Coi ngày tốt xấu 29 tháng 1 năm 2023
Trên là đánh giá khách quan nhất mà coingaydep.com tổng hợp được về coi ngày tốt xấu, đánh giá về ngày 29/1/2023. Tuy nhiên trong một ngày dù tốt, dù xấu thì vẫn có những công việc nhất định có thể thực hiện được, bởi vì bản chất mỗi việc đều có cách nhìn nhận khác nhau, theo đó các sao tốt, sao xấu cũng chiếu xấu tốt theo từng việc đó. Về cơ bản, tư tưởng của coingaydep.com chủ yếu dựa theo thuật chiêm tinh học để luận lên ngày tốt xấu, các sao tốt và sao xấu đều trải đều qua các ngày trong năm. Cũng chính vì vậy, việc chọn ngày tốt xấu như ngày 29/1/2023 là vô cùng chính xác và mang tính khoa học thực tế. Nếu vì một công việc không thể thực hiện vào ngày khác được, quý bạn cũng đừng quá lo lắng chúng ta có thể chọn một giờ đẹp, hướng tốt để xuất hành thực hiện công việc. Tuy cũng giúp hóa giải phần nào, nhưng chúng tôi khuyên chân thành chỉ nên chọn thực hiện công việc vào ngày xấu trong trường hợp bất khả kháng không thể làm khác được. Sau cùng là một tâm niệm, một tư tưởng thật sự thoải mái, lạc quan mới mang lại điều kỳ diệu nhất. Dưới đây là bảng phân tích cụ thể ngày tốt xấu ngày 29/1/2023. Chúc quý bạn có một ngày may mắn và tốt lành.Ngày 29 tháng 1 năm 2023 tức ngày Đinh Hợi tháng Giáp Dần năm Quý Mão theo thuật chiêm tinh học là một ngày (1) Tốt để thực hiện việc mà bạn muốn.
Coi ngày tốt xấu hôm nay ngày 29/1/2023 dựa vào đâu? Chọn giờ đẹp có hóa giải được vận đen của ngày không?
- Ngày
- Tuần
- Tháng
Coi ngày dương lịch khác
Ngày
Tháng
Năm
Xem
29
Chủ nhật
Khi con người là dã thú, anh ta còn tồi tệ hơn cả dã thú
- Tagore - Ấn Độ -
Ngày Hắc đạo
Năm Quý Mão
Tháng Giáp Dần
Ngày Đinh Hợi
NaN
Giờ hiện tại: NaN
Tiết khí: Đại hàn(Rét đậm) - mùa Đông
THÁNG 1
Giờ Hoàng Đạo:
Sửu (1:00-2:59)
Thìn (7:00-8:59)
Ngọ (11:00-12:59)
Mùi (13:00-14:59)
Tuất (19:00-20:59)
Hợi (21:00-22:59)
Hôm qua Hôm nay Ngày mai
Dương lịch: Chủ nhật, ngày: 29 - 1 - 2023
Âm lịch: 8 - 1 - 2023 - Ngày: Đinh Hợi, tháng Giáp Dần, năm Quý Mão
Là ngày: Hắc đạo [câu trần hắc đạo] - Trực: TRỰC KHAI
: Ôc thượng thổ - Hành: Thổ - Tiết khí(mùa): Đại hàn(Rét đậm) - mùa Đông
Nhị thập bát tú: Sao mão - Thuộc: Nhật tinh - sao: xấu - Con vật: con Gà
Đánh giá chung: (1) Tốt
Xem thêm: Bảng tốt xấu theo từng việc
Tốt đối với
Hơi tốt
Nhập trạch nhà mới
Khai trương, mở hàng
Tế lễ, chữa bệnh
Hạn chế làm
Xuất hành, di chuyển
Mua xe, mua ví...
Ký hợp đồng
Mua nhà
An táng
Kiện tụng, tranh chấp
Cắt tóc
Không nên
Đổ trần lợp mái
Đổ móng, động thổ, xây dựng
Kết hôn, cưới hỏi, dạm ngõ
Xem thêm: Bảng tính chất của ngày
Hướng tốt
Hỷ thần(tốt): nam
Tài thần(tốt): đông
Hướng xấu
Hạc thần(xấu): tây bắc
Sửu (1:00-2:59)
Thìn (7:00-8:59)
Ngọ (11:00-12:59)
Mùi (13:00-14:59)
Tuất (19:00-20:59)
Hợi (21:00-22:59)
Xấu với tuổi: Tân Tỵ,Quý Tỵ
Xấu với người mệnh: Thủy ngoại trừ người tuổi Đinh Mùi,Quý Hợi
Bảng các sao tốt xấu theo "Ngọc hạp thông thư"
Các sao tốt
thánh tâm, ngũ phú, u vi tinh, lục hợp, mẫu thương, thiên đức
Các sao xấu
câu trần hắc đạo, kiếp sát, địa phá, hà khôi (cấu giảo), câu trần, thổ cầm, kim thần thất sát
Để hiểu rõ hơn về thông tin ngày này mời bạn xem tiếp luận giải dưới đây
Ngũ hành
Ngày : đinh hợi
- Tức Chi khắc Can (Thủy khắc Hỏa), là ngày hung (phạt nhật).
- Nạp Âm: Ngày Ốc thượng Thổ kỵ các tuổi: Tân Tỵ và Quý Tỵ.
- Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Đinh Mùi và Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
- Ngày Hợi lục hợp với Dần, tam hợp với Mão và Mùi thành Mộc cục (Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ)
Coi ngày tốt xấu theo trực
Thuộc: TRỰC KHAI
TốtXấuXuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động thổ, san nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường lót giường, may áo, lắp đặt cỗ máy dệt hay các loại máy, cấy lúa gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, các việc trong vụ chăn nuôi, mở thông hào rãnh, cầu thầy chữa bệnh, bốc thuốc, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, tu sửa cây cối.Chôn cất.Tuổi xung khắc
Xấu với tuổi: Tân Tỵ,Quý Tỵ
Xấu với người mệnh: Thủy ngoại trừ người tuổi Đinh Mùi,Quý Hợi
Sao tốt
thánh tâm
Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự
ngũ phú
Tốt mọi việc
u vi tinh
Tốt mọi việc
lục hợp
Tốt mọi việc
mẫu thương
Tốt về cầu tài lộc, khai trương
thiên đức
Tốt mọi việc
Sao xấu
câu trần hắc đạo
Kỵ mai táng
kiếp sát
Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng
địa phá
Kỵ xây dựng
hà khôi (cấu giảo)
Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc
câu trần
Kỵ mai táng
thổ cầm
Kỵ xây dựng, an táng
kim thần thất sát
Xấu mọi việc
Ngày tốt luận theo Nhị thập bát tú
Sao: mão (sao xấu *)
Ngũ hành: Nhật tinh
Động vật: con Gà
Nên làm : Xây dựng cũng như tạo tác đều tốt.
Kiêng cữ :Chôn Cất thì ĐẠI KỴ. Cưới gã, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường, trổ cửa dựng cửa kỵ. Các việc khác đều không hay. Vì vậy, ngày này tuyệt đối không tiến hành chôn cất người chết
Ngoại lệ :
- Sao Mão nhật Kê tại Mùi thì mất chí khí. Tại Ất Mão hay Đinh Mão rất tốt. Ngày Mão Đăng Viên nên cưới gã tốt, ngày Quý Mão nếu tạo tác thì mất tiền của.
- Hạp với 8 ngày là Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Mão, Đinh Mão, Tân Mão, Ất Hợi và Tân Hợi.
- Mão: nhật kê (con gà): Nhật tinh, sao xấu. Tốt nhất cho việc xây cất. Khắc kỵ việc cưới gả, an táng, gắn cũng như sửa cửa.
Mão tinh tạo tác tiến điền ngưu,
Mai táng quan tai bất đắc hưu,
Trùng tang nhị nhật, tam nhân tử,
Mại tận điền viên, bất năng lưu.
Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,
Tam tuế hài nhi bạch liễu đầu,
Hôn nhân bất khả phùng nhật thử,
Tử biệt sinh ly thật khả sầu.
Bành tổ bách kỵ
Ngày Đinh“Bất thế đầu đầu chủ sanh sang” - Không nên tiến hành việc cắt tóc để tránh đầu sinh ra nhọtNgày Hợi“Bất giá thú tất chủ phân trương” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến cưới hỏi để tránh ly biệt. Vì vây, nếu quý bạn muốn chọn ngày cưới hỏi tốt thì nên chọn một ngày khácGiờ xuất hành theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ)từ 23h-01h (Tý)
Giờ: Tốc hỷ
Tin vui sẽ đến, xuất hành gặp nhiều may mắn nên nắm bắt thời cơ nhanh. Nên đi về hướng Nam để cầu lộc, cầu tài
Từ 13h-15h (Mùi)từ 01-03h (Sửu)
Giờ: Lưu liên
Xuất hành giờ này sự nghiệp, cầu tài cầu lộc đều không đạt không những thế còn dễ mất của, công việc suy bại, không có tương lai. Nên chọn một giờ khác để xuất hành tốt hơn
Từ 15h-17h (Thân)từ 03h-05h (Dần)
Giờ: Xích khẩu
Giờ này chủ việc cãi cọ, kiện tụng, mâu thuẫn, làm ăn không vào cầu. Hãy hoãn lại vào một giờ khác để tránh tiểu nhân hay có người nguyền rủa mà hại thân. Nếu bắt buộc phải xuất hành nên im lặng chờ thời để tránh những điều tiếng không đáng có
Từ 17h-19h (Dậu)từ 05h-07h (Mão)
Giờ: Tiểu cát
Thời điểm cực kỳ thuận lợi cho việc xuất hành, di chuyển. Công việc thuận lợi may mắn. Làm ăn vào cầu, nhiều tài nhiều lộc sức khỏe tốt
Từ 19h-21h (Tuất)từ 07h-09h (Thìn)
Giờ: Tuyệt Lộ
Giờ rất xấu. Cầu lộc cầu tài dễ lại hỏng lại còn mang nợ vào người. Xuất hành giờ này dễ gặp biến cố trên đường, gặp phải ma quỷ quấy phá. Hãy chọn một giờ tốt hơn để xuất hành, khởi sự.
Từ 21h-23h (Hợi)từ 09h-11h (Tỵ)
Giờ: Đại an
là thời điểm vô cùng cát lợi, tốt cho mọi việc. Nên đi về hướng Tây Nam để cầu tài cầu lộc sẽ nhận được nhiều điều tốt lành.