Đổi: h=3200km= 3200 000 m
R= 6400km=6400 000 m
Gọi khối lượng của Trái Đất và vệ tinh lần lượt là M và m (kg)
⇒ Bán kính quỹ đạo tròn của vệ tinh từ vệ tinh đến tâm Trái Đất là: R+h (m)
Khi vệ tinh chuyển động tròn đều quanh Trái Đất, lực hấp dẫn của Trái Đất tác dụng lên vệ tinh đóng vai trò là lực hướng tâm.
Ta có:
Fhd=Fht⇔GmMR+h2=mv2R+h⇒v=G.MR+h (1)Mà: g=GMR2⇒gR2=GM (2)
Thay (2) vào (1) ta được:
v=g.R2R+h=10.640000026400000+3200000=6531,97 m/s
Vậy tốc dài của vệ tinh nhân tạo là 6531,97 m/s
Một vệ tinh nhân tạo bay quanh Trái Đất ở độ cao h bằng bán kính R của Trái Đất. Cho R = 6 400km và lấy g =10m/s2. Hãy tính tốc độ và chu kì quay của vệ tinh.
Câu 87285 Vận dụng
Một vệ tinh nhân tạo bay quanh Trái Đất ở độ cao h bằng bán kính R của Trái Đất. Cho R = 6 400km và lấy g =10m/s2. Hãy tính tốc độ và chu kì quay của vệ tinh.
Đáp án đúng: b
Phương pháp giải
+ Định luật vạn vật hấp dẫn: Lực hấp dẫn giữa hai chất điểm bất kì tỉ lệ thuận với tích hai khối lượng của chúng và tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa chúng: \({F_{hd}} = \dfrac{{G{m_1}{m_2}}}{{{r^2}}}\)
Trong đó G là hằng số hấp dẫn, có giá trị bằng: \(G = 6,{67.10^{ - 11}}\dfrac{{N.{m^2}}}{{k{g^2}}}\)
+ Lực hướng tâm: \({F_{ht}} = m{a_{ht}} = \dfrac{{m{v^2}}}{R} = m{\omega ^2}R\)
+ Công thức tính tốc độ dài và chu kì
Lực hướng tâm --- Xem chi tiết
...
Một vệ tinh nhân tạo bay quanh Trái Đất ở độ cao h=6400km. Tốc đồ dài của vệ tinh nhân tạo là? Cho bán kính của Trái Đất R=6400km. Lấy g=10m/s^2
Những câu hỏi liên quan
Ở độ cao bằng một nửa bán kính Trái Đất có một vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều xung quanh Trái Đất. Biết gia tốc rơi tự do ở mặt đất là 10 m / s 2 và bán kính Trái Đất là 6400 km. Tốc độ dài của vệ tinh là
A. 6732 m/s
B. 6000 m/s
C. 6532 m/s
D. 5824 m/s
A. 6732 m/s.
C. 6532 m/s.
D. 5824 m/s.
A. 7300 m/s; 4,3 giờ.
C. 6000 m/s; 3,3 giờ.
D. 6000 m/s; 4,3 giờ.
Ở độ cao bằng 7/9 bán kính Trái Đất có một vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều xung quanh Trái Đất. Biết gia tốc rơi tự do ở mặt đất là 10 m / s 2 và bán kính Trái Đất là 6400 km. Tốc độ dài và chu kì chuyển động của vệ tinh lần lượt là
A. 7300 m/s ; 4,3 giờ
B. 7300 m/s ; 3,3 giờ
C. 6000 m/s ; 3,3 giờ
D. 6000 m/s ; 4,3 giờ
Một vệ tinh có khối lượng 600 kg đang bay trên quỹ đạo tròn quanh Trái Đất ở độ cao bằng bán kính Trái Đất. Biết bán kính Trái Đất là 6400 km. Lấy g = 10 m / s 2 . Lực hấp dẫn tác dụng lên vệ tinh là
A. 1700 N
B. 1600 N
C. 1500 N
D. 1800 N
Một vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh Trái Đất, mỗi vòng hết 90 phút. Vệ tinh bay ở độ cao 320km so với mặt đất. Biết bán kính Trái Đất là 6380 km. Vận tốc của vệ tinh có giá trị gần nhất là
A. 7795m/s
B. 7651m/s
C. 6800m/s
D. 7902m/s
Một vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh Trái Đất, mỗi vòng hết 90 phút. Vệ tinh bay ở độ cao 320 km so với mặt đất. Biết bán kính Trái Đất là 6380 km. Vận tốc và gia tốc hướng tâm của vệ tinh là:
A. 7795,8 m/s ; 9,07 m/s2
B. 7651,3 m/s ; 8,12 m / s 2
C. 6800,6 m/s ; 7,82 m / s 2
D. 7902,2 m/s ; 8,96 m / s 2
A. 7795 , 8 m / s ; 9 , 06 m / s 2
C. 6800 , 6 m / s ; 7 , 82 m / s 2
D. 7902 , 2 m / s ; 8 , 96 m / s 2
A. 1700 N.
C. 1500 N.
D. 1800 N.
2 trả lời
Tính công suất hao phí (Vật lý - Lớp 9)
2 trả lời
Tính hiệu điện thế (Vật lý - Lớp 9)
1 trả lời