Cho tôi hỏi là "ủy nhiệm chi của ngân hàng" tiếng anh nói như thế nào?
Written by Guest 8 years ago
Asked 8 years ago
Guest
Like it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites.
Ủy nhiệm chi là phương pháp thanh toán qua đơn vị trung gian thanh toán là ngân hàng, tổ chức tín dụng.
1.
Số công ty không thể đáp ứng ủy nhiệm chi vì thiếu vốn tăng thêm 60 phần trăm.
The number of companies which could not meet payment orders for lack of sufficient funds rose by 60 percent.
2.
Chi trả điện tử nghĩa là một người nào đó gửi ủy nhiệm chi trực tiếp hoặc gián tiếp thông qua nền tảng điện tử để trả tiền hoặc chuyển vốn.
Electronic Payment means someone putting out their payment order directly or indirectly through the electronic platform for money paying and funds transferring.
Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.
Nếu bạn thường xuyên có những khoản chi tiêu cần đến sự thanh toán từ phía ngân hàng thì chắc không còn xa lạ với việc điền vào một tờ đơn các thông tin cần thiết để ngân hàng có thể thực hiện giao dịch giúp bạn. Quá trình đó là quá trình bạn đang ủy nhiệm chi cho ngân hàng. Vậy ủy nhiệm chi tiếng Anh có gì khác với ủy nhiệm chi không? Cùng Step Up tìm hiểu ngay nhé!
Nội dung bài viết
1. Ủy nhiệm chi là gì?
Ủy nhiệm chi có thể hiểu đơn giản là việc một bên có nghĩa vụ chi trả ủy nhiệm cho ngân hàng gửi số tiền cần chi đến bên thụ hưởng số tiền đó. Người ủy nhiệm cần điền vào một tờ giấy xác nhận ủy nhiệm chi của ngân hàng.
[FREE] Download Ebook Hack Não Phương Pháp – Hướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này.
2. Ủy nhiệm chi tiếng Anh là gì?
Ủy nhiệm chi tiếng Anh được dịch là: Payment Order.
Vì đây là một văn bản có tính pháp lý được công nhận bởi pháp luật nên về cơ bản thì ủy nhiệm chi tiếng Anh hay tiếng Việt thì đều có có nghĩa tương đương như định nghĩa về ủy nhiệm chi bên trên.
3. Từ và cụm từ thường dùng trong ủy nhiệm chi tiếng Anh
Dưới đây là một số từ và cụm từ thường dùng trong ủy nhiệm chi tiếng Anh. Cùng tìm hiểu để nắm rõ các đầu mục này trong văn bản ủy nhiệm chi tiếng Anh nhé.
STT
Từ và cụm từ tiếng Anh
Nghĩa tiếng Việt
1
Payment Order
Ủy nhiệm chi
2
Banker’s order
Đơn hàng của ngân hàng
3
Standing orders
Đơn đặt hàng thường trực
4
Money order
Lệnh chuyển tiền
5
Banking procedures
Thủ tục ngân hàng
6
Money transfer procedure
Thủ tục chuyển tiền
7
Token
Mã thông báo
8
Transaction control code
Mã đối soát giao dịch
9
Account number
Số tài khoản
10
Account name
Tên tài khoản
11
Bank name
Tên ngân hàng
12
Amount in figures
Số tiền bằng số
13
Amount in words
Số tiền bằng chữ
14
Details
Nội dung
15
Supervisor
Kiểm soát viên
16
Teller
Giao dịch viên
17
Chief accountant
Kế toán trưởng
18
Debit account
Tài khoản trả tiền
19
Applicant
Người làm đơn ủy nhiệm chi
[FREE] Download Ebook Hack Não Phương Pháp – Hướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này.
Xem thêm: Bộ từ vựng tiếng Anh ngân hàng chi tiết nhất
4. Mẫu câu thường dùng khi nói về ủy nhiệm chi tiếng Anh
Thông thường trong các đơn đề nghị ủy nhiệm chi sẽ có các đầu mục và người làm đơn chỉ cần điền các thông tin cá nhân. Do đó trong giấy ủy nhiệm chi không sử dụng các câu tiếng Anh. Dưới đây là một số câu nói về ủy nhiệm chi tiếng Anh thường gặp trong cuộc sống.
- You will need to send in payment orders a few days in advance to ensure payment will be made on time. Bạn cần gửi ủy nhiệm chi trước vài ngày để đảm bảo việc thanh toán các khoản chi đúng hạn.
- You usually pay an amount in payment orders more than you intend. Bạn thường xuyên phải trả các khoản ủy nhiệm chi lớn hơn dự định của bạn.
- My payment order is in the envelope. Phiếu ủy nhiệm chi tôi để trong phong bì.
- You can sign up for a payment order with rent. Bạn có thể đăng ký một ủy quyền chi cho tiền thuê nhà.
Xem thêm về biên bản nghiệm thu tiếng Anh.
Xem thêm các chủ đề từ vựng thường gặp giúp GIẢI QUYẾT TRỌN GÓI MẤT GỐC trong bộ đôi Sách Hack Não 1500 và App Hack Não PRO
Qua bài viết này các bạn đã hiểu được ủy nhiệm chi tiếng Anh là gì đồng thời biết được các thành phần có trong đây. Hy vọng với những kiến thức hữu ích này có thể giúp các bạn thuận tiện hơn trong việc xử lý các giấy tờ liên quan đến ủy nhiệm chi tiếng Anh nhé.