenia: 051 - 055
  12. Iceland: 056 - 060
  13. Bỉ: 061 - 065
  14. Ba Lan: 066 - 070
  15. Bồ Đào Nha: 071 - 075
  16. Bulgaria: 076 - 080
  17. Burkina Faso: 081 - 085
  18. Brasil: 086 - 090
  19. Bangladesh: 091 - 095
  20. Belarus: 096 - 100
  21. Bolivia: 101 - 105
  22. Bénin: 106 - 110
  23. Brunei: 111 - 115
  24. Burundi: 116 - 120
  25. Cuba: 121 - 125
  26. Côte d'Ivoire: 126 - 130
  27. Cộng hòa Congo: 131 - 135
  28. Cộng hòa Dân chủ Congo: 136 - 140
  29. Chile: 141 - 145
  30. Colombia: 146 - 150
  31. Cameroon: 151 - 155
  32. Canada: 156 - 160
  33. Kuwait: 161 - 165
  34. Campuchia: 166 - 170
  35. Kyrgyzstan: 171 - 175
  36. Qatar: 176 - 180
  37. Cabo Verde: 181 - 185
  38. Costa Rica: 186 - 190
  39. Đức: 191 - 195
  40. Zambia: 196 - 200
  41. Zimbabwe: 201 - 205
  42. Đan Mạch: 206 - 210
  43. Ecuador: 211 - 215
  44. Eritrea: 216 - 220
  45. Ethiopia: 221 - 225
  46. Estonia: 226 - 230
  47. Guyana: 231 - 235
  48. Gabon: 236 - 240
  49. Gambia: 241 - 245
  50. Djibouti: 246 - 250
  51. Gruzia: 251 - 255
  52. Jordan: 256 - 260
  53. Guinée: 261 - 265
  54. Ghana: 266 - 270
  55. Guiné-Bissau: 271 - 275
  56. Grenada: 276 - 280
  57. Guinea Xích Đạo: 281 - 285
  58. Guatemala: 286 - 290
  59. Hungary: 291 - 295
  60. Hoa Kỳ: 296 - 300; 771 - 775
  61. Hà Lan: 301 - 305
  62. Hy Lạp: 306 - 310
  63. Jamaica: 311 - 315
  64. Indonesia: 316 - 320
  65. Iran: 321 - 325
  66. Iraq: 326 - 330
  67. Ý: 331 - 335
  68. Israel: 336 - 340
  69. Kazakhstan: 341 - 345
  70. Lào: 346 - 350
  71. Liban: 351 - 355
  72. Libya: 356 - 360
  73. Luxembourg: 361 - 365
  74. Litva: 366 - 370
  75. Latvia: 371 - 375
  76. Myanmar: 376 - 380
  77. Mông Cổ: 381 - 385
  78. Mozambique: 386 - 390
  79. Madagascar: 391 - 395
  80. Moldova: 396 - 400
  81. Maldives: 401 - 405
  82. México: 406 - 410
  83. Mali: 411 - 415
  84. Malaysia: 416 - 420
  85. Maroc: 421 - 425
  86. Mauritanie: 426 - 430
  87. Malta: 431 - 435
  88. Quần đảo Marshall: 436 - 440
  89. Nga: 441 - 445
  90. Nhật Bản: 446 - 450; 776 - 780
  91. Nicaragua: 451 - 455
  92. New Zealand: 456 - 460
  93. Niger: 461 - 465
  94. Nigeria: 466 - 470
  95. Namibia: 471 - 475
  96. Nepal: 476 - 480
  97. Nam Phi: 481 - 485
  98. Serbia: 486 - 490
  99. Na Uy: 491 - 495
  100. Oman: 496 - 500
  101. Úc/Australia: 501 - 505
  102. Pháp: 506 - 510
  103. Fiji: 511 - 515
  104. Pakistan: 516 - 520
  105. Phần Lan: 521 - 525
  106. Philippines: 526 - 530
  107. Palestine: 531 - 535
  108. Panama: 536 - 540
  109. Papua New Guinea: 541 - 545
  110. Tổ chức quốc tế: 546 - 550
  111. Rwanda: 551 - 555
  112. România: 556 - 560
  113. Tchad: 561 - 565
  114. Cộng hòa Séc: 566 - 570
  115. Cộng hòa Síp: 571 - 575
  116. Tây Ban Nha: 576 - 580
  117. Thụy Điển: 581 - 585
  118. Tanzania: 586 - 590
  119. Togo: 591 - 595
  120. Tajikistan: 596 - 600
  121. Trung Quốc: 601 - 605
  122. Thái Lan: 606 - 610
  123. Turkmenistan: 611 - 615
  124. Tunisia: 616 - 620
  125. Thổ Nhĩ Kỳ: 621 - 625
  126. Thụy Sĩ: 626 - 630
  127. CHDCND Triều Tiên: 631 - 635
  128. Hàn Quốc: 636 - 640
  129. Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất: 641 - 645
  130. Samoa: 646 - 650
  131. Ukraina: 651 - 655
  132. Uzbekistan: 656 - 660
  133. Uganda: 661 - 665
  134. Uruguay: 666 - 670
  135. Vanuatu: 671 - 675
  136. Venezuela: 676 - 680
  137. Sudan: 681 - 685
  138. Sierra Leone: 686 - 690
  139. Singapore: 691 - 695
  140. Sri Lanka: 696 - 700
  141. Somalia: 701 - 705
  142. Sénégal: 706 - 710
  143. Syria: 711 - 715
  144. Cộng hòa Dân chủ Ả Rập Xarauy: 716 - 720
  145. Seychelles: 721 - 725
  146. São Tomé và Príncipe: 726 - 730
  147. Slovakia: 731 - 735
  148. Yemen: 736 - 740
  149. Liechtenstein: 741 - 745
  150. Hồng Kông: 746 - 750
  151. Đài Loan: 885 - 890
  152. Đông Timor: 751 - 755
  153. Phái đoàn Ủy ban châu Âu (EU): 756 - 760
  154. Ả Rập Xê Út: 761 - 765
  155. Liberia: 766 - 770
  156. Haiti: 781-785
  157. Peru: 786-790
  158. Andorra: 791
  159. Anguilla: 792
  160. Antigua và Barbuda: 793
  161. Bahamas: 794
  162. Bahrain: 795
  163. Barbados: 796
  164. Belize: 797
  165. Bermuda: 798
  166. Bhutan: 799
  167. Bosna và Hercegovina: 800
  168. Ai Len: 801 - 805
  169. Kenya: 806
  170. Botswana: 807
  171. Comoros: 808
  172. Cộng hoà Dominica: 809
  173. Cộng hoà Macedonia: 810
  174. Cộng hoà Trung Phi: 811
  175. Croatia: 812
  176. Curacao: 813
  177. Dominica: 814
  178. El Salvador: 815
  179. Honduras: 816
  180. Kiribati: 817
  181. Lesotho: 818
  182. Liên bang Micronesia: 819
  183. Malawi: 820
  184. Mauritius: 821
  185. Monaco: 822
  186. Montenegro: 823
  187. Nam Sudan: 824
  188. Nauru: 825
  189. Niue: 826
  190. Palau: 827
  191. Paraguay: 828
  192. Quần đảo Cook: 829
  193. Puerto Rico: 830
  194. Quần đảo Bắc Mariana: 831
  195. Quần đảo Solomon: 832
  196. Saint Kitts và Nevis: 833
  197. Saint Lucia: 834
  198. Saint Vincent và Grenadines: 835
  199. San Marino: 836
  200. Slovenia: 837
  201. Suriname: 838
  202. Swaziland: 839
  203. Tonga: 840
  204. Trinidad và Tobago: 841
  205. Tuvalu: 842
  206. Vatican: 843
  • 2 chữ số khác ở bên dưới: số thứ tự đăng ký (xe máy là 3 chữ số)
  • Trước đây các biển A, B, C là xe của ngành Công an, xe của UBND tỉnh thành hoặc xe của các cơ quan hành chính sự nghiệp, ví dụ: 31A tức là xe các cơ quan, đơn vị nhà nước của thủ đô Hà Nội.
  • Biển ngoại giao hoặc quốc tế có gạch màu đỏ chạy ngang hàng chữ số thể hiện mức độ cao hơn của mỗi dòng biển đó (sự cấm xâm phạm dù bất cứ tình huống nào). Biển xe nước ngoài có gạch màu đỏ chạy ngang qua hàng chữ số là xe của Đại sứ.

Biển số có kí hiệu riêng[sửa | sửa mã nguồn]

Theo Thông tư số 36/2010/TT-BCA ngày 12/10/2010 của Bộ Công an

- Xe chuyên dùng của lực lượng Công an nhân dân sử dụng vào mục đích an ninh: Biển số nền màu xanh, chữ và số màu trắng có ký hiệu "CD".

- Một số trường hợp có ký hiệu sê ri riêng:

a) Xe Quân đội làm kinh tế có ký hiệu "KT";

b) Xe của các doanh nghiệp có vốn nước ngoài, xe thuê của nước ngoài, xe của Công ty nước ngoài trúng thầu có ký hiệu "LD";

c) Xe của các Ban quản lý dự án do nước ngoài đầu tư có ký hiệu "DA";

d) Rơ moóc, sơmi rơmoóc có ký hiệu "R";

đ) Xe đăng ký tạm thời có ký hiệu "T";

e) Máy kéo có ký hiệu "MK";

g) Xe máy điện có ký hiệu "";

h) Xe cơ giới sản xuất, lắp ráp trong nước, được Thủ tướng Chính phủ cho phép triển khai thí điểm có ký hiệu "" như xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ (là phương tiện giao thông cơ giới đường bộ chạy bằng động cơ, có hai trục, bốn bánh xe, có phần động cơ và thùng lắp ráp trên cùng một xát xi (dàn khung dưới - tương tự ôtô tải có trọng lượng dưới 3.500 kg). Vận tốc thiết kế lớn nhất không lớn hơn 60 km/h, khối lượng bản thân xe không lớn hơn 550 kg)[3]

i) Ô tô phạm vi hoạt động hạn chế có ký hiệu "HC".

Theo Điều 31 Thông tư số 15/2014/TT-BCA ngày 04/04/2014 của Bộ Công an, nền biển màu trắng, chữ và số màu đen, có sêri ký hiệu "CV" cấp cho xe của các nhân viên hành chính kỹ thuật mang chứng minh thư công vụ của các cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự, tổ chức quốc tế.

Biển số xe Máy điện[sửa | sửa mã nguồn]

  • Bắc Giang: 98-MĐ1/2/3/4/5/6/7/8/9
  • TP. Hà Nội: 29-MĐ1/2/3/4/5
  • TP. Hồ Chí Minh: 41-MĐ1
  • TP.Hải Phòng: 15-MĐ1/2/3/4/5/6/7/8/9
  • TP. Cần Thơ: 65-MĐ1/2/3/4/5
  • TP. Đà Nẵng: 43-MĐ1/2
  • Bạc Liêu: 94-MĐ1
  • Đồng Nai: 60-MĐ1
  • Bình Định: 77-MĐ1/2/3/4/5/6/7
  • Quảng Ngãi: 76-MĐ1/2/3/4/5/6/7/8/9
  • Hoà Bình: 28-MĐ8/9
  • Hà Tĩnh: 38-MĐ1/2
  • Thái Bình: 17-MĐ1/2/3/4/5/6
  • Trà Vinh: 84-MĐ9
  • Bến Tre: 71-MĐ3/8/9
  • Quảng Trị: 74-MĐ1/2/3/4/5/6/7/8/9
  • Nghệ An: 37-MĐ1/2/3/4/5

Mục 2.1.2 Phụ lục 4 của Thông tư số 15/2014/TT-BCA quy định cách sử dụng chữ và số trong sê ri đăng ký của biển số xe máy như sau:

Biển xe máy điện có ký hiệu "" kết hợp với một chữ số tự nhiên từ 1 đến 9.

Biển số xe 50cc[sửa | sửa mã nguồn]

TP. Hồ Chí Minh - 59[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Thủ Đức: 59-BA/XA/XB
  • Quận 4: 59-CA
  • Quận 7: 59-CB
  • Quận Tân Phú: 59-DB
  • Quận Phú Nhuận: 59-EA
  • Quận 3: 59-FA
  • Quận 12: 59-GA
  • Quận 5: 59-HA
  • Quận 6: 59-KA
  • Quận 8: 59-LA
  • Quận 11: 59-MA
  • Quận Bình Tân: 59-NA
  • Quận Tân Bình: 59-PA
  • Quận Bình Thạnh: 59-SA
  • Quận 1: 59-TA
  • Quận 10: 59-UA
  • Quận Gò Vấp: 59-VA
  • Huyện Bình Chánh: 59-NB
  • Huyện Hóc Môn: 59-YA
  • Huyện Củ Chi: 59-YB
  • Huyện Nhà Bè: 59-ZA
  • Huyện Cần Giờ: 59-ZB

Bạc Liêu - 94[sửa | sửa mã nguồn]

  • (Chưa rõ): 94-AB
  • Huyện Phước Long: 94-AH

Bắc Giang - 98[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Bắc Giang: 98-AA
  • Huyện Lục Ngạn: 98-AB
  • Huyện Hiệp Hoà: 98-AC
  • Huyện Sơn Động: 98-AD
  • Huyện Lục Nam: 98-AE
  • Huyện Lạng Giang: 98-AF
  • Huyện Yên Dũng: 98-AG
  • Huyện Việt Yên: 98-AH
  • Huyện Tân Yên: 98-AK
  • Huyện Yên Thế: 98-AL

Bến Tre - 71[sửa | sửa mã nguồn]

  • TP Bến Tre: 71-AA
  • Huyện Châu Thành: 71-AA
  • Huyện Giồng Trôm: 71-AA
  • Huyện Mỏ Cày Bắc: 71-AA
  • Huyện Mỏ Cày Nam: 71-AA
  • Huyện Bình Đại: 71-AB
  • Huyện Ba Tri: 71-AC
  • Huyện Thạnh Phú: 71-AD
  • Huyện Chợ Lách: 71-AE

Bình Định - 77[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Quy Nhơn: 77-AL
  • Thị xã An Nhơn: 77-AE
  • Thị xã Hoài Nhơn: 77-AB
  • Huyện Hoài Ân: 77-AK
  • Huyện An Lão: 77-AM
  • Huyện Phù Mỹ: 77-AC
  • Huyện Phù Cát: 77-AD
  • Huyện Tuy Phước: 77-AF
  • Huyện Tây Sơn: 77-AH
  • Huyện Vĩnh Thạnh: 77-AN
  • Huyện Vân Canh: 77-AA

Cà Mau - 69[sửa | sửa mã nguồn]

  • Huyện Ngọc Hiển: 69-AK
  • Huyện Năm Căn: 69-AL
  • Huyện U Minh: 69-FA
  • Huyện Cái Nước:69-AD

Quảng Ngãi - 76[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Quảng Ngãi: 76-AA
  • Thị xã Đức Phổ: 76-AH
  • Huyện Bình Sơn: 76-AB
  • Huyện Sơn Tịnh: 76-AC
  • Huyện Tư Nghĩa: 76-AD
  • Huyện Nghĩa Hành: 76-AE
  • Huyện Mộ Đức: 76-AF
  • Huyện Ba Tơ: 76-AK
  • Huyện Minh Long: 76-AL
  • Huyện Sơn Hà: 76-AM
  • Huyện Sơn Tây: 76-AN
  • Huyện Trà Bồng: 76-AP/AS
  • Huyện đảo Lý Sơn: 76-AT

Đắk Lắk - 47[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Buôn Ma Thuột: 47-AB
  • Thị xã Buôn Hồ: 47-AB
  • Huyện Ea H'leo: 47-AB
  • Huyện Krông Năng: 47-AB
  • Huyện EaKar: 47-AB
  • Huyện M'Drăk: 47-AB
  • Huyện Cư M'gar: 47-AB
  • Huyện Krông Bông: 47-AB
  • Huyện Krông Ana: 47-AB
  • Huyện Krông Pắc: 47-AB
  • Huyện Lăk: 47-AB
  • Huyện Ea Sup: 47-AB
  • Huyện Buôn Đôn: 47-AB
  • Huyện Cư Kuin: 47-AB
  • Huyện Krông Búk: 47-AB

Đồng Nai - 60[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Biên Hòa: 60-AA
  • Thành phố Long Khánh: 60-AB
  • Huyện Tân Phú: 60-AC
  • Huyện Định Quán: 60-AD
  • Huyện Xuân Lộc: 60-AE
  • Huyện Cẩm Mỹ: 60-AF
  • Huyện Thống Nhất: 60-AH
  • Huyện Trảng Bom: 60-AK
  • Huyện Vĩnh Cửu: 60-AL
  • Huyện Long Thành: 60-AM
  • Huyện Nhơn Trạch: 60-AN

Đồng Tháp - 66[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Cao Lãnh: 66-PA
  • Thành phố Sa Đéc: 66-SA
  • Thành phố Hồng Ngự: 66-HA
  • Huyện Tân Hồng: 66-KA
  • Huyện Hồng Ngự: 66-GA
  • Huyện Tam Nông: 66-NA
  • Huyện Thanh Bình: 66-BA
  • Huyện Tháp Mười: 66-MA
  • Huyện Cao Lãnh: 66-FA
  • Huyện Lấp Vò: 66-VA
  • Huyện Lai Vung: 66-LA
  • Huyện Châu Thành: 66-CA

Hà Tĩnh - 38[sửa | sửa mã nguồn]

  • TP Hà Tĩnh: 38-AP
  • Thị xã Hồng Lĩnh: 38-AF
  • Thị xã Kỳ Anh: 38-AK
  • Huyện Hương Khê: 38-AB
  • Huyện Can Lộc: 38-AC
  • Huyện Đức Thọ: 38-AD
  • Huyện Vũ Quang: 38-AE
  • Huyện Hương Sơn: 38-AH
  • Huyện Kỳ Anh: 38-AG
  • Huyện Lộc Hà: 38-AL
  • Huyện Thạch Hà: 38-AM
  • Huyện Nghi Xuân: 38-AN
  • Huyện Cẩm Xuyên: 38-AX

Hải Phòng - 15[sửa | sửa mã nguồn]

  • Quận Kiến An: 15-AN
  • Huyện Vĩnh Bảo: 15-AK
  • Huyện Kiến Thuỵ: 15-AE
  • Quận Lê Chân: 15-AA
  • Huyện An Lão: 15-AC
  • Huyện Thủy Nguyên: 15-AF

Thái Bình - 17

  • (Chưa rõ): 17-AA

Kiên Giang - 68[sửa | sửa mã nguồn]

  • (Chưa rõ): 68-AB
  • (Chưa rõ): 68-BA
  • (Chưa rõ): 68-CA
  • (Chưa rõ): 68-KA
  • (Chưa rõ): 68-SA
  • (Chưa rõ): 68-TA

Lạng Sơn - 12[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Lạng Sơn: 12-PA
  • Huyện Bình Gia: 12-BA
  • Huyện Cao Lộc: 12-FA
  • Huyện Hữu Lũng: 12-HA
  • Huyện Lộc Bình: 12-LA
  • Huyện Bắc Sơn: 12-SA
  • Huyện Tràng Định: 12-TA
  • Huyện Văn Quan: 12-UA
  • Huyện Văn Lãng: 12-VA
  • Huyện Chi Lăng: 12-XA
  • Huyện Đình Lập: 12-ZA

Lâm Đồng - 49[sửa | sửa mã nguồn]

  • (Chưa rõ): 49-AD

Sóc Trăng - 83[sửa | sửa mã nguồn]

  • Số cũ: 83-PT
  • Thạnh Trị: 83-TG
  • TP Sóc Trăng: 83-GE

Thừa Thiên Huế - 75[sửa | sửa mã nguồn]

  • (Chưa rõ): 75-AB

Cần Thơ - 65[sửa | sửa mã nguồn]

  • Q.Ninh Kiều: 65-AA
  • Q.Cái Răng: 65-BA
  • Q.Bình Thủy: 65-CA
  • Q.Ô Môn: 65-DA
  • Q.Thốt Nốt: 65-EA
  • H.Phong Điền: 65-FA
  • H.Thới Lai: 65-GA
  • H.Cờ Đỏ: 65-HA
  • H.Vĩnh Thạnh: 65-KA

Trà Vinh - 84[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Trà Vinh: 84-AA/BA/CA
  • Thị xã Duyên Hải: 84-FA
  • Huyện Châu Thành: 84-DA
  • Huyện Cầu Ngang: 84-EA
  • Huyện Trà Cú: 84-GA
  • Huyện Tiểu Cần: 84-HA
  • Huyện Càng Long: 84-LA
  • Huyện Duyên Hải: 84-MA

Vĩnh Long - 64[sửa | sửa mã nguồn]

  • Huyện Tam Bình: 64-EA

Quảng Trị - 74[sửa | sửa mã nguồn]

  • Huyện Vĩnh Linh: 74-AA
  • Huyện Gio Linh: 74-AB
  • Thành phố Đông Hà: 74-AC
  • Huyện Triệu Phong: 74-AD
  • Thị xã Quảng Trị: 74-AE
  • Huyện Hướng Hóa: 74-AH
  • Huyện Đakrông: 74-AK
  • Huyện Hải Lăng: 74-AF
  • Huyện Cam Lộ: 74-AG

Biển số nền màu xanh, chữ và số màu trắng, sê ri biển số sử dụng lần lượt một trong 20 chữ cái sau đây: A, B, C, D, E, F, G, H, K, L, M, N, P, S, T, U, V, X, Y, Z kết hợp với một trong các chữ cái sau: A, B, C, D, E, F, H, K, L, M, N, P, R, S, T, U, V, X, Y, Z cấp cho xe của các cơ quan của Đảng; Văn phòng Chủ tịch nước; Văn phòng Quốc hội và các cơ quan của Quốc hội; Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân các cấp; các Ban chỉ đạo Trung ương; Công an nhân dân, Tòa án nhân dân, Viện kiểm sát nhân dân; các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; Ủy ban An toàn giao thông quốc gia; Ủy ban nhân dân các cấp và các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện; tổ chức chính trị - xã hội; đơn vị sự nghiệp công lập, trừ Trung tâm đào tạo sát hạch lái xe công lập; Ban quản lý dự án có chức năng quản lý nhà nước.

Biển số nền màu trắng, chữ và số màu đen, sê ri biển số sử dụng một trong 20 chữ cái A, B, C, D, E, F, G, H, K, L, M, N, P, S, T, U, V, X, Y, Z kết hợp với một trong các chữ cái sau: A, B, C, D, E, F, H, K, L, M, N, P, R, S, T, U, V, X, Y, Z cấp cho xe của doanh nghiệp, Ban quản lý dự án thuộc doanh nghiệp, các tổ chức xã hội, xã hội - nghề nghiệp, đơn vị sự nghiệp ngoài công lập, Trung tâm đào tạo sát hạch lái xe công lập và xe của cá nhân.

Để tránh nhầm lẫn với môtô của liên doanh và dự án, máy kéo, xe máy điện, xe phạm vi hạn chế,... sê ri đăng ký mô tô dưới 50 cm³ của cá nhân, doanh nghiệp đơn vị sự nghiệp, công ích, tổ chức xã hội không kết hợp chữ L và chữ D (LD) hoặc kết hợp chữ D và chữ A (DA) hoặc kết hợp chữ M và chữ K (MK) hoặc chữ M và chữ Đ (MĐ), hoặc KT, HC,...[4]

Biển số xe 50-175cc[sửa | sửa mã nguồn]

Hà Nội - 29[sửa | sửa mã nguồn]

  • Quận Ba Đình: 29-B1/B2
  • Quận Hoàn Kiếm: 29-C1/C2
  • Quận Hai Bà Trưng: 29-D1/D2
  • Quận Đống Đa: 29-E1/E2
  • Quận Tây Hồ: 29-F1
  • Quận Thanh Xuân: 29-G1/G2
  • Quận Hoàng Mai: 29-H1/H2
  • Quận Long Biên: 29-K1/K2
  • Quận Nam Từ Liêm: 29-L1
  • Quận Bắc Từ Liêm: 29-L5
  • Quận Hà Đông: 29-T1/T2
  • Quận Cầu Giấy: 29-P1
  • Thị xã Sơn Tây: 29-U1
  • Huyện Thanh Trì: 29-M1
  • Huyện Gia Lâm: 29-N1
  • Huyện Đông Anh: 29-S1/S2
  • Huyện Sóc Sơn: 29-S6/S7
  • Huyện Mê Linh: 29-Z1
  • Huyện Ba Vì: 29-V1
  • Huyện Phúc Thọ: 29-V3
  • Huyện Thạch Thất: 29-V5
  • Huyện Quốc Oai: 29-V7
  • Huyện Chương Mỹ: 29-X1/X2
  • Huyện Đan Phượng: 29-X3
  • Huyện Hoài Đức: 29-X5
  • Huyện Thanh Oai: 29-X7
  • Huyện Mỹ Đức: 29-Y1
  • Huyện Ứng Hoà: 29-Y3
  • Huyện Thường Tín: 29-Y5
  • Huyện Phú Xuyên: 29-Y7

TP. Hồ Chí Minh - 59; 50[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Thủ Đức: 59-B1/X1/X2/X3/X4; 50-X1
  • Quận 4: 59-C1/C3
  • Quận 7: 59-C2/C4
  • Quận Tân Phú: 59-D1/D2/D3
  • Quận Phú Nhuận: 59-E1/E2
  • Quận 3: 59-F1/F2
  • Quận 12: 59-G1/G2/G3
  • Quận 5: 59-H1/H2
  • Quận 6: 59-K1/K2
  • Quận 8: 59-L1/L2/L3
  • Quận 11: 59-M1/M2
  • Quận Bình Tân: 59-N1; 50-N1/N2
  • Quận Tân Bình: 59-P1/P2/P3
  • Quận Bình Thạnh: 59-S1/S2/S3
  • Quận 1: 59-T1/T2
  • Quận 10: 59-U1/U2
  • Quận Gò Vấp: 59-V1/V2/V3
  • Huyện Bình Chánh: 59-N2/N3
  • Huyện Hóc Môn: 59-Y1; 50-Y1
  • Huyện Củ Chi: 59-Y2/Y3
  • Huyện Nhà Bè: 59-Z1
  • Huyện Cần Giờ: 59-Z2
  • Tổ chức, cá nhân nước ngoài: 51/59-NN
  • Tổ chức, cá nhân cơ quan nhà nước: 41-B1, 59-B1

An Giang - 67[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Long Xuyên: 67-B1/B2
  • Thành phố Châu Đốc: 67-E1
  • Thị xã Tân Châu: 67-H1
  • Huyện Châu Thành: 67-C1
  • Huyện Châu Phú: 67-D1/D2
  • Huyện Tịnh Biên: 67-F1
  • Huyện An Phú: 67-G1
  • Huyện Phú Tân: 67-K1/K2
  • Huyện Chợ Mới: 67-L1/L2
  • Huyện Thoại Sơn: 67-M1
  • Huyện Tri Tôn: 67-N1

Bà Rịa - Vũng Tàu - 72[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Vũng Tàu: 72-C1/C2
  • Thành phố Bà Rịa: 72-D1
  • Thị xã Phú Mỹ: 72-T1/E1
  • Huyện Châu Đức: 72-F1
  • Huyện Xuyên Mộc: 72-G1
  • Huyện Đất Đỏ: 72-H1
  • Huyện Long Điền: 72-K1
  • Huyện đảo Côn Đảo: 72-L1

(72-B1, 72-N1, 72-T1: ngừng cấp)

Bạc Liêu - 94[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Bạc Liêu: 94-K1/K2
  • Thị xã Giá Rai: 94-D1/D2
  • Huyện Đông Hải: 94-B1/B2
  • Huyện Vĩnh Lợi: 94-C1/K1/K2/L1
  • Huyện Phước Long: 94-E1
  • Huyện Hồng Dân: 94-F1
  • Huyện Hòa Bình: 94-G1/K1/K2/M1

(94-C1 Vĩnh Lợi ngừng cấp, 94-G1 Hoà Bình ngừng cấp)

Bắc Giang - 98[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Bắc Giang: 98-B1/B2/B3
  • Huyện Yên Thế: 98-C1
  • Huyện Hiệp Hòa: 98-D1
  • Huyện Lục Ngạn: 98-E1
  • Huyện Lục Nam: 98-F1
  • Huyện Yên Dũng: 98-G1
  • Huyện Tân Yên: 98-H1
  • Huyện Việt Yên: 98-K1
  • Huyện Sơn Động: 98-L1
  • Huyện Lạng Giang: 98-M1

Bắc Kạn - 97[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Bắc Kạn: 97-B1/B2
  • Huyện Ba Bể: 97-C1
  • Huyện Bạch Thông: 97-D1
  • Huyện Chợ Đồn: 97-E1
  • Huyện Chợ Mới: 97-F1
  • Huyện Na Rì: 97-G1
  • Huyện Pắc Nặm: 97-H1
  • Huyện Ngân Sơn: 97-K1

Bắc Ninh - 99[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Bắc Ninh: 99-G1
  • Thành phố Từ Sơn: 99-B1
  • Huyện Tiên Du: 99-C1
  • Huyện Yên Phong: 99-D1
  • Huyện Quế Võ: 99-E1
  • Huyện Thuận Thành: 99-F1
  • Huyên Gia Bình: 99-H1
  • Huyện Lương Tài: 99-K1

Bến Tre - 71[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Bến Tre: 71-B1/B2/B3/B4
  • Huyện Châu Thành: 71-B1/B2/B3/B4/G1
  • Huyện Giồng Trôm: 71-B1/B2/B3/B4/H1
  • Huyện Mỏ Cày Bắc: 71-B1/B2/B3/B4/K1
  • Huyện Mỏ Cày Nam: 71-B1/B2/B3/B4/L1
  • Huyện Bình Đại: 71-C1
  • Huyện Ba Tri: 71-C2
  • Huyện Thạnh Phú: 71-C3
  • Huyện Chợ Lách: 71-C4

Bình Dương - 61[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Thủ Dầu Một: 61-B1/B2
  • Thành phố Thuận An: 61-C1/C2
  • Thành phố Dĩ An: 61-D1/D2
  • Thị xã Tân Uyên: 61-E1
  • Thị xã Bến Cát: 61-G1
  • Huyện Phú Giáo: 61-F1
  • Huyện Dầu Tiếng: 61-H1/V1
  • Huyện Bàu Bàng: 61-K1
  • Huyện Bắc Tân Uyên: 61-N1

Bình Định - 77[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Quy Nhơn: 77-L1/L2
  • Thị xã An Nhơn: 77-F1
  • Thị xã Hoài Nhơn: 77-C1
  • Huyện Vân Canh: 77-B1
  • Huyện Phù Mỹ: 77-D1
  • Huyện Phù Cát: 77-E1
  • Huyện Tuy Phước: 77-G1
  • Huyện Tây Sơn: 77-H1
  • Huyện Hoài Ân: 77-K1
  • Huyện An Lão: 77-M1
  • Huyện Vĩnh Thạnh: 77-N1

Bình Phước - 93[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Đồng Xoài: 93-P1/P2/P3
  • Thị xã Bình Long: 93-E1
  • Thị xã Phước Long: 93-K1
  • Thị xã Chơn Thành: 93-B1
  • Huyện Hớn Quản: 93-C1
  • Huyện Phú Riềng: 93-D1
  • Huyện Lộc Ninh: 93-F1
  • Huyện Bù Đốp: 93-G1
  • Huyện Bù Gia Mập: 93-H1
  • Huyện Bù Đăng: 93-L1
  • Huyện Đồng Phú: 93-M1

Bình Thuận - 86[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Phan Thiết: 86-C1/C2
  • Thị xã La Gi: 86-B6
  • Huyện Tuy Phong: 86-B1
  • Huyện Bắc Bình: 86-B2
  • Huyện Hàm Thuận Bắc: 86-B3
  • Huyện Hàm Thuận Nam: 86-B4
  • Huyện Hàm Tân: 86-B5
  • Huyện Tánh Linh: 86-B7
  • Huyện Đức Linh: 86-B8
  • Huyện đảo Phú Quý: 86-B9

Cà Mau - 69[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Cà Mau: 69-B1/C1
  • Huyện Thới Bình: 69-D1
  • Huyện Cái Nước: 69-E1
  • Huyện Đầm Dơi: 69-F1
  • Huyện U Minh: 69-H1
  • Huyện Phú Tân: 69-K1
  • Huyện Ngọc Hiển: 69-L1
  • Huyện Năm Căn: 69-M1
  • Huyện Trần Văn Thời: 69-N1

Cao Bằng - 11[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Cao Bằng: 11-B1/X1
  • Huyện Hòa An: 11-H1
  • Huyện Trùng Khánh: 11-K1/Y1
  • Huyện Bảo Lâm: 11-L1
  • Huyện Bảo Lạc: 11-M1
  • Huyện Nguyên Bình: 11-N1
  • Huyện Hạ Lang: 11-Z1
  • Huyện Hà Quảng: 11-S1
  • Huyện Quảng Hòa: 11-P1/U1/T1
  • Huyện Thạch An: 11-V1

Cần Thơ - 65[sửa | sửa mã nguồn]

  • Quận Ninh Kiều: 65-B1/B2/M1
  • Quận Cái Răng: 65-C1/B1/B2
  • Quận Bình Thủy: 65-D1
  • Quận Ô Môn: 65-E1
  • Quận Thốt Nốt: 65-F1
  • Huyện Phong Điền: 65-G1
  • Huyện Thới Lai: 65-H1
  • Huyện Cờ Đỏ: 65-K1
  • Huyện Vĩnh Thạnh: 65-L1

(65-C1 Cái Răng ngừng cấp)

Đà Nẵng - 43[sửa | sửa mã nguồn]

  • Quận Hải Châu: 43-B1/C1/C2
  • Quận Thanh Khê: 43-D1
  • Quận Sơn Trà: 43-E1
  • Quận Liên Chiểu: 43-F1
  • Quận Cẩm Lệ: 43-G1
  • Quận Ngũ Hành Sơn: 43-H1
  • Huyện Hòa Vang: 43-K1
  • Huyện đảo Hoàng Sa: 43-L1

Đắk Lắk - 47[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Buôn Ma Thuột: 47-B1/B2/B3
  • Thị xã Buôn Hồ: 47-C1
  • Huyện Ea H'leo: 47-D1
  • Huyện Krông Năng: 47-E1
  • Huyện EaKar: 47-F1
  • Huyện M'Drăk: 47-G1
  • Huyện Cư M'gar: 47-H1
  • Huyện Krông Bông: 47-K1
  • Huyện Krông Ana: 47-L1
  • Huyện Krông Pắc: 47-M1
  • Huyện Lăk: 47-N1
  • Huyện Ea Sup: 47-P1
  • Huyện Buôn Đôn: 47-S1
  • Huyện Cư Kuin: 47-T1
  • Huyện Krông Búk: 47-U1

Đắk Nông - 48[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Gia Nghĩa: 48-B1
  • Huyện Krông Nô: 48-C1
  • Huyện Cư Jút: 48-D1
  • Huyện Đắk Mil: 48-E1
  • Huyện Đắk Song: 48-F1
  • Huyện Đắk Glong: 48-G1
  • Huyện Đắk R'Lấp: 48-H1
  • Huyện Tuy Đức: 48-K1

Điện Biên - 27[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Điện Biên Phủ: 27-B1/B2
  • Thị xã Mường Lay: 27-X1
  • Huyện Tủa Chùa: 27-L1/T1
  • Huyện Điện Biên: 27-N1
  • Huyện Nậm Pồ: 27-P1
  • Huyện Mường Nhé: 27-S1
  • Huyện Điện Biên Đông: 27-U1
  • Huyện Mường Chà: 27-V1
  • Huyện Mường Ảng: 27-Y1
  • Huyện Tuần Giáo: 27-Z1

Đồng Nai - 60[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Biên Hòa: 60-B1/F1/F2/F3/F4
  • Thành phố Long Khánh: 60-B2
  • Huyện Tân Phú: 60-B3
  • Huyện Định Quán: 60-B4/H6
  • Huyện Xuân Lộc: 60-B5/H5
  • Huyện Cẩm Mỹ: 60-B6
  • Huyện Thống Nhất: 60-B7
  • Huyện Trảng Bom: 60-B8/H1
  • Huyện Vĩnh Cửu: 60-B9
  • Huyện Long Thành: 60-C1/G1
  • Huyện Nhơn Trạch: 60-C2

Đồng Tháp - 66[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Cao Lãnh: 66-P1/P2
  • Thành phố Sa Đéc: 66-S1
  • Thành phố Hồng Ngự: 66-H1
  • Huyện Thanh Bình: 66-B1
  • Huyện Châu Thành: 66-C1
  • Huyện Cao Lãnh: 66-F1/F2
  • Huyện Hồng Ngự: 66-G1
  • Huyện Tân Hồng: 66-K1
  • Huyện Lai Vung: 66-L1
  • Huyện Tháp Mười: 66-M1
  • Huyện Tam Nông: 66-N1
  • Huyện Lấp Vò: 66-V1

Gia Lai - 81[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Pleiku: 81-B1/B2/B3
  • Thị xã An Khê: 81-G1
  • Thị xã Ayun Pa: 81-M1
  • Huyện Đắk Đoa: 81-C1
  • Huyện Phú Thiện: 81-D1
  • Huyện Mang Yang: 81-E1
  • Huyện Đak Pơ: 81-F1
  • Huyện K'Bang: 81-H1
  • Huyện Kông Chro: 81-K1
  • Huyện Ia Pa: 81-L1
  • Huyện Krông Pa: 81-N1
  • Huyện Chư Sê: 81-P1
  • Huyện Chư Pưh: 81-S1
  • Huyện Chư Prông: 81-T1
  • Huyện Đức Cơ: 81-U1
  • Huyện Ia Grai: 81-V1
  • Huyện Chư Păh: 81-X1

Hà Giang - 23[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Hà Giang: 23-B1
  • Huyện Bắc Quang: 23-D1
  • Huyện Quang Bình: 23-E1
  • Huyện Hoàng Su Phì: 23-F1
  • Huyện Xín Mần: 23-G1
  • Huyện Vị Xuyên: 23-H1
  • Huyện Bắc Mê: 23-K1
  • Huyện Quản Bạ: 23-L1
  • Huyện Yên Minh: 23-M1
  • Huyện Đồng Văn: 23-N1
  • Huyện Mèo Vạc: 23-P1

Hà Nam - 90[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Phủ Lý: 90-B1/B2/B3
  • Thị xã Duy Tiên: 90-D1
  • Huyện Kim Bảng: 90-K1/B7
  • Huyện Lý Nhân: 90-L1
  • Huyện Bình Lục: 90-E1
  • Huyện Thanh Liêm: 90-B1/B2/B3

Hà Tĩnh - 38[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Hà Tĩnh: 38-P1/T1
  • Thị xã Hồng Lĩnh: 38-F1
  • Thị xã Kỳ Anh: 38-K1
  • Huyện Hương Khê: 38-B1
  • Huyện Can Lộc: 38-C1
  • Huyện Đức Thọ: 38-D1
  • Huyện Vũ Quang: 38-E1
  • Huyện Hương Sơn: 38-H1
  • Huyện Kỳ Anh: 38-G1
  • Huyện Lộc Hà: 38-L1
  • Huyện Thạch Hà: 38-M1
  • Huyện Nghi Xuân: 38-N1
  • Huyện Cẩm Xuyên: 38-X1

Hải Dương - 34[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Hải Dương: 34-B1/B2/B3/B4/B5
  • Thành phố Chí Linh: 34-C1
  • Thị xã Kinh Môn: 34-D1
  • Huyện Cẩm Giàng: 34-P1
  • Huyện Bình Giang: 34-E1
  • Huyện Thanh Miện: 34-F1
  • Huyện Gia Lộc: 34-G1
  • Huyện Ninh Giang: 34-H1
  • Huyện Kim Thành: 34-L1
  • Huyện Nam Sách: 34-M1
  • Huyện Thanh Hà: 34-K1
  • Huyện Tứ Kỳ: 34-N1

Hải Phòng - 15[sửa | sửa mã nguồn]

  • Quận Hồng Bàng: 15-B1/B2/B3/B4
  • Quận Ngô Quyền: 15-B1/B2/B3/B4
  • Quận Lê Chân: 15-B1/B2/B3/B4
  • Quận Hải An: 15-B1/B2/B3/B4
  • Huyện An Dương: 15-C1
  • Huyện An Lão: 15-D1
  • Huyện đảo Cát Hải: 15-E1
  • Huyện Kiến Thuỵ: 15-F1
  • Huyện Thủy Nguyên: 15-G1
  • Huyện Tiên Lãng: 15-H1
  • Huyện Vĩnh Bảo: 15-K1
  • Quận Dương Kinh: 15-L1
  • Quận Đồ Sơn: 15-M1
  • Quận Kiến An: 15-N1

Hậu Giang - 95[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Vị Thanh: 95-B1/B2/N1
  • Thành phố Ngã Bảy 95-F1
  • Thị xã Long Mỹ 95-B1/B2
  • Huyện Vị Thủy: 95-C1
  • Huyện Long Mỹ: 95-D1
  • Huyện Phụng Hiệp: 95-E1/E2
  • Huyện Châu Thành: 95-G1
  • Huyện Châu Thành A: 95-H1

Hòa Bình - 28[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Hòa Bình: 28-H1/K1
  • Huyện Kim Bôi: 28-B1
  • Huyện Cao Phong: 28-C1
  • Huyện Đà Bắc: 28-D1
  • Huyện Tân Lạc: 28-E1
  • Huyện Yên Thủy: 28-F1
  • Huyện Lương Sơn: 28-G1
  • Huyện Lạc Thủy: 28-L1
  • Huyện Mai Châu: 28-M1
  • Huyện Lạc Sơn: 28-N1

Hưng Yên - 89[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Hưng Yên: 89-B1/B2
  • Thị xã Mỹ Hào: 89-F1
  • Huyện Ân Thi: 89-C1
  • Huyện Kim Động: 89-D1
  • Huyện Khoái Châu: 89-E1
  • Huyện Phù Cừ: 89-G1
  • Huyện Tiên Lữ: 89-H1
  • Huyện Văn Giang: 89-K1/E1
  • Huyện Văn Lâm: 89-L1
  • Huyện Yên Mỹ: 89-M1

Khánh Hòa - 79[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Nha Trang: 79-N1/N2/N3
  • Thành phố Cam Ranh: 79-C1
  • Thị xã Ninh Hòa: 79-H1/H2
  • Huyện Diên Khánh: 79-D1
  • Huyện Khánh Sơn: 79-K1
  • Huyện Vạn Ninh: 79-V1
  • Huyện Khánh Vĩnh: 79-X1
  • Huyện Cam Lâm: 79-Z1
  • Huyện đảo Trường Sa: (Chưa rõ)

Kiên Giang - 68[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Rạch Giá: 68-X1/S1
  • Thành phố Hà Tiên: 68-H1
  • Thành phố Phú Quốc: 68-P1
  • Huyện An Biên: 68-B1
  • Huyện Châu Thành: 68-C1
  • Huyện Hòn Đất: 68-D1
  • Huyện Gò Quao: 68-E1
  • Huyện Giang Thành: 68-F1
  • Huyện Giồng Riềng: 68-G1/G2
  • Huyện Kiên Lương: 68-K1
  • Huyện U Minh Thượng: 68-L1
  • Huyện An Minh: 68-M1
  • Huyện Vĩnh Thuận: 68-N1
  • Huyện đảo Kiên Hải: 68-S1
  • Huyện Tân Hiệp: 68-T1

Kon Tum - 82[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Kon Tum: 82-B1/B2
  • Huyện Ia H'Drai: 82-C1
  • Huyện Ngọc Hồi: 82-E1
  • Huyện Đắk Tô: 82-F1
  • Huyện Tu Mơ Rông: 82-U1
  • Huyện Đắk Hà: 82-H1
  • Huyện Kon Rẫy: 82-K1
  • Huyện Kon Plông: 82-L1
  • Huyện Sa Thầy: 82-M1
  • Huyện Đắk Glei: 82-N1

Lai Châu - 25[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Lai Châu: 25-B1
  • Huyện Mường Tè: 25-M1
  • Huyện Nậm Nhùm: 25-H1
  • Huyện Phong Thổ: 25-F1
  • Huyện Sìn Hồ: 25-S1
  • Huyện Tam Đường: 25-N1
  • Huyện Tân Uyên: 25-U1
  • Huyện Than Uyên: 25-T1

Lào Cai - 24[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Lào Cai: 24-B1/B2/B3
  • Thị xã Sa Pa: 24-S1
  • Huyện Mường Khương: 24-P1
  • Huyện Bảo Thắng: 24-T1
  • Huyện Simacai: 24-U1
  • Huyện Văn Bàn: 24-V1
  • Huyện Bát Xát: 24-X1
  • Huyện Bảo Yên: 24-Y1
  • Huyện Bắc Hà: 24-Z1

Lạng Sơn - 12[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Lạng Sơn: 12-P1
  • Huyện Bình Gia: 12-B1
  • Huyện Cao Lộc: 12-D1
  • Huyện Hữu Lũng: 12-H1
  • Huyện Lộc Bình: 12-L1
  • Huyện Bắc Sơn: 12-S1
  • Huyện Tràng Định: 12-T1
  • Huyện Văn Quan: 12-U1
  • Huyện Văn Lãng: 12-V1
  • Huyện Chi Lăng: 12-X1
  • Huyện Đình Lập: 12-Z1

Lâm Đồng - 49[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Đà Lạt: 49-B1/B2
  • Thành phố Bảo Lộc: 49-K1/S1
  • Huyện Đam Rông: 49-C1
  • Huyện Lâm Hà: 49-D1
  • Huyện Đức Trọng: 49-E1
  • Huyện Đơn Dương: 49-F1
  • Huyện Di Linh: 49-G1
  • Huyện Bảo Lâm: 49-H1
  • Huyện Đạ Huoai: 49-L1
  • Huyện Đạ Tẻh: 49-M1
  • Huyện Cát Tiên: 49-N1
  • Huyện Lạc Dương: 49-P1

Long An - 62[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Tân An: 62-B1
  • Thị xã Kiến Tường: 62-U1
  • Huyện Tân Hưng: 62-C1
  • Huyện Vĩnh Hưng: 62-D1
  • Huyện Tân Thạnh: 62-E1
  • Huyện Thạnh Hoá: 62-F1
  • Huyện Thủ Thừa: 62-G1
  • Huyện Tân Trụ: 62-H1
  • Huyện Châu Thành: 62-K1
  • Huyện Cần Đước: 62-L1/L2
  • Huyện Cần Giuộc: 62-M1/M2
  • Huyện Bến Lức: 62-N1
  • Huyện Đức Hoà: 62-P1/P2
  • Huyện Đức Huệ: 62-S1
  • Huyện Mộc Hoá: 62-T1

Nam Định - 18[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Nam Định: 18-B1/B2
  • Huyện Mỹ Lộc: 18-B1/B2
  • Huyện Vụ Bản: 18-C1
  • Huyện Ý Yên: 18-D1
  • Huyện Trực Ninh: 18-E1
  • Huyện Xuân Trường: 18-F1
  • Huyện Giao Thủy: 18-G1
  • Huyện Hải Hậu: 18-H1
  • Huyện Nam Trực: 18-K1
  • Huyện Nghĩa Hưng: 18-L1

Nghệ An - 37[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Vinh: 37-B1/B2/B3
  • Thị xã Hoàng Mai: 37-L1/L2
  • Thị xã Thái Hòa: 37-B1/B2/H1
  • Thị xã Cửa Lò: 37-B1/B2/S1
  • Huyện Con Cuông: 37-C1
  • Huyện Tương Dương: 37-D1
  • Huyện Đô Lương: 37-Bx/D1/D2
  • Huyện Thanh Chương: 37-E1
  • Huyện Diễn Châu: 37-B1/B2/F1/F2/F3
  • Huyện Quỳ Châu: 37-G1
  • Huyện Nghĩa Đàn: 37-B1/G1
  • Huyện Quỳ Hợp: 37-Bx/H1
  • Huyện Kỳ Sơn: 37-K1
  • Huyện Nghi Lộc: 37-K1/K2
  • Huyện Quỳnh Lưu: 37-L1/L2/L3
  • Huyện Anh Sơn: 37-M1
  • Huyện Nam Đàn: 37-Bx/M1/M2
  • Huyện Tân Kỳ: 37-N1
  • Huyện Hưng Nguyên: 37-B1/N1/N2
  • Huyện Yên Thành: 37-P1
  • Huyện Quế Phong: 37-F1

Ninh Bình - 35[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Ninh Bình: 35-B1/B2
  • Thành phố Tam Điệp: 35-T1/B1/B2
  • Huyện Gia Viễn: 35-G1/B1/B2
  • Huyện Hoa Lư: 35-H1/B1/B2
  • Huyện Kim Sơn: 35-K1
  • Huyện Nho Quan: 35-N1
  • Huyện Yên Mô: 35-M1/B1/B2
  • Huyện Yên Khánh: 35-Y1/B1/B2

Ninh Thuận - 85[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Phan Rang - Tháp Chàm: 85-B1
  • Huyện Ninh Hải: 85-C1
  • Huyện Ninh Phước: 85-D1
  • Huyện Thuận Nam: 85-E1
  • Huyện Ninh Sơn: 85-F1
  • Huyện Bác Ái: 85-G1
  • Huyện Thuận Bắc: 85-H1

Phú Thọ - 19[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Việt Trì: 19-B1
  • Thị xã Phú Thọ: 19-M1
  • Huyện Thanh Sơn: 19-C1
  • Huyện Tân Sơn: 19-D1
  • Huyện Đoan Hùng: 19-E1
  • Huyện Hạ Hòa: 19-F1
  • Huyện Cẩm Khê: 19-G1
  • Huyện Yên Lập: 19-H1
  • Huyện Thanh Ba: 19-K1/U1
  • Huyện Thanh Thủy: 19-L1
  • Huyện Tam Nông: 19-N1
  • Huyện Phù Ninh 19-P1
  • Huyện Lâm Thao 19-S1

Phú Yên - 78[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Tuy Hòa: 78-C1
  • Thị xã Sông Cầu: 78-D1
  • Thị xã Đông Hòa: 78-G1
  • Huyện Phú Hòa: 78-E1
  • Huyện Tây Hòa: 78-F1
  • Huyện Tuy An: 78-H1
  • Huyện Đồng Xuân: 78-K1
  • Huyện Sơn Hòa: 78-L1
  • Huyện Sông Hinh: 78-M1

Quảng Bình - 73[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Đồng Hới: 73-B1
  • Thị xã Ba Đồn: 73-K1
  • Huyện Minh Hóa: 73-C1
  • Huyện Tuyên Hóa: 73-D1
  • Huyện Quảng Trạch: 73-E1
  • Huyện Bố Trạch: 73-F1
  • Huyện Quảng Ninh: 73-G1
  • Huyện Lệ Thủy: 73-H1

Quảng Nam - 92[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Tam Kỳ: 92-B1
  • Thành phố Hội An: 92-C1
  • Thị xã Điện Bàn: 92-D1
  • Huyện Đại Lộc: 92-E1
  • Huyện Duy Xuyên: 92-F1
  • Huyện Quế Sơn: 92-G1
  • Huyện Thăng Bình: 92-H1
  • Huyện Hiệp Đức: 92-K1
  • Huyện Phú Ninh: 92-L1
  • Huyện Tiên Phước: 92-M1
  • Huyện Núi Thành: 92-N1
  • Huyện Phước Sơn: 92-P1
  • Huyện Nam Giang: 92-S1
  • Huyện Đông Giang: 92-T1
  • Huyện Tây Giang: 92-U1
  • Huyện Bắc Trà My: 92-V1
  • Huyện Nam Trà My: 92-X1
  • Huyện Nông Sơn: 92-Y1

Quảng Ngãi - 76[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Quảng Ngãi: 76-U1/B1/V1
  • Thị xã Đức Phổ: 76-H1
  • Huyện Bình Sơn: 76-C1
  • Huyện Sơn Tịnh: 76-D1
  • Huyện Tư Nghĩa: 76-E1
  • Huyện Nghĩa Hành: 76-F1
  • Huyện Mộ Đức: 76-G1
  • Huyện Ba Tơ: 76-K1
  • Huyện Minh Long: 76-L1
  • Huyện Sơn Hà: 76-M1
  • Huyện Sơn Tây: 76-N1
  • Huyện Trà Bồng: 76-P1/S1
  • Huyện đảo Lý Sơn: 76-T1

Quảng Ninh - 14[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Hạ Long: 14-B1/V1/B4
  • Thành phố Móng Cái: 14-K1
  • Thành phố Cẩm Phả: 14-U1
  • Thành phố Uông Bí: 14-Y1
  • Thị xã Quảng Yên: 14-X1
  • Thị xã Đông Triều: 14-Z1
  • Huyện đảo Cô Tô: 14-B9
  • Huyện Hải Hà: 14-L1
  • Huyện Đầm Hà: 14-M1
  • Huyện Tiên Yên: 14-N1
  • Huyện Bình Liêu: 14-P1
  • Huyện đảo Vân Đồn: 14-S1
  • Huyện Ba Chẽ: 14-R1

Quảng Trị - 74[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Đông Hà: 74-C1
  • Thị xã Quảng Trị: 74-E1
  • Huyện Gio Linh: 74-B1
  • Huyện Triệu Phong: 74-D1
  • Huyện Hải Lăng: 74-F1
  • Huyện Cam Lộ: 74-G1
  • Huyện Hướng Hóa: 74-H1
  • Huyện Đakrông: 74-K1
  • Huyện Vĩnh Linh: 74-L1
  • Huyện đảo Cồn Cỏ: 74-P1

Sóc Trăng - 83[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Sóc Trăng: 83-X1
  • Thị xã Ngã Năm: 83-E1
  • Thị xã Vĩnh Châu: 83-V1
  • Huyện Kế Sách: 83-B1/C1
  • Huyện Cù Lao Dung: 83-D1
  • Huyện Mỹ Xuyên: 83-F1
  • Huyện Châu Thành: 83-C1/G1
  • Huyện Mỹ Tú: 83-M1
  • Huyện Trần Đề: 83-Y1
  • Huyện Long Phú: 83-Z1
  • Huyện Thạnh Trị: 83-T1

(83-P1/P2/P3/P4: ngừng cấp)

Sơn La - 26[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Sơn La: 26-B1/B2
  • Huyện Sông Mã: 26-C1
  • Huyện Phù Yên: 26-D1
  • Huyện Bắc Yên: 26-E1
  • Huyện Sốp Cộp: 26-F1
  • Huyện Mộc Châu: 26-G1
  • Huyện Quỳnh Nhai: 26-H1
  • Huyện Mai Sơn: 26-K1
  • Huyện Mường La: 26-L1
  • Huyện Thuận Châu: 26-M1
  • Huyện Yên Châu: 26-N1
  • Huyện Vân Hồ: 26-P1

Tây Ninh - 70[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Tây Ninh: 70-B1/B2
  • Thị xã Hòa Thành: 70-G1
  • Thị xã Trảng Bàng: 70-L1
  • Huyện Bến Cầu: 70-C1
  • Huyện Châu Thành: 70-D1
  • Huyện Dương Minh Châu: 70-E1
  • Huyện Gò Dầu: 70-F1
  • Huyện Tân Biên: 70-H1
  • Huyện Tân Châu: 70-K1

Thái Bình - 17[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Thái Bình: 17-B1 - 0/1/9xx.xx, 17-B9
  • Huyện Vũ Thư: 17-B1 - 2xx.xx, 17-B2
  • Huyện Đông Hưng: 17-B1 - 3xx.xx, 17-B3
  • Huyện Hưng Hà: 17-B1 - 4xx.xx, 17-B4
  • Huyện Quỳnh Phụ: 17-B1 - 5xx.xx, 17-B5
  • Huyện Thái Thuỵ: 17-B1 - 6xx.xx, 17-B6
  • Huyện Kiến Xương: 17-B1 - 7xx.xx, 17-B7
  • Huyện Tiền Hải: 17-B1 - 8xx.xx, 17-B8

Thái Nguyên - 20[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Thái Nguyên: 20-B1/B2
  • Thành phố Sông Công: 20-B1/B2
  • Thành phố Phổ Yên: 20-H1
  • Huyện Đồng Hỷ: 20-K1(mới sửa đổi), 20-B1/B2(cũ)
  • Huyện Định Hoá: 20-C1
  • Huyện Võ Nhai: 20-D1
  • Huyện Phú Lương: 20-E1
  • Huyện Đại Từ: 20-F1
  • Huyện Phú Bình: 20-G1

Thanh Hóa - 36[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Thanh Hóa: 36-B4/B5/B6/B7/B8
  • Thành phố Sầm Sơn: 36-N1
  • Thị xã Nghi Sơn: 36-C1
  • Thị xã Bỉm Sơn: 36-F5
  • Huyện Quảng Xương: 36-B1
  • Huyện Nông Cống: 36-B2
  • Huyện Hà Trung: 36-B3
  • Huyện Quan Sơn: 36-B3
  • Huyện Như Thanh: 36-B4
  • Huyện Hoằng Hóa: 36-B5
  • Huyện Thiệu Hóa: 36-B6
  • Huyện Triệu Sơn: 36-B7
  • Huyện Vĩnh Lộc: 36-B5
  • Huyện Đông Sơn: 36-B8
  • Huyện Thọ Xuân: 36-D1
  • Huyện Thạch Thành: 36-E1
  • Huyện Hậu Lộc: 36-F1
  • Huyện Nga Sơn: 36-G1
  • Huyện Bá Thước: 36-G5
  • Huyện Lang Chánh: 36-H1
  • Huyện Quan Hóa: 36-H5
  • Huyện Mường Lát: 36-K1
  • Huyện Như Xuân: 36-K3
  • Huyện Ngọc Lặc: 36-K5
  • Huyện Cẩm Thủy: 36-L1
  • Huyện Thường Xuân: 36-M1
  • Huyện Yên Định: 36-M3

Thừa Thiên - Huế - 75[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Huế: 75-B1/F1/F2
  • Thị xã Hương Trà: 75-D1
  • Thị xã Hương Thủy: 75-S1/G1
  • Huyện Phong Điền: 75-C1
  • Huyện Quảng Điền: 75-E1
  • Huyện Phú Vang: 75-H1
  • Huyện Phú Lộc: 75-K1
  • Huyện A Lưới: 75-L1
  • Huyện Nam Đông: 75-Y1/M1

Tiền Giang - 63[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Mỹ Tho: 63-B9/C1
  • Thị xã Cai Lậy: 63-B2
  • Thị xã Gò Công: 63-B6
  • Huyện Cái Bè: 63-B1/D1
  • Huyện Châu Thành: 63-B3/G1
  • Huyện Chợ Gạo: 63-B4
  • Huyện Gò Công Tây: 63-B5
  • Huyện Gò Công Đông: 63-B7
  • Huyện Tân Phú Đông: 63-B8
  • Huyện Tân Phước: 63-B8
  • Huyện Cai Lậy: 63-P1

(63-B1/B3/B9: ngừng cấp)

Trà Vinh - 84[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Trà Vinh: 84-B1/B2/C1
  • Thị xã Duyên Hải: 84-F1
  • Huyện Châu Thành: 84-D1
  • Huyện Cầu Ngang: 84-E1
  • Huyện Trà Cú: 84-G1
  • Huyện Tiểu Cần: 84-H1
  • Huyện Cầu Kè: 84-K1
  • Huyện Càng Long: 84-L1
  • Huyện Duyên Hải: 84-M1

Tuyên Quang - 22[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Tuyên Quang: 22-B1/B2
  • Huyện Chiêm Hóa: 22-F1
  • Huyện Sơn Dương: 22-S1/S2
  • Huyện Hàm Yên: 22-Y1
  • Huyện Na Hang: 22-N1
  • Huyện Yên Sơn: 22-B1
  • Huyện Lâm Bình: 22-L1

Vĩnh Long - 64[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Vĩnh Long: 64-B1/B2/C1
  • Thị xã Bình Minh: 64-H1
  • Huyện Long Hồ: 64-B1/B2
  • Huyện Vũng Liêm: 64-D1
  • Huyện Tam Bình: 64-E1
  • Huyện Trà Ôn: 64-F1
  • Huyện Mang Thít: 64-G1
  • Huyện Bình Tân: 64-K1

Vĩnh Phúc - 88[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Vĩnh Yên: 88-B1
  • Thành phố Phúc Yên: 88-H1
  • Huyện Sông Lô: 88-C1
  • Huyện Lập Thạch: 88-D1
  • Huyện Tam Đảo: 88-E1
  • Huyện Yên Lạc: 88-F1
  • Huyện Bình Xuyên: 88-G1
  • Huyện Tam Dương: 88-K1
  • Huyện Vĩnh Tường: 88-L1

Yên Bái - 21[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành phố Yên Bái: 21-B1/B2
  • Thị xã Nghĩa Lộ: 21-L1
  • Huyện Lục Yên: 21-C1
  • Huyện Yên Bình: 21-D1
  • Huyện Trấn Yên: 21-F1
  • Huyện Mù Cang Chải: 21-G1
  • Huyện Văn Chấn: 21-H1
  • Huyện Trạm Tấu: 21-K1
  • Huyện Văn Yên: 21-E1

Biển số nền màu xanh, chữ và số màu trắng, sê ri biển số sử dụng một trong 19 chữ cái B, C, D, E, F, G, H, K, L, M, N, P, S, T, U, V, X, Y, Z kết hợp với một chữ số tự nhiên từ 1 đến 9 cấp cho xe của các cơ quan của Đảng; Văn phòng Chủ tịch nước; Văn phòng Quốc hội và các cơ quan của Quốc hội; Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân các cấp; các Ban chỉ đạo Trung ương; Công an nhân dân, Tòa án nhân dân, Viện kiểm sát nhân dân; các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; Ủy ban An toàn giao thông quốc gia; Ủy ban nhân dân các cấp và các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện; tổ chức chính trị - xã hội; đơn vị sự nghiệp công lập, trừ Trung tâm đào tạo sát hạch lái xe công lập; Ban quản lý dự án có chức năng quản lý nhà nước.

Biển số nền màu trắng, chữ và số màu đen, sê ri biển số sử dụng một trong 19 chữ cái B, C, D, E, F, G, H, K, L, M, N, P, S, T, U, V, X, Y, Z kết hợp với 1 chữ số tự nhiên từ 1 đến 9 cấp cho xe của doanh nghiệp, Ban quản lý dự án thuộc doanh nghiệp, các tổ chức xã hội, xã hội - nghề nghiệp, đơn vị sự nghiệp ngoài công lập, Trung tâm đào tạo sát hạch lái xe công lập và xe của cá nhân.[4]

Biển số xe trên 175cc[sửa | sửa mã nguồn]

TP. Hà Nội - 29

  • Cá nhân, doanh nghiệp: 29-A1

TP. Hồ Chí Minh - 41, 59

  • Cá nhân, doanh nghiệp: 59-A3
  • Tổ chức, cá nhân cơ quan nhà nước: 41-A1, 59-A1

An Giang - 67

  • Cá nhân, doanh nghiệp: 67-A1

Bà Rịa - Vũng Tàu - 72

  • Cá nhân, doanh nghiệp: 72-A1

Bạc Liêu - 94

  • Cá nhân, doanh nghiệp: 94-A1

Bắc Giang - 98

  • Cá nhân, doanh nghiệp: 98-A1

Bắc Ninh - 99

  • Cá nhân, doanh nghiệp: 99-A1

Bến Tre - 71

  • Cá nhân, doanh nghiệp: 71-A1

Bình Dương - 61

  • Cá nhân, doanh nghiệp: 61-A1

Bình Thuận - 86

  • Cá nhân, doanh nghiệp: 86-A1

Cà Mau - 69

  • Cá nhân, doanh nghiệp: 69-A1

TP. Cần Thơ - 65

  • Cá nhân, doanh nghiệp: 65-A1

Đồng Nai - 60

  • Cá nhân, doanh nghiệp: 60-A1

Đồng Tháp - 66

  • Cá nhân, doanh nghiệp: 66-A2

Hà Tĩnh - 38

  • Cá nhân, doanh nghiệp: 38-A1

Hậu Giang - 95

  • Cá nhân, doanh nghiệp: 95-A1

Khánh Hoà - 79

  • Cá nhân, doanh nghiệp: 79-A1

Kiên Giang - 68

  • Cá nhân, doanh nghiệp: 68-A1

Long An - 62

  • Cá nhân, doanh nghiệp: 62-A1

Ninh Bình - 35

  • Cá nhân, doanh nghiệp: 35-A1

Quảng Ngãi - 76

  • Cá nhân, doanh nghiệp: 76-A1

Quảng Trị - 74

  • Cá nhân, doanh nghiệp: 74-A1

Sóc Trăng - 83

  • Cá nhân, doanh nghiệp: 83-A2

Tiền Giang - 63

  • Cá nhân, doanh nghiệp: 63-A1

Trà Vinh - 84

  • Cá nhân, doanh nghiệp: 84-A1

Tuyên Quang - 22

  • Cá nhân, doanh nghiệp: 22-A1

Vĩnh Long - 64

  • Cá nhân, doanh nghiệp: 64-A2

Biển số nền màu xanh, chữ và số màu trắng, sê ri sử dụng chữ cái A kết hợp với 1 chữ số tự nhiên từ 1 đến 9 cấp cho xe của các cơ quan của Đảng; Văn phòng Chủ tịch nước; Văn phòng Quốc hội và các cơ quan của Quốc hội; Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân các cấp; các Ban chỉ đạo Trung ương; Công an nhân dân, Tòa án nhân dân, Viện kiểm sát nhân dân; các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; Ủy ban An toàn giao thông quốc gia; Ủy ban nhân dân các cấp và các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện; tổ chức chính trị - xã hội; đơn vị sự nghiệp công lập, trừ Trung tâm đào tạo sát hạch lái xe công lập; Ban quản lý dự án có chức năng quản lý nhà nước.

Biển số nền màu trắng, chữ và số màu đen, sê ri sử dụng chữ cái A kết hợp với 1 chữ số tự nhiên từ 1 đến 9 cấp cho xe của doanh nghiệp, Ban quản lý dự án thuộc doanh nghiệp, các tổ chức xã hội, xã hội - nghề nghiệp, đơn vị sự nghiệp ngoài công lập, Trung tâm đào tạo sát hạch lái xe công lập và xe của cá nhân.[4]

Biển số xe ô tô[sửa | sửa mã nguồn]

TP. Hà Nội - 29; 30[sửa | sửa mã nguồn]

  • Xe con dưới 9 chỗ: 29A; 30A/E/F/G/H/K
  • Xe khách: 29B
  • Xe tải: 29C/H
  • Xe van: 29D
  • Xe taxi: 29E
  • Xe khách dịch vụ: 29F
  • Xe van dịch vụ: 29G
  • Xe tải dịch vụ: 29H
  • Xe bưu chính Viettel: 29KT
  • Xe liên doanh: 29LD
  • Xe cứu thương: 29M
  • Xe người nước ngoài: 29-NN
  • Xe ngoại giao: 29-NG
  • Xe rơ-moóc: 29R

TP. Hồ Chí Minh - 50; 51[sửa | sửa mã nguồn]

  • Xe công: 50A
  • Xe cứu thương: 50M
  • Xe con: 51A/F/G/H/K
  • Xe khách: 51B
  • Xe tải: 51C/D
  • Xe van: 51D
  • Xe công trình công cộng: 51E
  • Xe con dịch vụ: 50E
  • Xe khách dịch vụ: 50F
  • Xe van dịch vụ: 50G
  • Xe tải dịch vụ: 50H
  • Xe liên doanh: 50/51LD
  • Xe người nước ngoài: 41/51-NN
  • Xe ngoại giao: 41/51-NG
  • Xe rơ-moóc: 50/51R

TP. Hải Phòng - 15[sửa | sửa mã nguồn]

  • Xe con dưới 9 chỗ: 15A/K
  • Xe khách: 15B
  • Xe tải: 15C
  • Xe van: 15D
  • Xe taxi: 15E
  • Xe khách dịch vụ: 15F
  • Xe van dịch vụ: 15G
  • Xe tải dịch vụ: 15H
  • Xe liên doanh: 15LD
  • Xe rơ móoc: 15R

TP. Đà Nẵng - 43[sửa | sửa mã nguồn]

  • Xe con dưới 9 chỗ: 43A
  • Xe khách: 43B
  • Xe tải: 43C
  • Xe van: 43D
  • Xe taxi: 43E
  • Xe khách dịch vụ: 43F
  • Xe van dịch vụ: 43G
  • Xe tải dịch vụ: 43H
  • Xe liên doanh: 43LD
  • Xe rơ-moóc: 43R

TP. Cần Thơ - 65[sửa | sửa mã nguồn]

  • Xe con dưới 9 chỗ: 65A
  • Xe khách: 65B
  • Xe tải: 65C
  • Xe van: 65D
  • Xe taxi: 65E
  • Xe khách dịch vụ: 65F
  • Xe van dịch vụ: 65G
  • Xe tải dịch vụ: 65H
  • Xe liên doanh: 65LD
  • Xe rơ-moóc: 65R

An Giang - 67[sửa | sửa mã nguồn]

  • Xe con dưới 9 chỗ: 67A
  • Xe khách: 67B
  • Xe tải: 67C
  • Xe van: 67D
  • Xe taxi: 67E
  • Xe khách dịch vụ: 67F
  • Xe van dịch vụ: 67G
  • Xe tải dịch vụ: 67H
  • Xe liên doanh: 67LD
  • Xe rơ-moóc: 67R

Bà Rịa - Vũng Tàu - 72[sửa | sửa mã nguồn]

  • Xe con dưới 9 chỗ: 72A
  • Xe khách: 72B
  • Xe tải: 72C
  • Xe van: 72D
  • Xe taxi: 72E
  • Xe khách dịch vụ: 72F
  • Xe van dịch vụ: 72G
  • Xe tải dịch vụ: 72H
  • Xe liên doanh: 72LD
  • Xe rơ-moóc: 72R

Bạc Liêu - 94[sửa | sửa mã nguồn]

  • Xe con dưới 9 chỗ: 94A
  • Xe khách: 94B
  • Xe tải: 94C
  • Xe van: 94D
  • Xe taxi: 94E
  • Xe khách dịch vụ: 94F
  • Xe van dịch vụ: 94G
  • Xe tải dịch vụ: 94H
  • Xe liên doanh: 94LD
  • Xe rơ-moóc: 94R

Bắc Giang - 98[sửa | sửa mã nguồn]

  • Xe con dưới 9 chỗ: 98A
  • Xe khách: 98B
  • Xe tải: 98C
  • Xe van: 98D
  • Xe taxi: 98E
  • Xe khách dịch vụ: 98F
  • Xe van dịch vụ: 98G
  • Xe tải dịch vụ: 98H
  • Xe liên doanh: 98LD
  • Xe rơ-moóc: 98R

Bắc Kạn - 97[sửa | sửa mã nguồn]

  • Xe con dưới 9 chỗ: 97A
  • Xe khách: 97B
  • Xe tải: 97C
  • Xe van: 97D
  • Xe taxi: 97E
  • Xe khách dịch vụ: 97F
  • Xe van dịch vụ: 97G
  • Xe tải dịch vụ: 97H
  • Xe liên doanh: 97LD
  • Xe rơ-moóc: 97R

Bắc Ninh - 99[sửa | sửa mã nguồn]

  • Xe con dưới 9 chỗ: 99A
  • Xe khách: 99B
  • Xe tải: 99C
  • Xe van: 99D
  • Xe taxi: 99E
  • Xe khách dịch vụ: 99F
  • Xe van dịch vụ: 99G
  • Xe tải dịch vụ: 99H
  • Xe liên doanh: 99LD
  • Xe rơ-moóc: 99R

Bến Tre - 71[sửa | sửa mã nguồn]

  • Xe con dưới 9 chỗ: 71A
  • Xe khách: 71B
  • Xe tải: 71C
  • Xe van: 71D
  • Xe taxi: 71E
  • Xe khách dịch vụ: 71F
  • Xe van dịch vụ: 71G
  • Xe tải dịch vụ: 71H
  • Xe liên doanh: 71LD
  • Xe rơ-moóc: 71R

Bình Dương - 61[sửa | sửa mã nguồn]

  • Xe con dưới 9 chỗ: 61A/K
  • Xe khách: 61B
  • Xe tải: 61C
  • Xe van: 61D
  • Xe taxi: 61E
  • Xe khách dịch vụ: 61F
  • Xe van dịch vụ: 61G
  • Xe tải dịch vụ: 61H
  • Xe liên doanh: 61LD
  • Xe rơ-moóc: 61R

Bình Định - 77[sửa | sửa mã nguồn]

  • Xe con dưới 9 chỗ: 77A
  • Xe khách: 77B
  • Xe tải: 77C
  • Xe van: 77D
  • Xe taxi: 77E
  • Xe khách dịch vụ: 77F
  • Xe van dịch vụ: 77G
  • Xe tải dịch vụ: 77H
  • Xe liên doanh: 77LD
  • Xe rơ-moóc: 77R

Bình Phước - 93[sửa | sửa mã nguồn]

  • Xe con dưới 9 chỗ: 93A
  • Xe khách: 93B
  • Xe tải: 93C
  • Xe van: 93D
  • Xe taxi: 93E
  • Xe khách dịch vụ: 93F
  • Xe van dịch vụ: 93G
  • Xe tải dịch vụ: 93H
  • Xe liên doanh: 93LD
  • Xe rơ-moóc: 93R

Bình Thuận - 86[sửa | sửa mã nguồn]

  • Xe con dưới 9 chỗ: 86A
  • Xe khách: 86B
  • Xe tải: 86C
  • Xe van: 86D
  • Xe taxi: 86E
  • Xe khách dịch vụ: 86F
  • Xe van dịch vụ: 86G
  • Xe tải dịch vụ: 86H
  • Xe liên doanh: 86LD
  • Xe rơ-moóc: 86R

Cà Mau - 69[sửa | sửa mã nguồn]

  • Xe con dưới 9 chỗ: 69A
  • Xe khách: 69B
  • Xe tải: 69C
  • Xe van: 69D
  • Xe taxi: 69E
  • Xe khách dịch vụ: 69F
  • Xe van dịch vụ: 69G
  • Xe tải dịch vụ: 69H
  • Xe liên doanh: 69LD
  • Xe rơ-moóc: 69R

Cao Bằng - 11[sửa | sửa mã nguồn]

  • Xe con dưới 9 chỗ: 11A
  • Xe khách: 11B
  • Xe tải: 11C
  • Xe van: 11D
  • Xe taxi: 11E
  • Xe khách dịch vụ: 11F
  • Xe van dịch vụ: 11G
  • Xe tải dịch vụ: 11H
  • Xe liên doanh: 11LD
  • Xe rơ-moóc: 11R

Đắk Lắk - 47[sửa | sửa mã nguồn]

  • Xe con dưới 9 chỗ: 47A
  • Xe khách: 47B
  • Xe tải: 47C
  • Xe van: 47D
  • Xe taxi: 47E
  • Xe khách dịch vụ: 47F
  • Xe van dịch vụ: 47G
  • Xe tải dịch vụ: 47H
  • Xe liên doanh: 47LD
  • Xe rơ-moóc: 47R

Đắk Nông - 48[sửa | sửa mã nguồn]

  • Xe con dưới 9 chỗ: 48A
  • Xe khách: 48B
  • Xe tải: 48C
  • Xe van: 48D
  • Xe taxi: 48E
  • Xe khách dịch vụ: 48F
  • Xe van dịch vụ: 48G
  • Xe tải dịch vụ: 48H
  • Xe liên doanh: 48LD
  • Xe rơ-moóc: 48R

Điện Biên - 27[sửa | sửa mã nguồn]

  • Xe con dưới 9 chỗ: 27A
  • Xe khách: 27B
  • Xe tải: 27C
  • Xe van: 27D
  • Xe taxi: 27E
  • Xe khách dịch vụ: 27F
  • Xe van dịch vụ: 27G
  • Xe tải dịch vụ: 27H
  • Xe liên doanh: 27LD
  • Xe rơ-moóc: 27R

Đồng Nai - 60[sửa | sửa mã nguồn]

  • Xe con: 60A/K
  • Xe khách: 60B
  • Xe tải: 60C
  • Xe van: 60D
  • Xe taxi: 60E
  • Xe khách dịch vụ: 60F
  • Xe van dịch vụ: 60G
  • Xe tải dịch vụ: 60H
  • Xe liên doanh: 60LD
  • Xe rơ-moóc: 60R
  • Xe người nước ngoài: 60-NN

Đồng Tháp - 66[sửa | sửa mã nguồn]

  • Xe con dưới 9 chỗ: 66A
  • Xe khách: 66B
  • Xe tải: 66C
  • Xe van: 66D
  • Xe taxi: 66E
  • Xe khách dịch vụ: 66F
  • Xe van dịch vụ: 66G
  • Xe tải dịch vụ: 66H
  • Xe liên doanh: 66LD
  • Xe rơ-moóc: 66R

Gia Lai - 81[sửa | sửa mã nguồn]

  • Xe con dưới 9 chỗ: 81A
  • Xe khách: 81B
  • Xe tải: 81C
  • Xe van: 81D
  • Xe taxi: 81E
  • Xe khách dịch vụ: 81F
  • Xe van dịch vụ: 81G
  • Xe tải dịch vụ: 81H
  • Xe liên doanh: 81LD
  • Xe rơ-moóc: 81R

Hà Giang - 23[sửa | sửa mã nguồn]

  • Xe con dưới 9 chỗ: 23A
  • Xe khách: 23B
  • Xe tải: 23C
  • Xe van: 23D
  • Xe taxi: 23E
  • Xe khách dịch vụ: 23F
  • Xe van dịch vụ: 23G
  • Xe tải dịch vụ: 23H
  • Xe liên doanh: 23LD
  • Xe rơ-moóc: 23R

Hà Nam - 90[sửa | sửa mã nguồn]

  • Xe con dưới 9 chỗ: 90A
  • Xe khách: 90B
  • Xe tải: 90C
  • Xe van: 90D
  • Xe taxi: 90E
  • Xe khách dịch vụ: 90F
  • Xe van dịch vụ: 90G
  • Xe tải dịch vụ: 90H
  • Xe liên doanh: 90LD
  • Xe rơ-moóc: 90R

Hà Tĩnh - 38[sửa | sửa mã nguồn]

  • Xe con dưới 9 chỗ: 38A
  • Xe khách: 38B
  • Xe tải: 38C
  • Xe van: 38D
  • Xe taxi: 38E
  • Xe khách dịch vụ: 38F
  • Xe van dịch vụ: 38G
  • Xe tải dịch vụ: 38H
  • Xe liên doanh: 38LD
  • Xe rơ-moóc: 38R

Hải Dương - 34[sửa | sửa mã nguồn]

  • Xe con dưới 9 chỗ: 34A
  • Xe khách: 34B
  • Xe tải: 34C
  • Xe van: 34D
  • Xe taxi: 34E
  • Xe khách dịch vụ: 34F
  • Xe van dịch vụ: 34G
  • Xe tải dịch vụ: 34H
  • Xe liên doanh: 34LD
  • Xe rơ-moóc: 34R

Hậu Giang - 95[sửa | sửa mã nguồn]

  • Xe con dưới 9 chỗ: 95A
  • Xe khách: 95B
  • Xe tải: 95C
  • Xe van: 95D
  • Xe taxi: 95E
  • Xe khách dịch vụ: 95F
  • Xe van dịch vụ: 95G
  • Xe tải dịch vụ: 95H
  • Xe liên doanh: 95LD
  • Xe rơ-moóc: 95R

Hòa Bình - 28[sửa | sửa mã nguồn]

  • Xe con dưới 9 chỗ: 28A
  • Xe khách: 28B
  • Xe tải: 28C
  • Xe van: 28D
  • Xe taxi: 28E
  • Xe khách dịch vụ: 28F
  • Xe van dịch vụ: 28G
  • Xe tải dịch vụ: 28H
  • Xe liên doanh: 28LD
  • Xe rơ-moóc: 28R

Hưng Yên - 89[sửa | sửa mã nguồn]

  • Xe con dưới 9 chỗ: 89A
  • Xe khách: 89B
  • Xe tải: 89C
  • Xe van: 89D
  • Xe taxi: 89E
  • Xe khách dịch vụ: 89F
  • Xe van dịch vụ: 89G
  • Xe tải dịch vụ: 89H
  • Xe liên doanh: 89LD
  • Xe rơ-moóc: 89R

Khánh Hòa - 79[sửa | sửa mã nguồn]

  • Xe con dưới 9 chỗ: 79A
  • Xe khách: 79B
  • Xe tải: 79C
  • Xe van: 79D
  • Xe taxi: 79E
  • Xe khách dịch vụ: 79F
  • Xe van dịch vụ: 79G
  • Xe tải dịch vụ: 79H
  • Xe liên doanh: 79LD
  • Xe rơ-moóc: 79R

Kiên Giang - 68[sửa | sửa mã nguồn]

  • Xe con dưới 9 chỗ: 68A
  • Xe khách: 68B
  • Xe tải: 68C
  • Xe van: 68D
  • Xe taxi: 68E
  • Xe khách dịch vụ: 68F
  • Xe van dịch vụ: 68G
  • Xe tải dịch vụ: 68H
  • Xe liên doanh: 68LD
  • Xe rơ-moóc: 68R

Kon Tum - 82[sửa | sửa mã nguồn]

  • Xe con dưới 9 chỗ: 82A
  • Xe khách: 82B
  • Xe tải: 82C
  • Xe van: 82D
  • Xe taxi: 82E
  • Xe khách dịch vụ: 82F
  • Xe van dịch vụ: 82G
  • Xe tải dịch vụ: 82H
  • Xe liên doanh: 82LD
  • Xe rơ-moóc: 82R

Lai Châu - 25[sửa | sửa mã nguồn]

  • Xe con dưới 9 chỗ: 25A
  • Xe khách: 25B
  • Xe tải: 25C
  • Xe van: 25D
  • Xe taxi: 25E
  • Xe khách dịch vụ: 25F
  • Xe van dịch vụ: 25G
  • Xe tải dịch vụ: 25H
  • Xe liên doanh: 25LD
  • Xe rơ-moóc: 25R

Lạng Sơn - 12[sửa | sửa mã nguồn]

  • Xe con dưới 9 chỗ: 12A
  • Xe khách: 12B
  • Xe tải: 12C
  • Xe van: 12D
  • Xe taxi: 12E
  • Xe khách dịch vụ: 12F
  • Xe van dịch vụ: 12G
  • Xe tải dịch vụ: 12H
  • Xe liên doanh: 12LD
  • Xe rơ-moóc: 12R

Lào Cai - 24[sửa | sửa mã nguồn]

  • Xe con dưới 9 chỗ: 24A
  • Xe khách: 24B
  • Xe tải: 24C
  • Xe van: 24D
  • Xe taxi: 24E
  • Xe khách dịch vụ: 24F
  • Xe van dịch vụ: 24G
  • Xe tải dịch vụ: 24H
  • Xe liên doanh: 24LD
  • Xe rơ-moóc: 24R

Lâm Đồng - 49[sửa | sửa mã nguồn]

  • Xe con dưới 9 chỗ: 49A
  • Xe khách: 49B
  • Xe tải: 49C
  • Xe van: 49D
  • Xe taxi: 49E
  • Xe khách dịch vụ: 49F
  • Xe van dịch vụ: 49G
  • Xe tải dịch vụ: 49H
  • Xe liên doanh: 49LD
  • Xe rơ-moóc: 49R

Long An - 62[sửa | sửa mã nguồn]

  • Xe con dưới 9 chỗ: 62A
  • Xe khách: 62B
  • Xe tải: 62C
  • Xe van: 62D
  • Xe taxi: 62E
  • Xe khách dịch vụ: 62F
  • Xe van dịch vụ: 62G
  • Xe tải dịch vụ: 62H
  • Xe liên doanh: 62LD
  • Xe rơ-moóc: 62R

Nam Định - 18[sửa | sửa mã nguồn]

  • Xe con dưới 9 chỗ: 18A
  • Xe khách: 18B
  • Xe tải: 18C
  • Xe van: 18D
  • Xe taxi: 18E
  • Xe khách dịch vụ: 18F
  • Xe van dịch vụ: 18G
  • Xe tải dịch vụ: 18H
  • Xe liên doanh: 18LD
  • Xe rơ-moóc: 18R

Nghệ An - 37[sửa | sửa mã nguồn]

  • Xe con dưới 9 chỗ: 37A/K
  • Xe khách: 37B
  • Xe tải: 37C
  • Xe van: 37D
  • Xe taxi: 37E
  • Xe khách dịch vụ: 37F
  • Xe van dịch vụ: 37G
  • Xe tải dịch vụ: 37H
  • Xe liên doanh: 37LD
  • Xe rơ-moóc: 37R

Ninh Bình - 35[sửa | sửa mã nguồn]

  • Xe con dưới 9 chỗ: 35A
  • Xe khách: 35B
  • Xe tải: 35C
  • Xe van: 35D
  • Xe taxi: 35E
  • Xe khách dịch vụ: 35F
  • Xe van dịch vụ: 35G
  • Xe tải dịch vụ: 35H
  • Xe liên doanh: 35LD
  • Xe rơ-moóc: 35R

Ninh Thuận - 85[sửa | sửa mã nguồn]

  • Xe con dưới 9 chỗ: 85A
  • Xe khách: 85B
  • Xe tải: 85C
  • Xe van: 85D
  • Xe taxi: 85E
  • Xe khách dịch vụ: 85F
  • Xe van dịch vụ: 85G
  • Xe tải dịch vụ: 85H
  • Xe liên doanh: 85LD
  • Xe rơ-moóc: 85R

Phú Thọ - 19[sửa | sửa mã nguồn]

  • Xe con dưới 9 chỗ: 19A
  • Xe khách: 19B
  • Xe tải: 19C
  • Xe van: 19D
  • Xe taxi: 19E
  • Xe khách dịch vụ: 19F
  • Xe van dịch vụ: 19G
  • Xe tải dịch vụ: 19H
  • Xe liên doanh: 19LD
  • Xe rơ-moóc: 19R

Phú Yên - 78[sửa | sửa mã nguồn]

  • Xe con dưới 9 chỗ: 78A
  • Xe khách: 78B
  • Xe tải: 78C
  • Xe van: 78D
  • Xe taxi: 78E
  • Xe khách dịch vụ: 78F
  • Xe van dịch vụ: 78G
  • Xe tải dịch vụ: 78H
  • Xe liên doanh: 78LD
  • Xe rơ-moóc: 78R

Quảng Bình - 73[sửa | sửa mã nguồn]

  • Xe con dưới 9 chỗ: 73A
  • Xe khách: 73B
  • Xe tải: 73C
  • Xe van: 73D
  • Xe taxi: 73E
  • Xe khách dịch vụ: 73F
  • Xe van dịch vụ: 73G
  • Xe tải dịch vụ: 73H
  • Xe liên doanh: 73LD
  • Xe rơ-moóc: 73R

Quảng Nam - 92[sửa | sửa mã nguồn]

  • Xe con dưới 9 chỗ: 92A
  • Xe khách: 92B
  • Xe tải: 92C
  • Xe van: 92D
  • Xe taxi: 92E
  • Xe khách dịch vụ: 92F
  • Xe van dịch vụ: 92G
  • Xe tải dịch vụ: 92H
  • Xe liên doanh: 92LD
  • Xe rơ-moóc: 92R

Quảng Ngãi - 76[sửa | sửa mã nguồn]

  • Xe con dưới 9 chỗ: 76A
  • Xe khách: 76B
  • Xe tải: 76C
  • Xe van: 76D
  • Xe taxi: 76E
  • Xe khách dịch vụ: 76F
  • Xe van dịch vụ: 76G
  • Xe tải dịch vụ: 76H
  • Xe liên doanh: 76LD
  • Xe rơ-moóc: 76R

Quảng Ninh - 14[sửa | sửa mã nguồn]

  • Xe con dưới 9 chỗ: 14A
  • Xe khách: 14B
  • Xe tải: 14C
  • Xe van: 14D
  • Xe taxi: 14E
  • Xe khách dịch vụ: 14F
  • Xe van dịch vụ: 14G
  • Xe tải dịch vụ: 14H
  • Xe liên doanh: 14LD
  • Xe rơ-moóc: 14R

Quảng Trị - 74[sửa | sửa mã nguồn]

  • Xe con dưới 9 chỗ: 74A
  • Xe khách: 74B
  • Xe tải: 74C
  • Xe van: 74D
  • Xe taxi: 74E
  • Xe khách dịch vụ: 74F
  • Xe van dịch vụ: 74G
  • Xe tải dịch vụ: 74H
  • Xe liên doanh: 74LD
  • Xe rơ-moóc: 74R

Sóc Trăng - 83[sửa | sửa mã nguồn]

  • Xe con dưới 9 chỗ: 83A
  • Xe khách: 83B
  • Xe tải: 83C
  • Xe van: 83D
  • Xe taxi: 83E
  • Xe khách dịch vụ: 83F
  • Xe van dịch vụ: 83G
  • Xe tải dịch vụ: 83H
  • Xe liên doanh: 83LD
  • Xe rơ-moóc: 83R

Sơn La - 26[sửa | sửa mã nguồn]

  • Xe con dưới 9 chỗ: 26A
  • Xe khách: 26B
  • Xe tải: 26C
  • Xe van: 26D
  • Xe taxi: 26E
  • Xe khách dịch vụ: 26F
  • Xe van dịch vụ: 26G
  • Xe tải dịch vụ: 26H
  • Xe liên doanh: 26LD
  • Xe rơ-moóc: 26R

Tây Ninh - 70[sửa | sửa mã nguồn]

  • Xe con dưới 9 chỗ: 70A
  • Xe khách: 70B
  • Xe tải: 70C
  • Xe van: 70D
  • Xe taxi: 70E
  • Xe khách dịch vụ: 70F
  • Xe van dịch vụ: 70G
  • Xe tải dịch vụ: 70H
  • Xe liên doanh: 70LD
  • Xe rơ-moóc: 70R

Thái Bình - 17[sửa | sửa mã nguồn]

  • Xe con dưới 9 chỗ: 17A
  • Xe khách: 17B
  • Xe tải: 17C
  • Xe van: 17D
  • Xe taxi: 17E
  • Xe khách dịch vụ: 17F
  • Xe van dịch vụ: 17G
  • Xe tải dịch vụ: 17H
  • Xe liên doanh: 17LD
  • Xe rơ-moóc: 17R
  • Biển số xe quân đội làm kinh tế: 17KT

Thái Nguyên - 20[sửa | sửa mã nguồn]

  • Xe con dưới 9 chỗ: 20A
  • Xe khách: 20B
  • Xe tải: 20C
  • Xe van: 20D
  • Xe taxi: 20E
  • Xe khách dịch vụ: 20F
  • Xe van dịch vụ: 20G
  • Xe tải dịch vụ: 20H
  • Xe liên doanh: 20LD
  • Xe rơ-moóc: 20R

Thanh Hóa - 36[sửa | sửa mã nguồn]

  • Xe con dưới 9 chỗ: 36A
  • Xe khách: 36B
  • Xe tải: 36C
  • Xe van: 36D
  • Xe taxi: 36E
  • Xe khách dịch vụ: 36F
  • Xe van dịch vụ: 36G
  • Xe tải dịch vụ: 36H
  • Xe liên doanh: 36LD
  • Xe rơ-moóc: 36R

Thừa Thiên - Huế - 75[sửa | sửa mã nguồn]

  • Xe con dưới 9 chỗ: 75A
  • Xe khách: 75B
  • Xe tải: 75C
  • Xe van: 75D
  • Xe taxi: 75E
  • Xe khách dịch vụ: 75F
  • Xe van dịch vụ: 75G
  • Xe tải dịch vụ: 75H
  • Xe liên doanh: 75LD
  • Xe rơ-moóc: 75R

Tiền Giang - 63[sửa | sửa mã nguồn]

  • Xe con dưới 9 chỗ: 63A
  • Xe khách: 63B
  • Xe tải: 63C/P
  • Xe van: 63D
  • Xe taxi: 63E
  • Xe khách dịch vụ: 63F
  • Xe van dịch vụ: 63G
  • Xe tải dịch vụ: 63H
  • Xe liên doanh: 63LD
  • Xe rơ-moóc: 63R

Trà Vinh - 84[sửa | sửa mã nguồn]

  • Xe con dưới 9 chỗ: 84A
  • Xe khách: 84B
  • Xe tải: 84C
  • Xe van: 84D
  • Xe taxi: 84E
  • Xe khách dịch vụ: 84F
  • Xe van dịch vụ: 84G
  • Xe tải dịch vụ: 84H
  • Xe liên doanh: 84LD
  • Xe rơ-moóc: 84R

Tuyên Quang - 22[sửa | sửa mã nguồn]

  • Xe con dưới 9 chỗ: 22A
  • Xe khách: 22B
  • Xe tải: 22C
  • Xe van: 22D
  • Xe taxi: 22E
  • Xe khách dịch vụ: 22F
  • Xe van dịch vụ: 22G
  • Xe tải dịch vụ: 22H
  • Xe liên doanh: 22LD
  • Xe rơ-moóc: 22R

Vĩnh Long - 64[sửa | sửa mã nguồn]

  • Xe con dưới 9 chỗ: 64A
  • Xe khách: 64B
  • Xe tải: 64C
  • Xe van: 64D
  • Xe taxi: 64E
  • Xe khách dịch vụ: 64F
  • Xe van dịch vụ: 64G
  • Xe tải dịch vụ: 64H
  • Xe liên doanh: 64LD
  • Xe rơ-moóc: 64R

Vĩnh Phúc - 88[sửa | sửa mã nguồn]

  • Xe con dưới 9 chỗ: 88A
  • Xe khách: 88B
  • Xe tải: 88C
  • Xe van: 88D
  • Xe taxi: 88E
  • Xe khách dịch vụ: 88F
  • Xe van dịch vụ: 88G
  • Xe tải dịch vụ: 88H
  • Xe liên doanh: 88LD
  • Xe rơ-moóc: 88R

Yên Bái - 21[sửa | sửa mã nguồn]

  • Xe con dưới 9 chỗ: 21A
  • Xe khách: 21B
  • Xe tải: 21C
  • Xe van: 21D
  • Xe taxi: 21E
  • Xe khách dịch vụ: 21F
  • Xe van dịch vụ: 21G
  • Xe tải dịch vụ: 21H
  • Xe liên doanh: 21LD
  • Xe rơ-moóc: 21R

Biển số nền màu xanh, chữ và số màu trắng, sê ri biển số sử dụng lần lượt một trong 20 chữ cái sau đây: A, B, C, D, E, F, G, H, K, L, M, N, P, S, T, U, V, X, Y, Z cấp cho xe của các cơ quan của Đảng; Văn phòng Chủ tịch nước; Văn phòng Quốc hội và các cơ quan của Quốc hội; Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân các cấp; các Ban chỉ đạo Trung ương; Công an nhân dân, Tòa án nhân dân, Viện kiểm sát nhân dân; các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; Ủy ban An toàn giao thông quốc gia; Ủy ban nhân dân các cấp và các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện; tổ chức chính trị - xã hội; đơn vị sự nghiệp công lập, trừ Trung tâm đào tạo sát hạch lái xe công lập; Ban quản lý dự án có chức năng quản lý nhà nước.

Biển số nền màu trắng, chữ và số màu đen, sêri biển số sử dụng lần lượt một trong 20 chữ cái sau đây: A, B, C, D, E, F, G, H, K, L, M, N, P, S, T, U, V, X, Y, Z cấp cho xe của doanh nghiệp, Ban quản lý dự án thuộc doanh nghiệp, các tổ chức xã hội, xã hội - nghề nghiệp, xe của đơn vị sự nghiệp ngoài công lập, xe của Trung tâm đào tạo sát hạch lái xe công lập, xe của cá nhân.

Từ ngày 01/8/2020, Thông tư 58/2020/TT-BCA quy định sẽ đổi từ biển số nền màu trắng, chữ và số màu đen sang biển số nền vàng, chữ và số màu đen cho các loại xe hoạt động kinh doanh vận tải [5].

Biển số xe máy chuyên dùng[sửa | sửa mã nguồn]

Thông tư 22/2019/TT-BGTVT quy định:

Biển số xe máy chuyên dùng có nền màu vàng, chữ và số màu đen, seri biển số sử dụng lần lượt một trong 3 chữ cái sau đây:

Ký tự Loại bánh xe
L Bánh lốp
S Bánh thép, bánh hỗn hợp thép và lốp
X Bánh xích, bánh hỗn hợp xích và lốp

Các chữ cái trên được kết hợp với các chữ cái A, B, C, D, G, H, K, L, M, N, P, Q, R, S, T, U, V, X cấp cho xe máy thi công, xe máy xếp dỡ, xe máy nông nghiệp, lâm nghiệp và các loại xe đặc chủng khác sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh có tham gia giao thông đường bộ. Ví dụ: 29LA, 34XC, 64SK...

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b c d 13 là biển số tỉnh Hà Bắc cũ, nay là tỉnh Bắc Giang (biển số mới 98) và Bắc Ninh (biển số mới 99), biển số này vẫn còn lưu hành
  2. ^ a b “Thêm đầu biển số ô tô, xe máy Hà Nội và TP.HCM”.
  3. ^ “2.800 xe bốn bánh không biết xếp vào loại xe gì”.
  4. ^ a b c “Giải mã các ký hiệu biển số xe máy”. VNExpress.
  5. ^ Xe kinh doanh vận tải phải đổi sang biển số màu vàng, Theo Báo Sài Gòn giải phóng onine

Biển mđ1 là gì?

Cụ thể biển số sẽ gồm nhóm số ký hiệu địa phương + MĐ (ký hiệu series đăng ký) + số thứ tự đăng ký có 5 chữ số (ví dụ : 29-MĐ1 002.12). Như vậy, xe máy Hà Nội có các ký hiệu 29, 30: B1, C1, R1… thì xe điện sẽ là MĐ1.

41 mđ1 là gì?

Biển số xe Thành phố Hồ Chí Minh (TPHCM) hay còn gọi biển số xe Sài Gòn được quy định tại Phụ lục số 02 Ký hiệu biển số xe ô tô - mô tô trong nước kèm theo thông tư số 15/2014/TT-BCA. Theo đó, biển số xe TPHCM được quy định ký hiệu biển số xe 41 và từ các số 50 đến 59.

41 tỉnh gì?

Địa phương có nhiều biển số xe nhất là Tp. Hồ Chí Minh, có 11 biển số: 41 và từ 50 đến 59; tiếp là thủ đô Hà Nội, có 06 biển số: 29 - 33 và 40; sau đó là Hải Phòng và Đồng Nai, đều có 02 biển số xe.

Làm sao để biết xe 50cc?

Đối với xe 50 cc sử dụng cho cơ quan có yếu tố hành chính nhà nước: Biển số nền màu xanh, chữ và số màu trắng, sê-ri của biển số xe 50 cc sử dụng lần lượt một trong các chữ cái sau: A, B, C, D, E, F, G, H, K, L, M để kết hợp với một trong các chữ cái sau: A, B, C, D, E, F, G, H, K, L, M, N, P, R, S, T, U, V, X, Y, Z.