Motherlode là gì

Expression hôm nay: ✓ the mother lode Định nghĩa: Mother lode is a principal vein or zone of veins of gold or silver...

Posted by Anh Ngữ cho Người Việt on Tuesday, April 12, 2016

mother lode nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm mother lode giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của mother lode.

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • mother lode

    the main vein of ore in a deposit

    Synonyms: champion lode

Chưa có Tiếng Việt cho từ này, bạn vui lòng tham khảo bản Tiếng Anh. Đóng góp nội dung vui lòng gửi đến [email protected] (chúng tôi sẽ có một phần quà nhỏ dành cho bạn).

Syrian national who cut a bloody path through the ranks in Afghanistan for the past decade before settling back here. cứu, câu lày trong ngữ cảnh quân đội đang làm 1 nhiệm vụ và trước câu này là nhắc tới 1 người, họ còn nói là "người của chúng ta" mang quốc tịch syrian, đến đoạn who cut a bloody path through làm em ko hiểu gì, cứu =))

"Mother lode" có thể xuất phát từ bản dịch theo nghĩa đen của tiếng Tây Ban Nha là "veta madre", một thuật ngữ phổ biến trong khai thác mỏ Mexico cũ. Ví dụ: veta madre là tên gọi của một mạch bạc dài 11 km (6,8 mi) được phát hiện vào năm 1548 ở Guanajuato, Tân Tây Ban Nha (Mexico ngày nay).

"Mother lode" ban đầu là một thuật ngữ khai thác của Mỹ, dùng để chỉ mạch quặng chính trong một khu vực, nhưng hiện nay nó thường được sử dụng theo nghĩa bóng cho bất kỳ nguồn nào đó dồi dào. "Mother load" một lỗi chính tả phổ biến, nhưng nó không phải là thuật ngữ theo quy ước và nhiều người đọc sẽ coi nó là không chính xác. "Mother lode" thường là hai từ không ghép nối, mặc dù một số ấn phẩm đánh vần nó là "motherlode". Cả hai đều phổ biến hơn so với có gạch nối "mother-lode".