Ngành Nghiên cứu phát triển HANU điểm chuẩn

Cập nhật 16/09/2022 bởi Quản trị viên

Trường Đại Học Hà Nội (HANU) luôn không ngừng nỗ lực nhằm duy trì và khẳng định vị thế của mình trong hệ thống giáo dục Việt Nam.Vậy nên, bài viết dưới đây sẽ giúp bạn chắc chắn hơn trong việc tìm kiếm nơi phù hợp. Cùng ReviewEdu.net tìm hiểu về điểm chuẩn Đại Học Hà Nội năm 2021 (HANU) nhé!

Giới thiệu chung về Đại Học Hà Nội (HANU)

Ngành Nghiên cứu phát triển HANU điểm chuẩn

Trường được thành lập từ năm 1959 gọi là trường Ngoại ngữ. Đến năm 1960, trường đổi tên thành trường Bổ túc Ngoại ngữ. Năm 1967, Nhà trường được Thủ tướng Chính phủ Phạm Văn Đồng ký Quyết định số 126/CP thành lập Trường Đại học ngoại ngữ. Năm 1977, Bộ Đại học và Trung học chuyên nghiệp đã quyết định chuyển nhiệm vụ của trường từ việc đào tạo cán bộ chuyên ngành ngoại ngữ sang một cơ sở giáo dục đại học khác và đổi tên Trường thành thành Trường Cao đẳng Bổ túc ngoại ngữ. Năm 1984, một lần nữa trường lại được đổi tên thành Trường Đại học Ngoại ngữ. Cho đến năm 2006, Thủ tướng Chính phủ đã phê duyệt Quyết định số 190/2006/QĐ-TTg ngày 17/8/2006 việc đổi tên Trường Đại học Ngoại ngữ thành Trường Đại học Hà Nội.

Xem thêm: Review Đại học Hà Nội (HANU) có tốt không?

Điểm chuẩn các ngành của HANU năm 2022

Điểm chuẩn của trường đại học Hà Nội được công bố vào ngày 15/09/2022 cụ thể như sau:

Ngành Nghiên cứu phát triển HANU điểm chuẩn

Điểm chuẩn các ngành của HANU năm 2021

Năm 2021, ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc có điểm chuẩn cao nhất vào Trường Đại học Hà Nội với 37,55 điểm. Xếp sau đó là các ngành Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Nhật – đều ở mức trên 36 điểm. Đây được xem là mức điểm khá cao, hãy cùng chúng tôi tìm hiểu những ngành còn lại nhé!

Ngành

Tổ hợp xét tuyển

Điểm trúng tuyển

Ngôn ngữ Anh D01 36.75
Ngôn ngữ Nga D02, D01 33.95
Ngôn ngữ Pháp D03, D01 35.60
Ngôn ngữ Trung Quốc D04, D01 37.07
Ngôn ngữ Trung Quốc CLC D04, D01 36.42
Ngôn ngữ Đức D05, D01 35.53
Ngôn ngữ Tây Ban Nha D01 35.30
Ngôn ngữ Bồ Đào Nha D01 33.40
Ngôn ngữ Italia D01 34.78
Ngôn ngữ Italia CLC D01 33.05
Ngôn ngữ Nhật D06, D01 36.43
Ngôn ngữ Hàn Quốc D01, DD2 37.55
Ngôn ngữ Hàn Quốc CLC D01, DD2 36.47
Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh) D01 33.85
Nghiên cứu phát triển (dạy bằng tiếng Anh) D01 35.20
Truyền thông đa phương tiện (dạy bằng tiếng Anh) D01 26.75
Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng tiếng Pháp) D03, D01 35.68
Quản trị kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh) D01 35.92
Marketing (dạy bằng tiếng Anh) D01 36.63
Tài chính – Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh) D01 35.27
Kế toán (dạy bằng tiếng Anh) D01 35.12
Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) A01, D01 26.05
Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) CLC A01, D01 25.70
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) D01 35.60
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) CLC D01 34.55

Điểm chuẩn các ngành của HANU năm 2020

Điểm trúng tuyển của HANU dao động trong khoảng 23,45 – 35,38 điểm theo kết quả thi THPT (Điểm môn Ngoại ngữ các ngành đã nhân hệ số 2 trừ các ngành Công nghệ thông tin, Công nghệ thông tin chất lượng cao, Truyền thông đa phương tiện).

Ngành Tổ hợp xét tuyển

Điểm trúng tuyển

Ngôn ngữ Anh D01 34,82
Ngôn ngữ Nga D02, D01 28,93
Ngôn ngữ Pháp D03, D01 32,83
Ngôn ngữ Trung Quốc D04, D01 34,63
Ngôn ngữ Trung Quốc CLC D04, D01 34,00
Ngôn ngữ Đức D05, D01 31,83
Ngôn ngữ Tây Ban Nha D01 31,73
Ngôn ngữ Bồ Đào Nha D01 27,83
Ngôn ngữ Italia D01 30,43
Ngôn ngữ Italia CLC D01 27,4
Ngôn ngữ Nhật D06, D01 34,47
Ngôn ngữ Hàn Quốc D01 35,38
Ngôn ngữ Hàn Quốc CLC D01 33,93
Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh) D01 31,3
Nghiên cứu phát triển (dạy bằng tiếng Anh) D01 24,38
Truyền thông đa phương tiện (dạy bằng tiếng Anh) D01 25,4
Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng tiếng Pháp) D03, D01 32,2
Quản trị kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh) D01 33,2
Marketing (dạy bằng tiếng Anh) D01 34,48
Tài chính – Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh) D01 31,5
Kế toán (dạy bằng tiếng Anh) D01 31,48
Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) A01, D01 24,65
Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) CLC A01, D01 23,45
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) D01 33,27
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) CLC D01 24,95

Học phí Đại Học Hà Nội (HANU)

Đối với đại học HANU, học phí luôn là vấn đề được đông đảo các bậc phụ huynh lẫn học sinh quan tâm. Dự kiến học phí năm 2022 trường này sẽ tăng lên khoảng 5% so với học phí năm trước dựa theo mức tăng học phí của những năm trở lại đây. Tương đương tăng từ 2.000.000 đến 5.000.000 VNĐ và mức học phí này sẽ không tăng trong toàn bộ khóa học.

Tham khảo mức học phí chi tiết tại: Học phí đại học Hà Nội HANU mới nhất

Kết Luận

Dựa trên mức điểm đầu vào mà Reviewedu.net đã khảo sát được. Có thể thấy mức điểm đầu vào của Đại Học Hà Nội (HANU) là tương đối cao với mặt bằng chung của các trường đại học còn lại. Mong rằng các bạn có thể dựa trên mức điểm đầu vào đã có mà cố gắng học tập để có thể đạt được kết quả mình mong muốn. Chúc các bạn thành công!

Xem thêm điểm chuẩn một số trường như:

Cập nhật điểm chuẩn đại học năm mới nhất

Điểm chuẩn Trường Cao Đẳng Thương mại và Du lịch Hà Nội năm mới nhất

Điểm chuẩn Trường Sĩ Quan Tăng – Thiết Giáp (MCTAO) năm mới nhất

Điểm chuẩn Trường Đại học Hòa Bình (ETU) năm mới nhất

Điểm chuẩn Trường Cao đẳng cảnh sát nhân dân 1 năm mới nhất